Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Megabook đề số 13 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.88 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 13


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 3: Sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u  a cos  4t  0, 02x  cm  (trong
đó x tính bằng centimet và t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 200 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 100 cm/s.

D. 150 cm/s.

Câu 4: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 30 dB và 50 dB. Cường độ âm tại M nhỏ hơn cường độ âm tại N


A. 100 lần.

B. 1000 lần.

C. 20 lần.

D. 10000 lần.

Câu 5: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết lớn.

B. càng dễ phá vỡ.

C. năng lượng liên kết nhỏ.

D. càng bền vững.

Câu 6: Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết suất
lần lượt là n1, n2 và n3. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. n1  n 2  n 3

B. n1  n 2  n 3

C. n 2  n 3  n1

D. n 2  n1  n 3

Câu 7: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiếu thì thấu kính
A. chỉ là thấu kính hội tụ.
B. không tồn tại.

C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
D. chỉ là thấu kính phân kì.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 8: Hệ thức nào dưới đây không thể đúng đối với một đoạn mạch điện xoay chiều RLC
nối tiếp?
A. U  UR  UL  UC

B. u  u R  u L  u C

C. U  U R  U L  U C

D. U 2  U R2   U L  UC 

2

Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 20 V thì tụ tích được một điện lượng 40.10-6 C.
Điện dung của tụ là
A. 2 nF.

B. 2 mF.

C. 2 F.

D. 2 F .

Câu 10: Một vật dao động điều hòa, tại li độ x1 và x2 vật có tốc độ lần lượt là v1 và v2. Biên

độ dao động của vật bằng:
v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

A.

v12 x12  v 22 x 22
v12  v 22

B.

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

C.

D.

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

Câu 11: Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF, L = 5 μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện
là 2 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 6.10-4A

B. 0,06

C. 0,03

D. 3.10-4A


Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50
vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 11 V.

B. 440 V.

C. 110 V.

D. 44 V.

Câu 13: Trong phản ứng hạt nhân 94 Be    X  n . Hạt nhân X là
A.

16
8

O

B.

12
5

B

C.

12

6

C

D. 10 e

Câu 14: Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Ban
đầu, điện môi giữa hai bản tụ là không khí. Nếu thay không khí bằng điện môi có hằng số
điện môi là   2 thì điện dung của tụ điện
A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. giảm

2 lần.

Câu 15: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L 


1

H có biểu thức i  2 2 cos 100 t    A  , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp
6




xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
2 

A. u  200 cos 100t    V 
3 




B. u  200 2 cos 100t    V 
2


Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

C. u  200 2 cos 100t    V 
2




D. u  200 2 cos 100t    V 
3


Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có
bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,5 mm.

B. 0,6 mm.

C. 0,9 mm.

D. 0,2 mm.

Câu 17: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 18: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μm, công thoát electron của kẽm lớn hơn natri
1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 2,57 μm

B. 5,04 μm

C. 0,257 μm

D. 0,504 μm

Câu 19: Nguyên tử hidro ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này
electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng
A. O.

B. N.


C. M.

D. P.

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng
kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điểu hòa theo phương ngang. Lấy 2  10 . Dao động
của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.

B. 0,4 s.

C. 0,2 s.

D. 0,8 s.

Câu 21: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x1  A cos t và x 2  A sin t . Biên độ dao động của vật là
A.

2A

B. 2A.

C. A.


D.

3A

Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp
ở hai đầu đoạn mạch khi
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. đoạn mạch chỉ có L thuần cảm

B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp

C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

D. đoạn mạch chỉ có R

Câu 24: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.

B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng ngang.

D. không mang năng lượng.

Câu 25: Trong quang phổ vạch của Hidro (quang phổ của Hidro), bước sóng của vạch thứ
nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron (electron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K

là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước
sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng
A. 0,1027 μm.

B. 0,5346 μm.

C. 0,7780 μm.

D. 0,3890 μm.

Câu 26: Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m. Vật M có khối lượng 1 kg đang dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có
một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc 6 m/s tới
dính chặt vào M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
của hai vật sau va chạm là
A. 10 3 cm

B. 5 13 cm

C. 21 cm.

D. 20 cm.

Câu 27: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao
động của các vật lần lượt là x1  A1 cos  t  cm  và x 2  A 2 sin  t  cm  . Biết
64x12  36x 22  482  cm2  . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1  3cm với vận

tốc v1  18cm / s . Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 8 cm/s.


B. 24 cm/s.

C. 24 3 cm / s

D. 8 3 cm / s

Câu 28: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có
điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước
sóng 30 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0
của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C  4C0

B. C  3C0

C. C  2C0

D. C  9C0

Câu 29: Hình dưới đây phác họa cấu tạo của một chiếc
đàn bầu, một nhạc cụ đặc sắc của dân tộc ta và là độc nhất
trên thế giới. Ngày xưa, bộ phận số (2) được làm bằng vỏ
của quả bầu khô và vì thế nhạc cụ mới được gọi là đàn bầu.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Một trong những vai trò chính của bộ phận (2) này là
A. dùng để gắn tay cầm (3).


B. tăng độ cao của âm thanh phát ra.

C. dùng để buộc dây đàn (1).

D. tạo ra âm sắc đặc trưng cho đàn.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành
trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước
có chiết suất n 
A. 1,5 mm.

4
thì khoảng vân đo được trong nước là
3

B. 2,5 mm.

C. 1,25 mm.

D. 2 mm.

Câu 31: Cho mạch điện gồm ba phần tử: cuộn thuần cảm, điện trở thuần R, tụ điện C mắc
nối tiếp nhau. M và N là các điểm giữa ứng với cuộn dây và điện trở, điện trở và tụ. Điện áp
hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50 Hz. Điện trở và độ tự cảm không đổi nhưng tụ có điện
dung biến thiên. Người ta thấy khi C = Cx thì điện áp hiệu dụng hai đầu M, B đạt cực đại
bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng U của nguồn. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng khi
đó là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A.

4

3

B. 2

C.

3
4

D.

1
2


 2x 

Câu 32: Một sóng dừng trên dây có dạng u  2sin 
 cos  2t    mm  . Trong đó u là
2
  


li độ tại thời điểm t của phần tử P trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây
đến điểm P. Điểm trên dây dao động với biên độ bằng

2 mm cách bụng sóng gần nhất

đoạn 2 cm. Vận tốc dao động của điểm trên dây cách nút 4 cm ở thời điểm t = 1 s là
A. 4 mm / s


B. 4 mm / s

Câu 33: Một con lắc đơn có dây treo dài

C. 0,5 mm/ s

D.  2 mm / s

 0, 4m, m  200g , lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát,

kéo dây treo để con lắc lệch góc   60 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực
căng dây là 4 N thì vận tốc của vật có độ lớn là
B. 2 2 m/s.

A. 2 m/s.

Câu 34: Đồng vị phóng xạ

210
84

206
82

210
84

B. 138 ngày.


2 m/s.
206
82

Pb với chu kì

Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt  và

Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân

A. 414 ngày.

D.

Po phân rã  , biến đổi thành đồng vị bền

bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu
số hạt nhân

C. 5 m/s.

210
84

Po còn lại. Giá trị của t bằng

C. 276 ngày.

D. 552 ngày.


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai
đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u  220 2 cos 100t  V  . Điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc


. Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện
6

có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB có giá trị
lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 440 V.

C. 220 2 V.

B. 220 V.

D. 220 3 V.

Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của
máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

3 A . Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n


vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. 2R 3

B.

2R
3

C. R 3

D.

R
3

Câu 37: Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện  0 . Lần lượt
chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5 m thì vận tốc ban
đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau 2 lần. Giá trị của  0 là
A. 0,515 m .

B. 0,585 m .

C. 0,545 m .

D. 0,595 m .

Câu 38: Đặt điện áp u  120 2 cos 100t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện
C

1

1
mF . Và cuộn cảm L  H mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với R1 và R2 thì mạch
4


tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện
trong mạch tương ứng là 1 và  2 với 1  22 . Giá trị công suất P bằng
A. 120 W.

B. 240 W.

C. 60 3 W.

D. 120 3 W.

Câu 39: Do năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hidro thành Heli (α) trong lòng
Mặt Trời nên Mặt Trời tỏa nhiệt, biết công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là

P  3,9.1026 W . Biết rằng lượng Heli tạo ra trong một ngày là 5,33.1016 kg. Năng lượng tỏa ra
khi một hạt Heli được tạo thành là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. 18,75 MeV.

B. 26,245 MeV.

C. 22,50 MeV.

D. 13,6 MeV.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2  a có thể thay đổi
(nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần
lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k.
Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là:
A. vân tối thứ 9.

B. vân sáng bậc 9.

C. vân sáng bậc 7.

D. vân sáng bậc 8.

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Đáp án
1-C

2-B

3-A

4-A

5-A


6-D

7-C

8-A

9-D

10-C

11-A

12-A

13-C

14-A

15-D

16-A

17-B

18-D

19-C

20-B


21-C

22-A

23-B

24-C

25-A

26-D

27-D

28-B

29-D

30-A

31-C

32-B

33-A

34-A

35-B


36-B

37-A

38-C

39-B

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 2: Đáp án B
+ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ (A < 10) thành một hạt nhân
nặng hơn.
+ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 3: Đáp án A
 x
 0, 02x
4x


 0, 02x  v  200 cm / s
Đồng nhất phương trình:  v
v
  4


Câu 4: Đáp án A
Hiệu mức cường độ âm tại M và N: L N  L M  10 log

IN
 50  30  20 dB
IM

20
IN
10

 10  100  I N  100I M
IM

Câu 5: Đáp án A
+ Ta có: Wlk  m.c2  Wlk ~ m
=> Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết lớn.
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Tính bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân.


m 2
.c
A

Câu 6: Đáp án D

Bước sóng càng lớn thì chiết suất càng nhỏ nên chiết suất của lăng kính với các ánh sáng:

n 2  n1  n 3
Câu 7: Đáp án C
Cả thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đều có thể cho ảnh ảo, cùng chiều với vật nên chưa
thể kết luận đây là thấu kính hội tụ hay phân kì.
Câu 8: Đáp án A
Theo định luật Kiec-sop: u  u R  u L  u C
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: U 2  U R2   U L  UC 

2

Biểu diễn các điện áp bằng vectơ quay, ta có: U  U R  U L  U C
Câu 9: Đáp án D
Điện dung của tụ điện: C 

Q 40.106

 2.106 F  2F
U
20

Câu 10: Đáp án C
Công thức độc lập cho hai thời điểm: A 2  x12 

v12
v 22
v 22  v12
2
2


x




2
2
2
x12  x 22

Thay vào công thức độc lập cho thời điểm 1: A 2  x12 



x12  v 22  v12   v12  x12  x 22 
v 22  v12



v12  x12  x 22 
v12
2

x

1
v 22  v12
v 22  v12
x12  x 22


x12 .v 22  v12 .x 22
v 22  v12

Câu 11: Đáp án A
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0  U 0

C
4500.1012
 2.
 0, 06A
L
5.106

Câu 12: Đáp án A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
U1 N1
N
50

 U 2  U1. 2  220.
 11V
U2 N2
N1
1000

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 13: Đáp án C
Phương trình phản ứng: 94 Be 24  AZ X 10 n
9  4  A  1 A  12 12
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có: 

6 C
4  2  Z  0  Z  6

Câu 14: Đáp án A
Công thức xác định điện dung của tụ điện phẳng: C 

S
C~
9.109.4d

Với không khí:   1
Nếu thay không khí bằng điện môi có hằng số điện môi là   2 thì điện dụng của tụ điện
tăng lên 2 lần.
Câu 15: Đáp án D
1
Cảm kháng của cuộn dây: ZL  L  100.  100


Với mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm: U 0  I 0 .ZL  100.2 2  200 2 V
u  i 


  
  
2

6 2 3



Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u  200 2 cos 100t    V 
3


Câu 16: Đáp án A
Khoảng vân giao thoa: i 

D 0, 45.103.2.103

 0,9 mm
a
1

Câu 17: Đáp án B
Đặc điểm của quang phổ liên tục:
+ Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn phát
+ Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu 18: Đáp án D
Công thoát electron của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần:
A K  1, 4A Na 

hc
hc
 1, 4
  Na  1, 4 K  1, 4.0,36  0,504 m
K

 Na

Câu 19: Đáp án C
Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra: N 

n  n  1
2

 3 n 3

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> Electron đang ở quỹ đạo M
Câu 20: Đáp án B
Chu kì dao động của con lắc: T  2

m
0, 4
 2
 0, 4s
k
100

Câu 21: Đáp án C
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:
+ Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật và tần số riêng của hệ.
+ Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
+ Lực ma sát (lực cản) của môi trường

Câu 22: Đáp án A


Đổi: x  A sin t  A cos  t  
2


Hai dao động vuông pha nên: A th  A12  A 22  A 2  A 2  A 2
Câu 23: Đáp án B
Trong mạch xoay chiều, dòng điện nhanh pha hơn điện áp (hay điện áp trễ pha hơn dòng
điện) khi:
+ Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
+ Hoặc có R, L, C mắc nối tiếp nhưng ZL  ZC .
Câu 24: Đáp án C
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Trong quá trình truyền sóng: điện
trường và từ trường luôn dao động vuông phương với nhau và vuông góc với phương truyền
sóng  Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 25: Đáp án A
+ Từ sơ đồ ta có:   1   2 


hc hc hc


 1  2

1 1 1
1
1
 



 9, 7474
 1  2 0,1217 0, 6563



1
 0,1027m
9, 7474

Câu 26: Đáp án D

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Va chạm là va chạm mềm nên tại vị trí va chạm: v0 

m.v
v
  2m / s
Mm 3

Vị trí cân bằng mới của con lắc cách vị trí cân bằng cũ 1 đoạn
OO 

mg 0,5.10


 0, 025m  2,5cm
k
200


 


 x  x  OO  A  OO  10cm

v
Ngay sau va chạm con lắc ở vị trí :  v 
3


k
200
20


rad / s
 
mM
0,5  1
3


 200   400  A  20 cm
v2
Biên độ của con lắc sau va chạm: A  x  2  A2  102 

2

 20 


 3
2

2

2

Câu 27: Đáp án D
+ Từ phương trình : 64x12  36x 22  482 1 . Thay x1  3 cm, ta có:
64.32  36.x 22  482  x 2  4 3  cm 

+ Đạo hàm phương trình (1), ta có:  64.x12  36.x 22    482    64.x12    36.x 22   0

 64.2x1.x1  36.2x 2 .x2  0
 128x1.x1  72x 2 .x 2  0

2

 x1  v1
+ Theo định nghĩa vận tốc, ta có: v  x   
 x 2  v 2

Thay vào phương trình trên ta có: 128x1.v1  72x 2 .v 2  0  v 2  

+ Về độ lớn (tốc độ): v 2  


128x1.v1
72x 2

128.3.  18
128x1.v1

 8 3  cm / s  .
72x 2
72. 4 3





Câu 28: Đáp án B
+ Sau khi mắc thêm điện dung C’ song song với C 0 , ta có:

0
C0 30 1


  C b  4C0
b
Cb 60 2

+ Ta có: C’ mắc song song với C 0 nên: Cb  C  C0  C  Cb  C0  4C0  C0  3C0
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 29: Đáp án D
Bộ phận 2 (bầu đàn) có tác dụng tương đương hộp đàn trong đàn ghita: tạo ra âm sắc đặc
trưng cho đàn.
Câu 30: Đáp án A
Khi nhúng toàn bộ hệ vào môi trường chiết suất n thì bước sóng giảm:  
Thay số vào ta được: i 


D i
 i 

n
na n

i 2
  1,5mm
n 4
3

Câu 31: Đáp án C
Ta có U MB 

U R 2  ZC2
R 2   Z L  ZC 

UMB  UMBmax khi Y 

2




U
Y

R 2   Z L  ZC 
R 2  ZC2

2

 Ymin

Đạo hàm theo ZC và lấy Y  0 , ta có: Y  0  R 2  ZC2  ZL ZC  0  R 2  ZC2  Z L ZC
Ta thấy R 2  0  ZL  ZC hay

1

ZL
 X  1  2
ZC

R 2   Z L  ZC 
U
1
 2U 
 2U  Y 

2
2
R  ZC

4
Y
2

Theo đề bài: U MBmax

 3R 2  3ZC2  4Z2L  8ZL ZC  0

 3

Từ (1) và (3) ta có: 4Z2L  11ZL ZC  6ZC2  0  4X2  11X  6  0

X  2  L 
Z
3
3

Giải phương trình có 2 nghiệm và dùng điều kiện (2) ta có: 
X  L 
3
4
ZC 4
X 

4
Câu 32: Đáp án B
Biên độ tại bụng sóng: A  2 mm
Tại điểm có biên độ

2 mm  Y 


Khoảng cách từ Y đến bụng sóng
d

 
  2cm    16cm
4 8

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Tại điểm cách nút 4cm:
A  2sin

2x
2.4
 2sin
 2 mm (bụng sóng)

16

Vận tốc dao động của điểm trên dây cách nút 4cm




u  2 cos  2t    mm   v  4 sin  2t    mm / s 
2
2





Tại thời điểm 1s: v  4 sin  2.1    4  mm / s 
2


Câu 33: Đáp án A
+ Lúc lực căng dây là 4N thì góc lệch của vật là: T  3mg.cos   2mg.cos 0  4
 3.0, 2.10.cos   2.0, 2.10.cos 60  4

1
 3.cos   2.  2  cos   1
2

+ Vận tốc của vật khi đó: v  2g .  cos   cos 0   2.10.0, 4. 1  cos 60   2  m / s 
Câu 34: Đáp án A
+ phương trình phóng xạ: Po    Pb
+ Theo đề bài: N  N Pb  2N Pb  14N Po  N Po  7N Po  N0  N Po  N Po  8N Po
Hay

N0
8
N Po

N0
N Po ln 8
t


 3  t  3T  3.138  414
+ Thời gian phóng xạ: 
T
ln 2
ln 2
ln

Câu 35: Đáp án B
Độ lệch pha giữa hai đầu đoạn mạch AM: tan AM 
Tổng trở của mạch AM: ZAM  R 2  ZL2 
Đặt Y   U AM  U MB 

ZL
1
R
 tan 30 
 ZL 
R
3
3

2R
1
3

2

Tổng  U AM  U MB  đạt giá trị cực đại khi Y đạt giá trị cực đại
Y   U AM  U MB   I  ZAM  ZC  
2


2

2

U 2  ZAM  ZC 

2

R 2   Z L  ZC 

2

U 2  ZAM  ZC 
 2
R  Z2L  ZC2  2ZL ZC
2

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Để Y  Ymax thì đạo hàm của Y theo ZC phải bằng không:

Y  0   R 2  Z2L  ZC2  2ZL ZC  .2  ZAM  ZC    ZAM  ZC  .2  ZC  ZL   0
2

Ta lại có:  ZAM  ZC   0 nên  R 2  Z2L  ZC2  2ZL ZC    ZAM  ZC  ZC  ZL   0
  ZAM  ZL  .ZC  R 2  Z2L  Z AM Z L


Thay (1) vào (2) ta được: ZC 

2 .

2R
 3
3

Tổng trở của toàn mạch: Z2  R 2   ZL  ZC   Z 
2

2R
3

Ta thấy ZAM  ZMB  ZAB nên U MB  U C  U AB  220  V 
Câu 36: Đáp án B
+ Do r  0 nên: U  E
+ hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB:

E

E0
2



NBS NBS
pn

.2

60
2
2

UE

NBS 2p
.
.n  a.n
2 60

NBS 2p 

.
a 

2 60 


+ Cảm kháng của cuộn dây:
ZL  L.  L.2.

p 

 b  L.2. 
60 


pn
p

 L.2. .n  b.n
60
60

+ Khi máy quay với tốc độ n:

U1  a.n 
U1
an

 1 1
  I1 
2
ZL1  b.n 
Z1
R 2   bn 

+ Khi máy quay với tốc độ 3n:

+ Lập tỉ số (1) : (2) ta có:

R 2   b.3n 

2

3. R 2   b.n 

 2R 2  6.  b.n   b.n 
2


U 2  a.3n 
U2
a.3n

 3
  I2 
2
ZL2  b.3n 
Z2
R 2   b.3n 

2



 2

1
2
2
 R 2  9.  b.n   3.R 2  3.  bn 
3

R
3

+ Khi máy quay với tốc độ 2n: ZL3  b.2n  2.

R 2R


3
3

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 37: Đáp án A
+ Năng lượng photon của bức xạ 1 : 1 

hc 1,9875.1025

 4,97.1019 J
6
1
0, 4.10

+ Năng lượng photon của bức xạ  2 :  2 

hc 1,9875.1025

 3,975.1019 J
6
2
0,5.10

Wd0 max1 v12  2 
 A
 2    1
4

Wd0 max 2 v 2  1 
2  A
2

+ Ta có:

+ Thay 1 và  2 vào phương trình trên ta được:
+ Giới hạn quang điện của kim loại trên:  0 

1  A
4. 2  1
4A 
 3, 64.1019 J
2  A
3

hc 1,9875.1025

 0,545.106 m  0,545m
19
A
3, 64.10

Câu 38: Đáp án C
 ZL  100
 ZL  ZC  60
Cảm kháng và dung kháng của mạch: 
 ZC  40

Khi thay đổi R ứng với R 1 và R 2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất  P1  P2  nên:

R1R 2   ZL  ZC   602 *
2

Độ lệch pha trong hai trường hợp: tan 1 

Z L  ZC
Z  ZC
, tan 2  L
1
R1
R2

Mà theo đề bài: 1  2.2  tan 1  tan  22  

2 tan 2
1  tan 2 2

Thay (1) vào ta được:

Z L  ZC

R1

2

Z L  ZC
R2

 Z  ZC 
1  L


 R2 

 2R1R 2  R 22   ZL  ZC   R 22  602  2 
2

2

Từ (1) và (2) ta có: R 2  60  Z2  120
Công suất của mạch khi đó: R  P2 

U 2 R 2 1202.60 3

 60 3W
Z22
1202

Câu 39: Đáp án B
Năng lượng mặt trời tỏa ra trong một ngày: E  P.t  3,9.10 26.86400  3,3696.10 31  J 
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Số phản ứng xảy ra trong một ngày:

Npu  NHe

5,33.1016.103

.6, 02.1023  8, 0217.1042 (phản ứng)

4

Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng: E 
Đổi sang đơn vị eV: E 

E
3,3696.1031

 4, 2.1012  J 
42
N pu 8, 0217.10

4, 22.1012
 26, 25 MeV
1, 6.1013

Câu 40: Đáp án D
+ Khi khoảng cách 2 khe tới màn là a thì tại M là vân sáng bậc 4 nên x M  4.

D
 2
a

+ Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k
và bậc 3k nên
D

 x M  k. a  a
k
3k



 a  2.a

a  a a  a
 x  3k. D
M
a  a


+ Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là:
x M  k.

D
 D 1 D
 k.
 k.
a  2a
aa 2
a

+ So sánh với (1) ta có: x M 

1 D
D
k.
 4.
 k   8  Tại M khi đó là vân sáng bậc 8
2
a

a

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×