Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

15 đề thi thử THPT chuyên trần phú hải phòng lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.44 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề thi thử THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Lần 1
Câu 1: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây
không phụ thuộc vào thời gian.
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.

B. Năng lượng điện từ.

C. Điện tích trên một bản tụ.

D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lị xo trên mặt phẳng ngang:
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi
uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn
nhận định sai:
A. uR vuông pha với uC.

B. u = uR + uL + uC.

C. uL + ω2LCuC = 0.

D. uL – ω2LCuC = 0.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.


C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi T là chu kỳ dao động điện từ. Tại thời điểm t
= 0 cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại. Hỏi tại thời điểm t 

T
phát biểu
12

nào sau đây là đúng:
A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường.
C. Năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.
Câu 6: Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và tần số f. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kỳ được tính bằng biểu thức:
A. v  4fA

B. v 

2A
f

C. v 

4A
f

D. v  2fA


Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động
cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức
thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau
đây :
A. e 2 .e3  

E 02
4

B. e 2 .e3 

E 02
4

C. e2 .e3 

3E02
4

D. e2 .e3  

3E02
4

Câu 8: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường
độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây khơng phải là cơng suất trung bình

của mạch RLC:
A. P  UIcs

U2
cos 2 
B. P 
R

C. P 

U
cos 
Z

D. P  0,5U 0 I0 cos 

Câu 9: Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dịng điện cực đại qua cuộn cảm
lần lượt là Q0 = 10-5 C và I0 = 10 A. Lấy π = 3,14. Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận
giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m.

B. 376,8 m.

C. 1884 m.

D. 314 m.

Câu 10: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm.


B. Mức cường độ âm. C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài L = 0,5 m vật nhỏ có khối lượng m = 200 g. Từ vị trí
cân bằng đưa vật đến vị trí mà dây treo lệch một góc 300 so với phương thẳng đứng rồi thả
nhẹ vật. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Tính động năng của vật khi đi qua vị trí cân
bằng.
A. 0,525 J.

B. 0,875 J.

C. 0,134 J.

D. 0,013 J.

Câu 12: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu
kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngồi khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
Câu 13: Một người khơng đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Mắt nhìn khơng phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. Tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
Câu 14: Tại thành phố Hải Phịng có dạng nhà máy phát điện nào sau đây:
A. Nhà máy điện hạt nhân.

B. Nhà máy nhiệt điện.

C. Nhà máy thủy điện.

D. Nhà máy điện mặt trời.

Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc
theo trục Ox:
A. Ln hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.
B. Luôn không đổi về hướng.
C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
Câu 16: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao
động ngược pha bằng:
A. Hai lần bước sóng.

B. Một phần tư bước sóng.

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng.

Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào
dưới đây?

A. Mạch biến điệu.

B. Ăng ten.

C. Mạch khuếch đại.

D. Mạch tách sóng.

Câu 18: Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân
bằng lị xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π = 3,14 .
A. 0,15 s.

B. 0,28 s.

C. 0,22 s.

D. 0,18 s.

Câu 19: Một vật dao động điều hịa có chu kỳ dao động là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0
lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời
điểm:
A. t 

T
2

B. t 

T
6


C. t 

T
4

D. t 

T
8

Câu 20: Một dây AB dài 90 cm có hai đầu A, B cố định. Dây được kích thích để trên dây có
sóng dừng với khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng ở xa nhất cách nhau 75 cm. Số
bụng sóng trên dây là:
A. 4.

B. 12.

C. 10.

D. 6.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở
của đoạn mạch là:
A.


R 2   Z L  ZC 

2

B. R 2   ZL  ZC 

2

C.

R 2   Z L  ZC 

2

D.

R 2   Z L  ZC 

2

Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. biên độ nhưng khác tần số.
Câu 23: Một máy biến áp hạ áp có số vòng dây mỗi cuộn dây là 500 vòng và 100 vịng. Bỏ
qua mọi hao phí. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có biểu thức u =
100cos100πt V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 250 2


B. 10V

C. 20V

D. 10 2V

Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp
hiệu dụng ở trạm phát điện
A. Tăng n lần.

B. Tăng n4 lần.

C. Giảm n4 lần.

D. Giảm n lần.

Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 90 cm2 gồm 500 vịng dây, quay đều với tốc
độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,5
T. Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vng góc với B . Suất điện động hiệu dụng
trong khung xấp xỉ bằng:
A. 220 V.

B. 113 V.

C. 250 V.

D. 159 V.


Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai mơi trường trong suốt:
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai mơi trường đó.
B. Ln ln lớn hơn 1.
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai mơi trường đó.
D. Ln ln nhỏ hơn 1.
Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng có khối lượng m và độ cứng của lị xo là k. Nếu tăng
độ cứng của lò xo lên 2 lần đồng thời giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động điều hịa
của vật sẽ:
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. Tăng 2 lần.

B. Tăng 4 lần.

C. Giảm 4 lần.

D. Giảm 2 lần.

Câu 28: Mạch dao động LC lý tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có
điện dung C là hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kỳ dao động của
mạch là 1 ms, cịn khi góc xoay bằng 400 thì chu kỳ dao động của mạch là 2 ms. Tìm góc
xoay khi mạch có chu kỳ dao động là 4 ms
A. 1200.

B. 700.

C. 900.


D. 1600.

Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
với biên độ lần lượt là A1 và A2. Nếu hai dao động thành phần vng pha nhau thì biên độ
dao động tổng hợp là 20 cm. Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động
tổng hợp là 15,6 cm. Hỏi nếu hai dao động thành phần cùng pha thì biên độ dao động tổng
hợp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 24 cm.

B. 30 cm.

C. 28 cm.

D. 22 cm.

Câu 30: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng
chất hình trịn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên
kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước
là n 

4
. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngồi bể bơi khơng nhìn thấy viên kim cương gần
3

đúng bằng:

A. 2,58 m.

B. 3,54 m.


C. 2,83 m.

D. 2,23 m.

Câu 31: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ sóng là 8 mm. Tại một
thời điểm, phần tử trên sợi dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 4 mm và chuyển động ngược
chiều. Biết khoảng cách gần nhất tính theo phương truyền sóng của hai phần tử có tính chất
như trên là 8 cm. Tính tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên sợi dây với tốc
độ truyền sóng.
A. 0,14.

B. 0,21.

C. 0,10.

D. 0,19.

Câu 32: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lị xo có
độ cứng k có đầu trên cố định, vật đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn
gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng. Chiều dương của trục Ox hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />sự phụ thuộc của giá trị đại số của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết ta có
hệ thức : F1 + 3F2 + 5F3 = 0. Lấy g = 10 m/s2 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo
nén trong một chu kỳ dao động gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 1,24.


B. 1,38.

C. 1,30.

D. 1,15.

Câu 33: Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền
với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu sóng từ một
vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 240 s. Biết tốc độ truyền sóng ngang và tốc độ
truyền sóng dọc trong lịng đất có giá trị lần lượt là 5 km/s và 8 km/s. Tâm chấn động cách
nơi nhận tín hiệu một khoảng:
A. 3200 km.

B. 570 km.

C. 730 km.

D. 3500 km.

Câu 34: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp
xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos  t  V vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ
tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá
trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
là u  50 3V thì tổng điện áp tức thời uR + uC = 50 V. Tính tỉ số
A.

1
2


B.

2

C.

1
3

R
ZC
D.

3

Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc ω. Vật nhỏ
của con lắc có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương của trục Ox. Tại thời điểm t = 403,55 s , vận tốc tức thời v và li độ x của vật thỏa mãn
hệ thức: v = –ωx lần thứ 2018. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 20 N/m.

B. 37 N/m.

C. 25 N/m.

D. 85 N/m.

Câu 36: Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100
cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vng góc với màn. Biết có
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ
số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trên màn là:
A. 1,5.

B. 1,25.

C. 2,5.

D. 2,25.

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và biến trở R.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi.
Điều chỉnh giá trị của biến trở thì nhận thấy khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở có
giá trị 80 V hoặc 150 V thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị bằng nhau và bằng 60 W.
Tìm cơng suất cực đại của mạch.
A. 180,50 W.

B. 72,25 W.

C. 90,25 W.

D. 144,50 W.

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng
pha, cùng biên độ, cách nhau 9,5 cm. Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần
tử trên mặt nước dao động với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1, S2 là 1 cm. Trên mặt nước
vẽ một đường trịn sao cho vị trí nguồn S1, S2 ở trong đường trịn đó. Trên đường trịn ấy có

bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 20.

B. 9.

C. 18.

D. 10.

Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là O và B cố định đang có sóng dừng với
chu kỳ T thỏa mãn hệ thức: 0,5 s < T < 0,61 s . Biên độ dao động của bụng sóng là 3 2 cm .
Tại thời điểm t1 và thời điểm t2 = t1 + 2 s hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Cho
tốc độ truyền sóng trên dây là 0,15 m/s. Khoảng cách cực đại giữa 2 phần tử bụng sóng liên
tiếp trong q trình hình thành sóng dừng gần giá trị nào nhất?

A. 9,38 cm.

B. 9,28 cm.

C. 9,22 cm.

D. 9,64 cm.

Câu 40: Lăng kính có thiết diện là một tam giác có góc chiết quang A đặt trong khơng khí.
Biết chiết suất của lăng kính là n  3 . Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho
tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết
quang. Tính góc chiết quang.
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. 450.

B. 600.

C. 750.

D. 300.

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Đáp án
1-B

2-B

3-D

4-A

5-A

6-A

7-D

8-C


9-C

10-C

11-C

12-C

13-B

14-B

15-A

16-D

17-D

18-B

19-C

20-D

21-D

22-B

23-D


24-A

25-C

26-A

27-B

28-D

29-A

30-C

31-B

32-B

33-A

34-D

35-C

36-D

37-B

38-C


39-A

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Năng lượng điện tử của mạch không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 2: Đáp án B
+ Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng của vật tăng dần và thế năng của
vật giảm dần.
Câu 3: Đáp án D
+ Điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu tụ điện luôn ngược pha nhau. Với hai đại lượng
ngược pha, ta có:

u
U
uL
  C  u L  0L u C  0  u L  2 LCu C  0  D sai.
U 0L
U 0C
U 0C
Câu 4: Đáp án A
+ Cả sóng điện từ và sóng cơ đều có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của mơi
trường truyền sóng.
Câu 5: Đáp án A
+ Tại t  0 , ta có i  I0  sau khoảng thời gian t 

T
dòng điện trong mạch giảm đến

12

i  0,5I0  Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường
Câu 6: Đáp án A
+ Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì v 

4A
 4 Af.
T

Câu 7: Đáp án D
+ Biểu diễn vecto các suất điện động.
→ Khi E1 bị triệt tiêu thì e 2  e3 

3
E0
2

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
3
+ Ta có tích số e2e3   E 02
4
Câu 8: Đáp án C
+ P

U

cos khơng phải là cơng thức tính cơng suất
Z

Câu 9: Đáp án C
+ Tần số góc của mạch dao động  

I0
10
 5  106 rad/s
Q0 10

→ Bước sóng mà mạch bắt được  

2v 23.108

 1884 m

106

Câu 10: Đáp án C
+ Độ cao không phải là đặc trung vật lý của âm
Câu 11: Đáp án C
+ Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng

v  2gL 1  cos 0   2.10.0,5 1  cos30   1,16 m/s.
→ Động năng của vật E d 

1
1
2

mv max
 .0, 2.1,162  0,134J
2
2

Câu 12: Đáp án C
+ Vật thật, cho ảnh ảo lớn hơn vật → thấu kính là hội tụ và vật phải nằm trong khoảng OF
Câu 13: Đáp án B
+ Khi vật đặt ở điểm cực cận → mắt điều tiết tối đa → độ tụ thủy tinh thể là lớn nhất.
Câu 14: Đáp án B
+ Ở Hải Phịng có nhà máy nhiệt điện
Câu 15: Đáp án A
+ Gia tốc của vật dao động điều hoa ln hướng về vị trí cân bằng và ngược pha với li độ.
Câu 16: Đáp án D
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền
sóng là nửa bước sóng
Câu 17: Đáp án D
+ Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng
Câu 18: Đáp án B

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo T  2

l0
0, 02
 2

 0, 28s
g
10

Câu 19: Đáp án C
+ Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên tại vị trí biên → khoảng thời gian vật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí biên là t 

T
.
4

Câu 20: Đáp án D
+ Ta có hiệu x  90  75 


   30 cm
2

→ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  n


 n  6  trên dây có 6
2

bụng sóng.
Câu 21: Đáp án D
+ Tổng trở của mạch Z  R 2   ZL  ZC 

2


Câu 22: Đáp án B
+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương dao động, cùng tần số và có hiệu số pha
khơng đổi theo thời gian
Câu 23: Đáp án D
+ Áp dụng công thức của máy biến áp U 2 

N2
100
U1 
50 2  10 2 V.
N1
500

Câu 24: Đáp án A
+ Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây n 2 lần ta phải tăng điện áp trước khi truyền đi n
lần.
Câu 25: Đáp án C
+ Tần số góc quay của khung dây   2n  50 rad/s
NBS 50.500.0,5.90.104
→ Suất điện động hiệu dụng E 

 250 V.
2
2

Câu 26: Đáp án A
+ Chiết suất tỉ đối tỉ lệ nghịch với tốc độ truyền của ánh sáng qua mơi trường đó.
Câu 27: Đáp án B
1 k

 tăng k lên 2 lần, giảm m xuống 8 lần → f tăng 4 lần
2 m
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

+ Ta có f 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 28: Đáp án D
+ Ta biểu diễn C  C0  a

T1  2 LC1
C  40a
T1  2 L  C0  10a   1


 0
 4  C0  0
C

10a
T

2

LC
0
T

2


L
C

40a

2
 2
 0

2
 2

+ Tương tự với góc  để chu kì dao động của mạch là 4ms



T3
a

 4    160
T1
10a

Câu 29: Đáp án A
+ Giả sử rằng A1  A 2 . Từ giả thuyết bài tốn, ta có:
A12  A 22  202
A  4
 2
cm .


A

19,
6
A

A

15,
6

1
 1
2

→ Biên độ tổng hợp khi hai dao động cùng pha: A  A1  A2  23,6
Câu 30: Đáp án C
+ Để người ở ngồi bề khơng quan sát thấy viên kim cương thì tia
sáng từ viên kim cương đến rìa của tấm bè bị phản xạ tồn phần,
khơng cho tia khúc xạ ra ngồi khơng khí.
→ Góc tới giới hạn ứng với cặp mơi trường nước và khơng khí:

sin i gh 

n2 3

n1 4

+ Từ hình vẽ, ta có tan i gh 


R min
 R min  h.tan i gh  2,83m .
h

Câu 31: Đáp án B
+ Ta biểu diễn dao động của hai phần tử dây cùng có li độ + 4
mm nhưng chuyển động ngược chiều nhau trên đường trịn.
→ Từ hình vẽ, ta có  
+ Tỉ số  

2d 2

   3d  3.8  24 cm

3

A 2A 2.0,8


 0, 21
v

24

Câu 32: Đáp án B

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
+Lực đàn hồi của lò xo được xác định bằng biểu thức F   k  l 0  x  với l0 là độ biến
dạng của lị xo tại vị trí cân bằng và x là li độ của vật.
F3  k  l0  A 

F1  3F2  6F3  0
Ta có: F1  k  l0  x1  
 x1  3A  10l0 1

F2  k  l0  A 

+ Từ hình vẽ ta có 2t 

2
T
A
s  t   x1   2 
15
6
2

Từ (1) và (2) ta tìm được l0  0, 25A

 l 
360  2ar cos  0 
 A   1,38
+ Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và nén trong một chu kì là  
 l 
2ar cos  0 

 A 
Câu 33: Đáp án A
+ Gọi d là khoảng cách từ tâm chấn động đến nơi nhận tín hiệu, ta có:

d d
  240  d  3200 km
5 8
Câu 34: Đáp án D
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì u vng
pha với u RC , ta có

 50 3 2  50 2
 u 2  u 2

RC

 1  U 0RC  100

 
  1  U 0   U 0RC 
2 V.
 


 U 0   U 0RC 
2
 2


2

2
2
2
 U 0  50 6
 U 0  U RC  U 0L max
 U 0  U RC  100 2



+ Mặt khác, ta có U0Lmax 



U0
U0
3
 cos RC 

cos RC
U0Lmax
2

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


R

1

 3
ZC tan RC

Câu 35: Đáp án C
 x  2  v  2

1
2

x
A
+ Ta có  A   A 
2
 v  x


+ Vật mất khoảng 1008T để đi qua vị trí v  x2016 lần, và mất
thêm một khoảng thời gian t 

3T T 7T
 
để đi qua vị trí trên
4 8
8

lần thứ 2018

 1008T 


7T
 403,55  T  0, 4s s.
8

+ Độ cứng của lò xo T  2

m
0,1
 0, 4  2
 k  25 N/m
k
k

Câu 36: Đáp án D
+ Vì tính thuận nghịch của đường truyền tia sáng, do vậy nếu vị trí cách thấu kính một đoạn d
cho ảnh cách thấu kính một đoạn d’ thì nếu vật đặt cách thấu kính một đoạn d’ ảnh sẽ ảnh
thấy kính một đoạn d:
+ Theo giả thuyết bài tốn, ta có:

d  d '  100 d  60

cm

d  d '  20
d '  40
+ Với ảnh lớn ứng với 4  40cm, d '  60cm  ảnh gấp 1,5 lần vật. Với ảnh nhỏ
d  60cm, d '  40 cm  ảnh nhỏ gấp 1,5 lần vật → ảnh lớn gấp 1,52  2, 25 lần ảnh nhỏ.

Câu 37: Đáp án B


U R1

cos 1  U
+ Ta có: 
kết hợp với
U
R
2
cos  
2

U
+ Mặt khác cos 1 

R1  1  cos 1 

R1
R12  R1R 2

15

15
cos 2  cos 1
8
 U R 2  U R1
17

 cos 1 
8


17
cos 2   cos 2   1

1
2

, nếu ta chọn

1
8
  R 2  3,515625
1  R 2 17

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

U2
P


R1  R 2
R  R2
1  3,515625

 Pmax  1
P

60  72, 25W
+ Với 
2
U
2
R
R
2
1.3,515625
1 2
P 
 max 2 R1R 2

Câu 38: Đáp án C
+ Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên đoạn S1S2 là 0,5  1cm    2cm
→ Số dãy cực đại giao thoa 

S1S2
SS
 k  1 2  4, 75  k  4, 75  có 9 dãy



+ Mỗi dãy cực đại cắt đường trịn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường trịn
Câu 39: Đáp án A
+

Với

khoảng


thời

gian

của

chu



thỏa

mãn

0,5s  T  0, 61s  t  2s ứng với hơn 3 chu kì

+ Kết hợp với biểu diễn dao động trên đường trịn ta có:

t  t 2  t1  3T 

3T
8
 2s  T  s
4
15

→ Bước sóng của sóng   vT  8 cm
+ Hai bụng sóng liên tiếp cách nhau nửa bước sóng và dao động ngược pha nên khoảng cách
lớn nhất giữa chúng là




d max  42  6 2



2

 9,38cm

Câu 40: Đáp án B
+ Khi có góc lệch cực tiểu thì i1  i 2 

Dmin  A
, r1  r2  0,5A.
2

D A
sin  min

2

 , với D  A, ta có
n
min
A
sin  
2


3

sin A
 A  60
A
sin  
2

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×