Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

DGCQ Cho điểm thị hiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM



THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
CHO PHÉP THỬ CHO
ĐIỂM THỊ HIẾU
GVGD: LÊ DUY ANH TRIẾT
NHÓM: 10


DANH SÁCH THÀNH VIÊN


Họ và Tên
Đinh Thị Trà My
Ngô Xuân Mai
Nguyễn Thị Như Huyền
Chế Uyên Thanh
Vũ Thị Hằng
Đào Thị Diễm Hằng

MSSV
2022170408
2022170242
2006160165
2005150019
2022170032
2022170030



ĐẶT VẤN ĐỀ


Một công ty sản xuất sữa tươi thanh trùng muốn
tung ra thị trường 1 loại sản phẩm sữa mới. Sau khi
đã hoàn tất xong các khâu cho sản phẩm mới này,
công ty muốn biết mức độ ưa thích của người tiêu
dùng đối với sản phẩm mới này như thế nào trước
khi quyết định có nên sản xuất sản phẩm này không.
Công ty đã thực hiện phép thử cho điểm thị hiếu
giữa sản phẩm mới này với 4 sản phẩm sữa tươi
thanh trùng cùng loại trên thị trường.


NGUYÊN TẮC

981

765

283

601


NGUYÊN TẮC
765

981


Người thử đánh giá cho đến hết mẫu


CHUẨN BỊ
NGUYÊN LIỆU

150ml



2 lít

240 ly



CÁCH TIẾN HÀNH PHÉP THỬ
HỘI ĐỒNG
Số lượng:
 30 người
Thuộc đối tượng:
 Tuổi
 Sức khỏe
 Giới tính
 Ngẫu nhiên





CÁCH TIẾN HÀNH PHÉP THỬ


Trật tự trình bày mẫu

CHUẨN BỊ MẪU

Cỡ mẫu = 5
AB C E D
B C ADE
C DB E A
DE C AB
E ADB C
DC E B A
E DAC B
AE DB C
B AC E D
C B DAE


Người
thử
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10

Trình bày mẫu Trình tự mẫu của người thử
I, II, III,V, IV
II, III, I, IV, V
III, IV, II, V, I
IV, V, III, I, II
V, I, IV, II, III
IV, III, V, II, I
V, IV, I, III, II
I, V, IV, II, III
II, I, III, V, IV
III, II, IV, I, V



981-765-283-601-705
213-318-496-962-813
396-468-731-382-192
627-932-576-748-865
924-579-783-476-811
322-624-513-921-651
357-481-294-167-858
932-422-791-174-296
192-286-971-139-323
531-768-391-613-579


MÃ HÓA MẪU

1
2
3
4
5

981
SỮA LONG THÀNH
651
765
SỮA DALAT MILK
921
283
SỮA VINAMIKL
624
705
SỮA FRAM MILK
322
601
SỮA CỦA CÔNG TY
513

496
294
213
858
318
167
962
481

813
357

192
932
731
174
396
296
468
791
382
422

748
286
865
192
576
971
627
323
932
139

579
613
476
768
811

531
783
391
924
579


 Người thử nhận phiếu hướng dẫn.
 Người điều ra thí nghiệm giải thích cách tiến hành thí
nghiệm cũng như nhiệm vụ của người thử.
 Người thử nhận lần lượt từng mẫu thử đựng trong đĩa nhựa
được mã hóa, cùng với phiếu trả lời tương ứng.
 Người thử dùng mẫu khởi động trước khi dùng mẫu thử đầu
tiên để thanh vị (nước).
 Sau khi người thử đánh giá xong mẫu đó thu lại phiếu trả
lời.
 Đưa mẫu tiếp theo cùng với phiếu trả lời tương ứng cho
người thử.


PHIẾU HƯỚNG DẪN

Đầu tiên anh/chị nhận được một mẫu nước trắng và bánh dùng để thanh vị. Tiếp
theo anh/chị sẽ nhận được lần lượt 5 mẫu sữa. Mỗi mẫu trong 5 mẫu này được mã
hóa bằng 3 chữ số. Hãy ăn tối thiểu 1/3 lượng mẫu và đánh giá mức độ ưu thích của
anh/chị (về màu sắc, mùi vị) đối với từng mẫu bằng cách cho điểm chúng trên thang
điểm thị hiếu. Ghi nhận câu trả lời của anh chị vào phiếu đánh giá.
Lưu ý: Mỗi mẫu thử ứng với một phiếu đánh giá và đưa lại cho thực nghiệm viên
ngay khi anh/chị trả lời xong. Anh/chị xúc miệng bằng nước lọc trước khi thử mẫu
và bất cứ khi nào anh/chị thấy cần thiết. Không trao đổi trong quá trình làm thí

nghiệm. Mọi thắc mắc liên hệ người hướng dẫn.
Thang thị hiếu 9 điểm:
     
1
2
3
4
5
6
1- Cực kỳ không thích
2- Rất không thích
3-Tương đối không thích
4- Hơi không thích
5- Không thích không ghét


7


8


9
6- Hơi thích
7- Tương đối thích
8- Rất thích
9- Cực kỳ thích
 



PHIẾU TRẢ LỜI


Mã số người thử:................................................
Ngày thử:................................
Mã số mẫu:.........................................................
        
1 2 3 4 5 6 7 8 9
 


KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Người thử Mẫu I
1
6
2
5
3
8
4
7
5
6
6
7
7
6
8
5

9
5
10
6
11
4
12
9
13
6
14
9
15
8

Mẫu II
7
4
8
6
6
5
8
7
4
5
6
7
8
8

5

Mẫu III
4
3
4
4
4
1
7
3
3
5
2
8
7
7
8



Mẫu IV
9
6
6
4
7
5
7
5

4
6
8
5
5
8
2

Mẫu V
6
2
3
6
4
4
7
4
3
4
7
9
6
5
5


16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

6
3
5
7
3
2
7
7
1
8
4
9
4
6
6

8
4

6
5
5
5
3
6
8
5
7
9
6
5
7

6
1
2
1
3
2
3
7
7
6
1
8
2
2
5


4
7
7
7
6
6
6
4
3
5
1
7
5
4
7

4
2
6
2
2
4
4
5
5
6
1
4
3
5

8


XỬ LÝ SỐ LIỆU

Phân tích phương sai
ANOVA

Xem xét sự khác biệt giữa các
thuộc tính của đối tượng nghiêm
cứu và các yếu tố phụ thuộc
Để ước tính phương sai hoặc độ
lệch bình phương gấn với mỗi
nhân tố đồng thời cũng ước tính
phương sai hoặc độ lệch bình
phương do sai số.


Tổng bình phương:
Tổng bình phương của sản phẩm (p):

SSp
Trong đó: Mpk: Điểm trung bình của mỗi sản phẩm.
Mik: Điểm trung bình chung


17

3


4

1

7

2

18

5

6

2

7

6

19

7

5

1

7


2

SSp= 303x [(5.83 5– 5.2)2 +3 (6.10 6
2
5 2
2
6
– 5.2)2 +7 (4.2 – 5.2)
+
(5.3

3
3
6
2
2
5.2) + (4.53
– 5.2)
7
6 ]
7
4
=79.974
1
8
7
3

2


20
21
22
23
24



4
4
5
5

25

8

5

6

5

6

26

4

7


1

1

1

27

9

9

8

7

4

28

4

6

2

5

3


29

6

5

2

4

5

30

6

7

5

7

8

Điểm trung bình mỗi sản
phẩm

5.83


6.10

4.20

5.30

4.53

Điểm trung bình chung

5.20


Tổng bình phương của người thử:
SSj

Trong đó: Mij: Điểm trung bình của mỗi người thử.
Mik: Điểm trung bình chung.


Người thử

Mẫu I

Mẫu II

Mẫu III

Mẫu IV


Mẫu V

1

6

7

4

9

6

6.4

2

5

4

3

6

2

4


3

8

8

4

6

3

5.8

4

7

6

6

5.4

4 2
5.2)
4


4


SSj = 5 x [(6.4 –
+(6 – 5.2) + (5.8
5
6
6
7
4
2
2
2

5.2)
+
2
x
(5.4

5.2)
+(4.4

5.2)
+
6
7
5
1
5
4
2

2
2
(7

5.2)
+
(4.8

5.2)
+
(3.8

5.2)
+
7
6
8
7
7
7
2
2
2
+
8 (5.2 – 55.2) +7 (5.4 – 35.2) + 5(7.6 – 5.2)
4
2
2

9 (6.4 –5 5.2) +

4 (7.4 –
3 5.2) 4+ 2 x (5.6
3
10 5.2)2 +6 (3.4 –5 5.2)2 +5 (5.2 – 65.2)2 + 4(4.4 –
2
11 5.2)2 +
4 2 x (3.8
6
2
8
7 2 +
– 5.2)
+ (4.6
– 5.2)
12 (5.8 –95.2)2 +
7 (4.8 –8 5.2)2 +
5 (6 – 5.2)
9 2 +
13 (2.8 – 65.2)2 +
8 (7.4 –7 5.2)2 +
5 (4 – 5.2)
6 2 +
14
5
(4.4 – 95.2)2 +8 (6.6 – 75.2)2] =8 224.40
2

Điểm TB mỗi người thử

5.4

4.4
7.0
4.8
3.8
5.2
5.4
7.6
6.4
7.4

15

8

5

8

2

5

5.6

16

6

8


6

4

4

5.6


Tổng bình phương của phần dư (pj):

SSpj
Trong đó: Xik : Điểm của từng người thử cho từng
sản phẩm.
Mpk: Điểm trung bình của mỗi sản phẩm.
Mik: Điểm trung bình chung
SSpj =(
SSpj = 310.92


Người thử

Mẫu I

14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điểm TB mỗi sản
phẩm

9
8
6
3
5
7
3
2
7
7
1
8
4
9
4
6

6

8
5
8
4
6
5
5
5
3
6
8
5
7
9
6
5
7

5.83

6.10

7
8
6
1
2
1

3
2
3
7
7
6
1
8
2
2
5

8
2
4
7
7
7
6
6
6
4
3
5
1
7
5
4
7


5
5
4
2
6
2
2
4
4
5
5
6
1
4
3
5
8

Điểm TB mỗi
người thử
7.4
5.6
5.6
3.4
5.2
4.4
3.8
3.8
4.6
5.8

4.8
6.0
2.8
7.4
4
4.4
6.6

4.20

5.30

4.53

5.20 

Mẫu II Mẫu III Mẫu IV Mẫu V




Trung bình bình phương
Trung bình bình phương mẫu:
MSp = = =19.99
Trung bình bình phương của người thử:
MSj = = = 7.74
Trung bình bình phương của phần dư:
MSpj = = 2.68



Tương quan phương sai mẫu (F):

F = = =7.46


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×