Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 12 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.6 KB, 19 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 12.
(Biên soạn bám sát đề minh họa của Bộ công bố 24/01/2018).
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu n|o sau đ}y
đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian,
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 2. Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ
nét trên m|ng lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng
chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên m|ng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến m|ng lưới để ảnh của
vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất
điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A. mv2 .

B.

mv 2
.
2

C. vm2 .



D.

vm 2
.
2

Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ
yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm s{ng đơn sắc thì
phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng. B. m|u đỏ.

C. màu cam.

D. màu tím.

Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B.tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.


1


D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 7. Nhận xét n|o sau đ}y không đúng về từ trường Tr{i Đất?
A. Từ trường Tr{i Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do
định vị theo phương Bắc Nam.
B. Cực từ của Tr{i Đất trùng với địa cực của Tr{i Đất.
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
Câu 8. Lực hạt nh}n còn được gọi là
A, lực hấp dẫn.

B. lực tương t{c mạnh.

C. lực tĩnh điện.

D. lực tương t{c điện từ.

Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t  ) (ω > 0) v|o hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của
đoạn mạch v| cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức
n|o sau đ}y đúng?
A. Z  I2 U .

B. Z  IU .

D. U  I2 Z .

C. U  IZ .


Câu 10. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.

B. mạ điện.

C. sơn tĩnh điện.

D. luyện nhôm.

Câu 11. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7
C và –4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ

A. – 8 C.

B. – 11 C.

C. + 14 C.

D. + 3 C.

Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi.
Lúc n|y điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma.

B. tia tử ngoại.

C. tia Rơn-ghen.

D. sóng vô tuyến.


Câu 13. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi l| môi trường c{ch điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương t{c giữa
c{c điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong
chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 14. Theo thuyết lượng tử {nh s{ng, {nh s{ng được tạo thành bởi các
hạt

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. notron.

B.phôtôn.

C. prôtôn.

D. êlecừon.

Câu 15. Một đoạn dây dẫn thẳng d|i 1m mang dòng điện 10 A, dặt
trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa
cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50.


B. 300.

C. 450.

D. 600.

Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại.

B. tia Rơn-ghen.

C.tia gamma.

D. tia tử ngoại.

Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến
cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau,
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 18. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ
thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một
điểm là 10-4 w/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.


B. 50 dB.

C.60 dB.

D.70dB.

Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với
tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m.

B. 3,333 km.

C. 33,33 km.

D. 33,33 m.

Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh
thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm,
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng }m tăng.

3


Câu 22. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà
không phải điều tiết. Người này:
A. Mắc tật cận thị v| có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.

B. Mắc tật viễn thị v| điểm cực cận cách mắt 2/3 m.
C. Mắc tật cận thị v| có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
D. Mắc tật viễn thị v| điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính
Bo. Bán kính quỹ đạo dừng
L có giá trị là
A. 3r0,

B. 2r0

C. 4r0

D. 9r0.

Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm ph{t điện đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và
coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên
đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu
dụng ở trạm ph{t điện
A. tăng lên n2 lần.

B. giảm đi n2 lần.

C. giảm đi n lần.

D. tăng lên n lần.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có

tần số góc ω= 173,2 rađ/s v|o hai

đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
300
điện trở R và cuộn cảm thuần có độ
L(H)
O
0,4
0,2
tự cảm L thay đổi được. Gọi i là
cường độ dòng điện trong đoạn
mạch,  l| độ lệch pha giữa u v| i. Hình bên l| đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của  theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.

B. 15,7 Ω.

C.30Ω

D. 15 Ω.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với {nh s{ng đơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe l| 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành
trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất
4/3 đối với {nh s{ng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát
không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe
hẹp và giữ nguyên c{c điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này
bằng
A. 0,9 mm.

4


B. 1,6 mm.

C. 1,2 mm.

D. 0,6 mm.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 27. Chất phóng xạ pôlôni

210
84

Po ph{t ra tia α v| biến đổi thành chì.
Cho chu kì b{n rã cùa pôlôni l| 138 ng|y. Ban đầu có một mẫu pôlôni
nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra
và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ
bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị
của t là
A. 95 ngày.

B. 105 ngày.

C. 83 ngày.

D. 33 ngày.

Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: 73 Li  11 H  42 He  X . Năng lượng tỏa ra

khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA=
6,02.1023 moi-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV.

C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV.

Câu 29. Trong y học, ngưòi ta dùng một laze ph{t ra chùm s{ng có bước
sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể
tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ ho|n to|n năng lượng của 3.1019
phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn
1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ l|
A. 496 n

m.

B. 675 nm.

C. 385 nm.

D. 585 nm.

Câu 30. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên

theo phương trình B  B0 cos(2108 t  ) (Bo > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t
3
= 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A.

10 8
s

9

B.

10 8
s
8

C.

10 8
s
12

D.

10 8
s
6

Câu 31. khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích
600 cm2. Khung d}y quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung,
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay
v| có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz.
Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng
với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 119,9cos 100πt (V).

B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).


C. e = 169,6cos 100πt (V).

D. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V).

Câu 32. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ.
Suất điện động E của nguồn bằng tích của

E, r = 1 R1  2
-

+ I
R2  3
R3  6

5


cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở n|o dưới đ}y?
A. 12 .

B. 11 .

C. 1,2

D. 5

Câu 33. Một sợi đ}y đ|n hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự
do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết
rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.

Câu 34. Trong giờ thực hành, một học sinh muốn đo hệ số công suất của
một thiết bị điện X bằng các dụng cụ gồm: điện trở, vôn kế lí tưởng,
nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi; các
dây nối có điện trở không đ{ng kể. Tiến hành thí nghiệm bằng cách mắc
nối tiếp điện trở và thiết bị X, sau đó nối vào nguồn điện. Học sinh này
dùng vôn kế đo điện {p hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở v| hai đầu
thiết bị X thì vôn kế có số chỉ lần lượt là: 220V, 100V và 128V. Hệ số công
suất của thiết bị X là
A. 0,71.
B. 0,55.
C. 0,94.
D. 0,86.
Câu 35. Ở một nơi trên Tr{i Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng
đang dao động điều hòa. Gọi 1 ,s 01 , F1 và 2 ,s 02 , F2 lần lượt là chiều dài,
biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ
F
hai. Biêt 3 2  2 1 , 2s 02  3s 01 . Tỉ số 1 bằng
F2
A.

4
9


B.

3
2

C.

9
4

D.

2
.
3

Câu 36. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t
tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần
thứ 2017 là
A. 401,6 s.

B. 403,4 s.

C. 401,3 s.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn


6

D. 403,5 s.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
mạch có cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W.

B. 110 W.

Câu 38. Cho 3 hạt nh}n: α

( 42

C. 220 W.

He), proton

( 11 H)

D. 100 W.
và triti ( 31 H) có cùng vận




tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều B sao cho

vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân
chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra,
Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ
A. Rp> RT > Ra .

B. Ra > RP > RT .

C. RT > Ra > RP .

D. Ra > RT > Rp .

Câu 39. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối
lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục
Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ
thị biểu diễn động năng theo bình phương
li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 80 cm/s.

Câu 40. Cho D1, D2 và D3 l| ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12 = 3 3 cos(ωt +
π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt

(cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2
có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm.

B. 2,7 cm.

C. 3,6 cm.

D. 3,7 cm.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D

6.A

11.A

16.A

21.C

26.A

31.C

36.B

2.A

7.B


12.D

17.D

22.A

27.A

32.D

37.B

3.B

8.B

13.D

18.A

23.C

28.C

33.C

38.C

4.C


9.C

14.B

19.A

24.D

29.D

34.C

39.D

7


5.D

8

10.C

15.B

20.A

25.C


30.C

35.A

40.A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án D
Dao động cơ tắt dần của một vật l| dao động có biên độ dao động giảm
dần theo thời gian.
Câu 2: Đáp án A
Sự điều tiết của mắt l| A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của
vật quan sát hiện rõ nét trên m|ng lưới.
Câu 3: Đáp án B
Trong dao động điều hòa chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

Wd 

mv 2
.
2

Câu 4: Đáp án C
Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa
vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 5: Đáp án D

*Theo Định luật Xtốc về sự ph{t quang (Đặc điểm của ánh sáng huỳnh
quang): Ánh sáng huỳnh quang có bướ

ớc sóng của

ánh sáng kích thích kt: hf hq < hfkt => hq > kt.
Theo đề hq là màu lục > kt => màu chàm, màu tím kích thích.
*Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng ánh
s{ng kích thích. Theo đề, ánh sáng huỳnh quang là màu lục thì chùm sáng
kích thích có thể là màu lam, màu tím vì lam , tím < hq là màu lục
Câu 6: Đáp án A

9


Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong
môi trường truyền sóng.
Câu 7: Đáp án B
Cực từ của Tr{i Đất lệch góc 110 với địa cực của Tr{i Đất (Xem SGK lớp 11).
Câu 8: Đáp án B
*Lực hạt nhân là lực tương t{c giữa các nuclon trong phạm vi bán kính
hạt nh}n còn được gọi là lực tương t{c mạnh.
Câu 9: Đáp án C
Định luật Ôm cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC : I 

U
 U  IZ .
Z

Câu 10: Đáp án C

Hiện tượng điện phân không ứng dụng để sơn tĩnh điện.
Câu 11: Đáp án A

Q  Q1  Q2  Q3  3   7    4   8C
Câu 12: Đáp án D
Điện thoại di động dùng sóng vô tuyến để liên lạc gọi và nghe.
Câu 13: Đáp án D
Hằng số điện môi của mỗi chất là khác nhau và luôn luôn lớn hơn hoặc
bằng 1. Do đó đáp án D sai.
Câu 14: Đáp án B
Theo thuyết lượng tử {nh s{ng, {nh s{ng được tạo thành bởi các hạt phôtôn.
Câu 15: Đáp án B

F  IBl sin   sin  

F
0,5
1

    30
IBl 10.0,1.1 2

Câu 16: Đáp án A
Cơ thể con người có thân nhiệt 370C là một nguồn phát ra tia hồng ngoại.

10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 17: Đáp án D
Các vật nung nóng trên 10000C đều phát ra quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 18: Đáp án A
Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng
có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
Câu 19: Đáp án A
Công thức tính mức cường độ âm:

L  lg

I
104
 lg 12  lg108  8B  L  80dB
I0
10

Câu 20: Đáp án A
Bước sóng của sóng điện từ truyền trong môi trường với tốc độ v:



v
3.108

 3,33m
f 90.106

Câu 21: Đáp án C
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền đi tần số không thay đổi, bước sóng

thay đổi khi tốc độ thay đổi.
Câu 22: Đáp án A
Để chữa tật, người n|y đeo kính ph}n kì, vậy mắt mắc tật cận thị và có
điểm cực viễn OCv   f 

1
1
2

 m
D  1,5 3

Câu 23: Đáp án C
Công thức tính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hyđrô:

rn  n2 r0 với n là số nguyên và r0  5,3.1011 m , gọi là bán kính Bo (lúc e
ở quỹ đạo K)
Trạng thái dừng n

1

2

3

4

5

6


11


Tên quỹ đạo dừng
Bán kính:

rn  n r0
2

K
r0

L
4r0

M
9r0

N
16r0

O
25r0

P
36r0

Câu 24: Đáp án D
Công suất truyền đi v| hệ số công suất của mạch điện bằng 1:

P = UI => I = P/U

P2
*Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: Php  rI  r. 2  Php
U
2

giảm n lần thì U tăng lên

n lần.

Câu 25: Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy

 L  0,1H  Z L  L  10 3
10 3

 tan 30  tan
 R  30

ZL
R


30

tan
30

tan



R
Câu 26: Đáp án A
Khoảng vân lúc thí nghiệm trong không khí v| trong nước lần lượt l| i v| i’

 D
i  a
 
 a n   4 1, 2
i i



 
 
 a  0,9 mm







D
a
a

a
3

a
i 
a

Câu 27: Đáp án A
*Số hạt nhân Chì sinh ra bằng số hạt nhân Pôlôni đã ph}n rã
t
 

N Pb  N  N 0  N  N 0 1  2 T 



*Tỉ số hat nhân Chì và số hat nhân Pploni ở thời điểm t là

12


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
t
 

N 0 1  2 T 
m
t
t
N  .N A


 206  138
N Pb
mPb APb  Tt


A
T

 2  1 


2  1 
2  1  0, 6


t

N Po
mPo APo 
 210 

N 0 .2 T
 0, 6.210 
 t  T log 2 
 1  95 ngày.
 206


Chú ý: Có thể giải phương trình trên bằng cách bấm máy tính cầm tay.
Câu 28: Đáp án C

*Phương trình phản ứng hạt nhân :
7
3

Li 11 H 42 He 42 He (Một phản ứng tạo ra 2 hạt nhân heli )

*Để tổng hợp 1 mol Heli cần có số phương trình phản ứng bằng một nửa
số hạt heli. Ta có số hạt nhân của 1 mol heli:

Q

1
1
k.Q
2.5, 2.1024
N E  n.N A .E  E 

 17, 27 MeV
k
k
n.N A 1.6, 022.1023

Chú ý: Nếu mỗi phản ứng tao ra môt hat He thì năng lượng tỏa ra cho
mỗi hạt He là E . Nếu sau phản ứng có k hạt thì năng lượng chia đều
cho k hạt. Trường hợp nếu xét N hạt thì năng lượng tỏa ra là Q  N E.

1
.
k


Câu 29: Đáp án D
*Năng lượng để "đốt" mô mềm có thể tích 4 mm3 là : W1 = 4.2,548 J
Năng lượng của chùm laze gồm 3.1019 phôtôn: W2  N .

hc



 3.1019.

hc



*Năng lượng của chùm laze được dùng để đốt cháy mô mềm nên ta có

W1  W2  3.1019.

6, 625.1034.3.108



 4.2,548    5,85.107 m  585 nm

Câu 30: Đáp án C

13


Cường độ điện trường E biến thiên cùng pha với cảm ứng từ B nên ta có




E  E0 cos  2 108 t   . Tại t  0 cường độ điện
3

trường có giá trị là E 

E0
v| đang giảm.( quan sát
2

vòng tròn lượng giác).
*Thời điểm đầu tiên cường độ điện trường bằng 0 là

t

T
2
2
108



s
12 12 12.2 .108 12

Câu 31: Đáp án C
Từ thông qua N khung dây:   NBS cos t   NBS cos 100 t  ( Do lúc
đầu n  B nên   0 )

Suất điện động e trong khung:

e

d


  NBS sin 100 t   169, 6cos 100 t   V 
dt
2

E0

Chú ý: E0  NBS  100 .200.4,5.102.600.104  169,6 V
Câu 32: Đáp án D

R 2 //R3  R23 

R2 R3
 2  R23 nt R1  RN  4
R2  R3

E  I  RN  r   I  3  2   5 I
Câu 33: Đáp án C
*Điều kiện để có sóng dừng trên d}y đ|n hồi một đầu cố định một đầu tự
do: l   2k  1


4
Số nút = Số bụng = số bó + 1 = k+1 (Với k là số bó)


*Trên dây có 8 nút tức l| có 7 bó. Do đó ta có k = 7.

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Áp dụng l   2k  1


4

 90   2.7  1


4

   24 cm .

*Khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là :

t 


v
n 1
6 1
2t

24
T
T
T T 
 0,1s 
v 
 240 cm/s  24 m/s
2
2
5
0,1

Câu 34: Đáp án C

U  U R  U X  U 2  U R2  U X2  2U R .U X .cos  X  cos  X 
Thay số: cos  X 

U 2  U R2  U X2
2U RU X

2202  1002  1282
 0,86
2.100.128

Câu 35: Đáp án A
*Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ   10 thì

sin    

s


(Tính theo đơn vị rad).

*Lực kéo về cực đại của con lắc khi vật ở biên: Fkv  P sin  0  mg 0 .

s  l 

 01 s01 / l1 s01 l2

2 2 4
3 2


.  
 01  .  1
2 s 3 s
 02 s02 / l2 s02 l1
 02 3 3 9

*Theo đề ta có:

2

1

02

01

F1 mg 01  01 1 F1 4



 
F2 mg 02  02
F2 9

Câu 36: Đáp án B
*Một chu kì có 2 lần vật qua vị trí

x  2,5cm  

A
T  0, 4s 
2

15


So lan
 1008 dư 1  t  1008T  t1
2
Thời gian t1 được x{c định từ VTLG.

t1 

T T T
   0, 2s  t  1008T  t1  1008.0, 4  0, 2  403, 4s
6 4 12
1 lan
2016lan


Câu 37: Đáp án B

U 2  U r  U R 2  U L  U C 2
2
 1002   30  U r  
 2
2
2
2
U d  U r  U L  30



302  U r2  100



2

FX 570VN

 U r  25, 0458V  P  U R  U r  I  110W

Câu 38: Đáp án C
 Khi hạt nhân có vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ
trường đều B có vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu vo,
hạt nhân chuyển động tròn đều trong từ trường với bán kính quỹ vo, hạt
nhân chuyển động tròn đều trong từ trường với bán kính quỹ đạo là R.
Lực hướng Cu-lông đóng vai trò l| lực hướng tâm giữ cho vật luôn

chuyển động tròn đều.

F CL

q 2 mv 2
mv
mv
m
 maht  FCL  Fht  k 2 
 R
R
 R ~ 1
R
R
qB
Ze.B
Z

 R m Z p 4 1

 . 2

 R p  0,5
2
 R p m p Z 1 2
R 1
 R  2 R p  RT 


3

 RT  1,5
 R  m ZT  4 . 2  2
 RT mT Z 3 4 3
 Rp  R  RT
Câu 39: Đáp án D

16


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
1 2 x2 0

Wd  W  0, 08 J
Wd  W  Wt  W  2 kx 

 x 2  16.104 m 2  W  0  W  1 k .16  k  100 N / m
d

2


2W
 0, 04m  4cm
A 
4A
k

k  100  

v 
 80 cm / s
T
T  2 m  2 0,1  0, 2 s

k
100
Câu 40: Đáp án A
Cách 1: Dùng giản đồ vectơ
Xây dựng giãn đồ vectơ như hình vẽ.
Ta thấy vectơ A2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi vectơ A2 trùng với OH.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

1
1
1
 2
2
OH
3
3 3

 

2

 OH 

3 3
3 3

cm  A2min  OH 
 2, 6 cm
2
2

Cách 2. Biến đổi đại số.


 x12  x1  x2
x  x  x

1
2
A
 12
x23  3 x12

x

x

x

A
A1
 23

2
3
x23  x2  3 x1  x2 

x

A
A
A1
1 3
 1  1

x3
A1

A3
 x3
(Mục đích của chúng ta l| tìm phương trình x2 theo x12 và x23 bằng cách
khử x1 và x3).

3cos t 
Hàm x2 được ghi lại x2 

x23

A3


.3 3 cos  t  
A1
2

A
1 3

A1
17


Nhận thấy hai phương trình x23 và hàm đóng khung ở biểu thức trên dao
động vuông pha với nhau nên biên độ của phương trình x2 có dạng
2


A 
A
3   3 3. 3  ; Đặt 3  x  0 .
A1
A1 


1
A2 
A
1 3
A1

 A2 

 A2 

2

1
9  27 x 2

54 x 2  36 x  18
1

9  27 x 2 

y

y

 0  x0 
2
4
1 x
3
1  x 
1  x 

y

9  27.  31 

1  3 

1 2

2

 1,5 3 cm  2, 6 cm

Chú ý: Có thể tìm cực trị (cũng l| gi{ trị cực tiểu) hàm A2 


9  27 x 2

1  x 

2

bằng máy tính cầm tay FX-570VN.
*Các giá trị Start và End ra dựa vào số liệu

 A12  3 3cm
A
A

 12  3  1, 73 ; A23  3 thì tỉ số X  3 cũng sẽ nằm

A1
A13

 A23  3cm
cỡ vào trong các khoảng từ 1 đến 10 nếu  A3  A1  còn nếu  A3  A1  thì
tỉ số X   0;1 . Bấm Mode 7 và nhập hàm F  x  

27  9 X 2

1  X 

2

End  Start


130
 Start  1
Step

Step  0,31  Step  0, 4 (Không tìm được cực trị).

 End  10

End  Start

1 30
Start = 0,1
Step

Step  0, 031  Step  0, 04
End = 1

Ta chọn lại 

Màn hình hiển thị ở bên.
Chú ý:

18


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Trong toán học khi bài toán yêu cầu tìm cực

trị thì các em đạo hàm của h|m y sau đó xét
y’=0 v| lập bảng biến thiên để xét giá trị lớn
nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN). Tuy nhiên thông thường đối với
bài toán vật lý h|m y có nghĩa khi nghiệm đó l| nghiệm dương, khi đó đề
hỏi GTLN hoặc GTNN thì khi đạo hàm của hàm y thì chỉ có duy nhất 1
nghiệm dương (tức là tồn tại GTLN thì không tồn tại GTLN v| ngược lại).
Do đó chúng ta không cần vẽ bảng biến thiên mà kết luận ngay tại giá trị
x0 n|o đó (x0 là nghiệm dương duy nhất của h|m y’) h|m đạt GTLN
(GTNN).

19



×