Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

MẪU câu GIAO TIẾP THÔNG DỤNG để hỏi ĐƯỜNG và CHỈ ĐƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.38 KB, 8 trang )

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG ĐỂ HỎI ĐƯỜNG VÀ CHỈ ĐƯỜNG
Good day everyone! I’m Amit again. Welcome to our series of Langmaster collection
videos. Before I begin we will take a look at some of the common questions.
That often arise when talking about learning the English language and more importantly,
when learning it as a second language.
So the first question must be. Why do we need to learn English? Of course one of the
reason why we need to be able to speak English nowadays is because the world is
becoming smaller. More and more people are using English as a common way to
communicate with each other.
So, today I wanna teach you some common sentences to ask or give a direction in
English when you get lost.
I hope you’ve enjoyed my first lesson today! And that it has been useful to you.
Let’s go!

HỎI ĐƯỜNG (ASKING DIRECTION)
Excuse me, could you tell me how to get
to …?
Excuse me, do you know where the … is?
I'm sorry, I don't know
Sorry, I'm not from around here
I'm looking for Ha Noi
Are we on the right road for Ha Noi?
Is this the right way for Ha noi?
Do you have a map?
Can you show me on the map?
CHỈ ĐƯỜNG (GIVING DIRECTION)
It's this/that way
You're going the wrong way/direction
Take this road
Go down there
Take the first on the left


Take the second on the right
Turn right at the crossroads

xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến
… không?
xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
xin lỗi, tôi không biết
xin lỗi, tôi không ở khu này
tôi đang tìm Hà Nội
chúng tôi có đang đi đúng đường tới …
không?
đây có phải đường đi Hà Nội không?
bạn có bản đồ không?
bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
chỗ đó ở phía này/kia
bạn đang đi sai đường/hướng rồi
đi đường này
đi xuống phía đó
rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
đến ngã tư thì rẽ phải


Continue straight ahead for about a mile

tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1
dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Continue past the fire station
tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
You'll pass a supermarket on your left

bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
Keep going for another …
tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
It'll be …
chỗ đó ở …
CHỖ ĐÓ CÁCH ĐÂY BAO XA (HOW FAR IS IT?)
How far is it?
chỗ đó cách đây bao xa?
How far is it to …?
… cách đây bao xa?
How far is it to … from here?
… cách đây bao xa?
Is it far?
chỗ đó có xa không?
Is it a long way?
chỗ đó có xa không?
It's … (not far/ quite close/ quite a long
chỗ đó … (không xa/ khá gần/ khá xa/ khá
way/ a long way on foot/ about a mile
xa nếu đi bộ/ cách đây khoảng 1 dặm/ ...)
from here/ ...)
CHỈ ĐƯỜNG CHO LÁI XE
Follow the signs for …
đi theo biển chỉ dẫn đến …
Continue straight on past some traffic
tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
lights
At the second set of traffic lights, turn left đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
Go over the roundabout
đi qua bùng binh

Take the second exit at the roundabout
đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
Turn right at the T-junction
rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
Go under the bridge
đi dưới gầm cầu
Go over the bridge
đi trên cầu
You'll cross some railway lines
bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG KẾT BẠN
GIỚI THIỆU
What's your name?
My name's Amit
I'm Ben
This is my wife
I'm sorry, I didn't catch your name
Do you know each other?
Pleased to meet you
How do you do?

tên bạn là gì?
tên mình là Amit.
mình là Ben
đây là vợ tôi.
xin lỗi, mình không nghe rõ tên bạn
các bạn có biết nhau trước không?
rất vui được gặp bạn
rất hân hạnh được làm quen (cách nói trang trọng

dùng khi gặp ai đó lạ; cách trả lời cho câu này
là How do you do?)


How do you know each other?
We work together
We used to work together
We were at school together
We're at university together
We went to university together
Through friends
BẠN TỪ ĐÂU ĐẾN?
Where are you from?
where do you come from?
Whereabouts are you from?
I'm from …
What part of … do you come from?
Where do you live?
I live in …
I'm originally from Dublin but now live In
Edinburgh.
I was born in Australia but grew up in England.
TIẾP TỤC HỘI THOẠI
What brings you to …?
I'm on business
I live here
Why did you come to …?
I came here to work
I wanted to live abroad
How long have you lived here?

I've only just arrived a few months
How long are you planning to stay here?
Until August
Do you like it here?
Yes, I love it.
What do you like about it?
I like the food.
TUỔI TÁC VÀ SINH NHẬT
How old are you?
When's your birthday?
SẮP XẾP CUỘC SỐNG
Who do you live with?
Do you live with anybody?
I live with …
Do you live on your own?
I live on my own
I share with one other person
HỎI ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC

các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
bọn mình làm cùng nhau
bọn mình đã từng làm cùng nhau
bọn mình đã học phổ thông cùng nhau
bọn mình đang học đại học cùng nhau
bọn mình đã học đại học cùng nhau
qua bạn bè
bạn từ đâu đến?
mình đến từ ...
bạn đến từ nơi nào ở … ?
bạn sống ở đâu?

mình sống ở …/ mình gốc Dublin nhưng giờ mình
sống ở Edinburgh/ mình sinh ra ở Úc, nhưng lớn
lên ở Anh
điều gì đã đem bạn đến … ?
mình đi công tác
mình sống ở đây
tại sao bạn lại đến …?
mình đến đây làm việc
mình muốn sống ở nước ngoài
bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
mình vừa mới đến/ vài tháng
bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ?
đến tháng Tám
bạn có thích ở đây không?
có chứ, mình thích lắm
bạn thích ở đây ở điểm nào ?
mình thích đồ ăn.
bạn bao nhiêu tuổi rồi?
bạn sinh nhật vào ngày nào?
bạn ở với ai?
bạn có ở với ai không?
mình ở với …
bạn ở một mình à?
mình ở một mình
mình ở chung với một người nữa


What's your phone number?
Could I take your phone number?
Are you on Facebook?

What's your username?

số điện thoại của bạn là gì?
cho mình số điện thoại của bạn được không?
bạn có dùng Facebook không?
tên truy cập của bạn là gì?

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NƠI CÔNG SỞ

English
NHỮNG CÂU NÓI CHUNG CHUNG:
1. How long have you worked here?
2. I'm going out for lunch
3. I'll be back at 1.30
4. How long does it take you to get to work?
5. the traffic was terrible today
6. how do you get to work?
7. you're fired!

Vietnamese
1. cậu đã làm ở đây bao lâu rồi?
2. mình sẽ ra ngoài ăn trưa
3. mình sẽ quay lại lúc 1:30
4. cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?
5. giao thông hôm nay thật kinh khủng
6. cậu đến cơ quan bằng gì?
7. anh/chị đã bị đuổi việc!

VẮNG MẶT CƠ QUAN:
8. she's on maternity leave

9. he's on paternity leave
10. he's off sick today
11. he's not in today
12. she's on holiday
13. I'm afraid I'm not well and won't be able to come in
today

8. cô ấy đang nghỉ đẻ
9. anh ấy đang nghỉ vì vợ sinh con
10. anh ấy hôm nay bị ốm
11. anh ấy hôm nay không có ở cơ quan
12. cô ấy đi nghỉ lễ rồi
13. tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không
thể đến cơ quan được

LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG:
14. he's with a customer at the moment
15. I'll be with you in a moment
16. sorry to keep you waiting
17. can I help you?
18. do you need any help?
19. what can I do for you?

14. anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng
15. một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị
16. xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ
17. tôi có thể giúp gì được anh/chị?
18. anh/chị có cần giúp gì không?
19. tôi có thể làm gì giúp anh chị?


TRONG VĂN PHÒNG:
20. he's in a meeting
21. what time does the meeting start?
22. what time does the meeting finish?
23. the reception's on the first floor
24. I'll be free after lunch
25. she's having a leaving-do on Friday
26. she's resigned
27. this invoice is overdue
28. he's been promoted
29. here's my business card
30. can I see the report?

20. anh ấy đang họp
21. mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
22. mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
23. quầy lễ tân ở tầng một
24. tôi rảnh sau bữa trưa
25. cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu (thông
tục)
26. cô ấy xin thôi việc rồi
27. hóa đơn này đã quá hạn thanh toán
28. anh ấy đã được thăng chức
29. đây là danh thiếp của tôi
30. cho tôi xem bản báo cáo được không?


31. I need to do some photocopying
32. where's the photocopier?
33. the photocopier's jammed

34. I've left the file on your desk

31. tôi cần phải đi photocopy
32. máy photocopy ở đâu?
33. máy photocopy bị tắc rồi
34. tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị

CÁC VẤN ĐỀ VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:
35. there's a problem with my computer
36. the system's down at the moment
37. the internet's down at the moment
38. I can't access my emails
39. the printer isn't working

35. máy tính của tôi có vấn đề
36. hiện giờ hệ thống đang bị sập
37. hiện giờ mạng đang bị sập
38. tôi không thể truy cập vào email của tôi
39. máy in đang bị hỏng

Do you usually go to travel abroad every year?
All these common sentences will be help you feel confident on any travels.

1. At the Airport
Buying a ticket: mua vé
I’d like to reserve two seats to…

Tôi muốn đặt 2 chỗ đến…

Will that be one way or round trip?


Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?

How much is a round trip ticket?

Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền?

Will you pay by cash or by credit card?

Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?

2. Check-in: Tại quầy làm thủ tục
Can I see your ticket and passport, please?

Tôi có thể xem vé và hộ chiếu của bạn được
không?

Is anybody traveling with you today?

Có ai đi cùng bạn chuyến này không?

How many luggage are you checking in?

Bạn mang theo bao nhiêu kiện hành lý

Would you like a window seat or an aisle seat?

Bạn muốn ngồi gần cửa sổ hay lối đi?

We do not have any aisle seats remaining. Is a

window seat ok with you or would you prefer a
middle seat?

Rất tiếc hiện tại đã hêt ghế cạnh lối đi. Bạn muốn
chọn ghế gần cửa sổ hay ghế giữa?

Window seat please

Làm ơn cho tôi ghế gần cửa sổ


Here are your tickets.
I am placing you two in 21A and 21B.
The gate number is C2.
It is on the bottom of the ticket.
They will start boarding 20 minutes before the
departure time.
You should report to gate C2 by then.
C2 is around the corner and down the hall.
Thank you.

Vé của anh/chị đây.
Ghế của anh/chị là 21A và 21B.
Cổng C2.
Điều này được ghi ở dòng cuối trên vé.
Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa 20 phút trước khi cất
cánh.
Anh/chị cần có mặt ở cổng C2 trước thời gian đó.
Cảm ơn.


3. On the Airplane: Trên máy bay
What’s your seat number?

Số ghế của quý khách là bao nhiêu?

Could you please put that in the overhead locker?

Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía
trên đầu

Please pay attention to this short safety
demonstration

Xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh
họa ngắn về an toàn trên máy bay

Please turn off all mobile phones and electronic
devices

Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và
các thiết bị điện tử khác

Please fasten your seat belt

Xin quý khách vui lòng thắt đây an toàn.

How long does the flight take?

Chuyến bay đi hết bao lâu?


Would you like any food or refreshments?

Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ
không?

May I have something to eat/drink?

Tôi có thể ăn/ uống gì đó được không?

I’d like to drink Coke with no ice

Tôi muốn dùng coca cola không thêm đá

We’ll be landing in about fifteen minutes

Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút
nữa


Please fasten your seatbelt and return your seat to
the upright position

Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều
chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng

please stay in your seat until the aircraft has come to Xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi
a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign
máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã
has been switched off
tắt

The local time is …

Giờ địa phương hiện tại là…

5. At customs- Hải quan:
What is your nationality?

Quốc tịch của bạn là gì?

I’m Vietnamese

Tôi là người Việt

May I see your passport please?

Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không?

Here is my passport

Đây là hộ chiếu của tôi

Are you here on business or leisure?

Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch?

What is the reason for your visit?

Lý do đến đây của bạn là gì?

I have a connecting flight


Tôi có một chuyến bay quá cảnh

Because I want to rest with my family

Tôi đến nghỉ ngơi cùng với gia đình tôi

I am traveling for work

Tôi đi công tác

I am visiting family

Tôi đến thăm gia đình

I will be here for_____days

Tôi sẽ ở trong_____ ngày

I am staying at _____

Tôi sẽ ở tại_____

MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI HIỆU THUỐC

English
1. I’d like some toothpaste
2. I’ve got a prescription here from the doctor.

Vietnamese

1. Tôi có muốn mua kem đánh rang.
2. Tôi có đem đơn thuốc của bác sĩ


3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

Have you got anything for cold sores
A sore throat
Chapped lips
A cough
Travel sickness
Athlete’s foot

Can you recommend anything for a cold?
I’m suffering from hay fever
I’ve got a rash
You could try this cream
If it doesn’t clear up after a week, you should
see your doctor.
Have you got anything to help me stop
smoking?
Have you tried nicotine patches?
Can I buy this without a prescription?
It’s only available on prescription
Does it have any side-effects?
It can make you feel drowsy
You should avoid alcohol
I’d like to speak to the pharmacist, please.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

17.
18.
19.
20.
21.

Anh/chị có thuốc nào chữa bệnh rộp môi?
Đau họng
Nẻ môi
Ho
Say xe
Nấm chân
Anh/chị có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm
không?
Tôi đang bị sốt mùa khô
Tôi bị phát ban
Anh/chị có thể thử loại kem bôi này.
Nếu sau 1 tuần không khỏi, anh chị nên đi
khám bác sĩ.
Anh chị có thuốc gì giúp tôi bỏ thuốc không?
Anh chị đã thử cao dán nicotin chưa?
Tôi có thể mua thuốc khi không có đơn không?
Cái này chỉ bán khi có đơn thuốc của bác sĩ.
Cái này có tác dụng phụ không?
Nó có thể khiến anh/chị buồn ngủ.
Anh chị nên tránh rượu bia.
Cho tôi xin được gặp dược sĩ.




×