Sở giáo dục & đào tạo hà nội Đề thi Học kỳ 2
Trờng THPT cổ loa
Khối : 12
(Đề 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1 :
Miền là gì ?
A.
Là tập xác định của dữ liệu
B.
Là tập hợp các giá trị
C.
Là tập giá trị cụ thể
D.
Giới hạn cho phép để mô tả dữ liệu
Câu 2 :
Hệ quản trị nào dới đây sử dụng mô hình quan hệ ?
A. Foxpro B. ORACLE C. MS ACCESS D.
Tất cả các
HQTCSDL trên
Câu 3 :
Phát biểu nào dới đây là đúng ?
A.
Cập nhật dữ liệu là bớc thực hiện trớc bớc tạo biểu mẫu
B.
Cập nhật dữ liệu là bớc thực hiện trớc bớc tạo bảng
C.
Cập nhật dữ liệu là bớc thực hiện ngay sau bớc tạo biểu mẫu
D.
Cập nhật dữ liệu là bớc thực hiện ngay sau khi tạo bảng
Câu 4 :
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Khóa là một thuộc tính trong một quan hệ để xác định một bản ghi
B.
Khóa là nhiều thuộc tính trên một quan hệ để xác định một bản ghi
C.
Tất cả đều đúng
D.
Khóa là một đối tợng xác định trên một quan hệ mà qua đó ta có thể phân biệt giữa bản ghi này với
bản ghi khác.
Câu 5 :
Đặc điểm của HQTCSDL phân tán ?
A.
Cho phép ngời dùng nhận thấy sự phân tán
về mặt lu trữ dữ liệu
B.
Cho phép quản trị CSDL phân tán
C.
Chỉ quản lí dữ liệu ngời dùng
D.
Tất cả đều đúng
Câu 6 :
Các thao tác dữ liệu cơ bản trên mô hình quan hệ ?
A.
Bổ sung, cập nhật, loại bỏ
B.
Tìm kiếm, bổ sung, cập nhật
C.
Tìm kiếm, bổ sung, cập nhật, loại bỏ
D.
Tìm kiếm, bổ sung, loại bỏ
Câu 7 :
Số hàng trong mỗi bảng ?
A.
Chỉ có 2 hàng đó là tiêu đề và nội dung
B.
Tất cả đều đúng
C.
Có giá trị không xác định
D.
Là một giá trị cụ thể
Câu 8 :
Hệ CSDL phân tán chia thành 2 loại chính đó là ?
A.
Thuần nhất và hỗn hợp
B.
Vật lý và thuần nhất
C.
Logic và hỗn hợp
D.
Vật lí và logic
Câu 9 :
Phát biểu nào dới đây đúng ?
A.
Cấu trúc phân tán dữ liệu phù hợp cho nhiều ngời sử dụng
B.
Cấu trúc phân tán dữ liệu không cho phép quản trị dữ liệu địa phơng
C.
Cấu trúc phân tán dữ liệu không phù hợp cho nhiều ngời sử dụng
D.
Cấu trúc phân tán có chi phí thấp hơn cấu trúc tập trung
Câu 10 :
CSDL tập trung có ?
A.
2 kiến trúc
B.
4 kiến trúc
C.
3 kiến trúc
D.
5 kiến trúc
Câu 11 :
Đặc thù của kiến trúc của hệ CSDL là ?
A.
Cách lu trữ dữ liệu
B.
Cách khai thác dữ liệu
C.
Cách thiết kế dữ liệu
D.
Tất cả đều đúng
Câu 12 :
Trong bảng, mỗi tiêu đề cột đợc gọi là ?
A.
Bản ghi
B.
Bộ
C.
Thuộc tính
D.
Giá trị
Câu 13 :
Có mấy loại kiến trúc của hệ CSDL ?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 14 :
Trong mô hình quan hệ, dữ liệu đợc biểu diễn dới dạng nào ?
1
A. Tất cả đều sai B. Bảng C. Cột D. Dòng
Câu 15 :
Phát biểu nào sau đây sai
A.
Mọi quan hệ bắt buộc phải có khóa
B.
Khóa của một quan hệ là một hoặc nhiều
thuộc tính của quan hệ đó
C.
Một quan hệ có thể có khóa hoặc không
D.
Một quan hệ là một bảng
Câu 16 :
Phát biểu nào dới đây là đúng ?
A.
Trong mô hình quan hệ, dữ liệu đợc tổ chức thành các bảng, mỗi bảng tơng ứng với một thực thể
trong hệ thống.
B.
Trong mô hình quan hệ một bảng gọi là một quan hệ
C.
Trong mô hình quan hệ mỗi hàng gọi là một bản ghi
D.
Tất cả đều đúng
Câu 17 :
Trong hệ CSDL khách chủ
A.
Máy chủ kiểm tra việc truy cập dữ liệu và đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
B.
Máy chủ thực hiện truy vấn và khôI phục dữ liệu
C.
Máy chủ cung cấp các dịch vụ về dữ liệu
D.
Tất cả các thao tác trên
Câu 18 :
Quá trình tạo bảng có thực hiện ?
A.
Tất cả đều sai
B.
Đặt tên cho bạn
C.
Đặt tên cho các trờng
D.
Đặt tên cho các dòng
Câu 19 :
Phát biểu nào dới đây là đúng
A.
Trong hệ CSDL khách chủ, các máy làm việc một cách tuần tự
B.
Trong hệ CSDL khách- chủ, các máy có thể chạy song song
C.
Trong hệ CSDL khách chủ, kinh phí đầu t cho phần cứng nhiều
D.
Trong hệ CSDL khách chủ, tất cả các máy thực hiện một nhiệm vụ do máy chủ đề ra
Câu 20 :
Trong kiến trúc khách chủ
A.
Máy chủ là máy khai thác dữ liệu, máy khách là máy cung cấp dữ liệu
B.
Cả máy khách và máy chủ đều khai thác dữ liệu
C.
Máy chủ và máy khách có vai trò nh nhau
D.
Máy chủ là máy cung cấp dữ liệu, máy khách là máy khai thác dữ liệu
B. phần tự luận
Câu 1: Những hiện tợng bất thờng khi thực hiện các thao tác trên CSDL quan hệ?
Câu 2: Hãy cho biết một vài ví dụ về dữ liệu có thể làm miền giá trị trong các bài toán ứng
dụng?
2
Môn tin12k2 (Đề số 4)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : tin12k2
§Ò sè : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5