ĐẶC ĐIỂM
RỐI LOẠN THẦN KINH NHẬN THỨC
Ở BỆNH NHÂN PARKINSON
Người thực hiện: BS. TRẦN THỊ HỒNG NY
Người hướng dẫn: TS. TRẦN CÔNG THẮNG
NỘI DUNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
NEUROCONIGTIVE
DISORDER
Nguy cơ SSTT gấp 6 lần
80 % SSTT
PD – MCI:
PDD:
19 – 55 %
22 – 48 %
Mất khả
năng tự
lập
Gánh
nặng kinh
tế
Tăng tỉ lệ
té ngã
HẬU
QUẢ
Tăng tỉ lệ
tử vong
Giảm
CLCS của
BN và
người
chăm sóc
Tỉ lệ RLTKNT
BỆNH NHÂN
PARKINSON
Đặc điểm RLTKNT
Các yếu tố liên quan đến RLTKNT
BỆNH HỌC
THẦN KINH
CÁC CHẤT
DẪN TRUYỀN
THẦN KINH
DI TRUYỀN
Các chất dẫn truyền thần kinh
Dopamine pathway
Các chất dẫn truyền thần kinh
Acetylcholine pathway
Nhận vào:
* BN Parkinson (MDS 2015)
* 01/03/2016 – 31/05/2016
* Đồng ý tham gia
DÂN SỐ
DÂN SỐ
MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU
Loại ra:
* Sảng, tâm thần phân liệt
* Khiếm khuyết thị giác, thính
giác, mất ngôn ngữ
* Sa sút trí tuệ thể Lewy
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Địa điểm nghiên cứu:
PK Thần Kinh - Bệnh viện ĐHYD TP HCM
Thời gian nghiên cứu:
Từ 01/03/2016 đến 31/05/2016
Thiết kế nghiên cứu:
Nghiên cứu cắt ngang mô tả
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Cỡ mẫu:
Z = 1,96
n = Z2 x P x (1-P) / d2
d = 0,1
P = 0,304 *
=> n = 81
Chọn mẫu liên tiếp, không xác suất
* Tivadar Lucza et al (2015), " Screening Mild and Major Neurocognitive Disorders in Parkinson’s Disease". Behavior Neurology
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Các bước tiến hành:
BN
Parkinson
Hỏi bệnh và
khám LS
MDSUPDRS
MoCA
IADL
NPI
* Phương pháp xử lý số liệu:
MÃ HÓA – PHÂN TẦNG SỐ LIỆU
NHẬP SỐ LIỆU
EXCEL 2013
XỬ LÝ SỐ LIỆU
SPSS 20.0
P < 0,05
Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
Các biến số
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Giá trị
Giá trị
nhỏ nhất lớn nhất
Trình độ học vấn
8,77
4,73
0
18
Điểm MoCA
21,04
5,28
9
28
Tuổi khởi bệnh
Parkinson
57
10,77
37
78
Thời gian mắc
bệnh Parkinson
5,17
3,67
1
20
Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
Các biến số
Tần số
Tỷ lệ (%)
Hút thuốc lá
23
28,4
Tiếp xúc thuốc trừ
sâu và diệt cỏ
26
32,1
Tiền sử GĐ mắc
bệnh Parkinson
8
9,9
Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
Hoehn &
Yahr
Tần số
Tỷ lệ (%)
MDS-UPDRS III
Tần số
Tỷ lệ (%)
45
55,5
28
34,6
8
9,9
1
12
14,8
2
59
72,8
Nhẹ
3
7
8,6
Trung bình
4
2
2,5
Nặng
5
1
1,2
Tỷ lệ RLTKNT ở bệnh nhân Parkinson
RLTKNT
Tần số
Tỷ lệ (%)
Không RLTKNT
28
34.6
Nhẹ
21
25.9
Điển hình
32
39.5
RLTKNT
Tỷ lệ RLTKNT ở bệnh nhân Parkinson
Tác giả
RLTKNT nhẹ (%)
RLTKNT điển hình (%)
25,9
39,5
Nguyễn Thế Anh (VN)
10
32
Phạm Thắng (VN)
4,6
37,2
Chúng tôi (VN)
Aarsland D
24 - 30
Tivadar L (Hungari)
16,2
Huang YC (Đài Loan)
12,1
MDS
19 - 55
14,3
22 - 48
Các lĩnh vực nhận thức bị ảnh hưởng:
%
100
94.3
96.2
92.6
90.6
90
80
Litvan và cs
Chức năng điều hành,
thị giác không gian
81.1
75.5
64.2
70
60
50
45.3
43.3
34
40
30
Piovezan
Chức năng điều
hành, thị giác
không gian, sự
chú ý
20
10
0
Chức Trí nhớ
Thị
Sự chú Ngôn
năng
giác
ý
ngữ
điều
không
hành
gian
Trừu Nhớ lại Định
tượng có trì hướng
hoãn
Tính
toán
Định
danh
Phạm Thắng
Chức năng điều hành,
thị giác không gian, trí
nhớ, sự chú ý
Các rối loạn hành vi tâm thần ở bệnh nhân Parkinson
Ăn uống bất thường
RL hành vi ban đêm
RL vận động
Mất kiên nhẫn
Giải ức chế
Lãnh đạm
Kích động
Lo âu
Trầm cảm
Hưng cảm
Ảo giác
Hoang tưởng
0%
10%
Nhẹ
20%
30%
Trung bình
40%
Nặng
50%
60%
Không
70%
80%
90%
100%
Mối liên quan giữa RLTKNT với các biến số về nhân trắc:
Các biến số
Nam
Giới
Tuổi
Học vấn
Nghề nghiệp
Địa dư
Không RLTKNT
n (%)
RLTKNT
n (%)
17 (41,5)
24 (58,5)
p
0,186
Nữ
11 (27,5)
29 (72,5)
< 60
14 (56)
11 (44)
0,007
≥ 60
14 (25)
42 (75)
< 8 năm
3 (7,7)
36 (92,3)
< 0,0001
≥ 8 năm
25 (59,5)
17 (40,5)
LĐ chân tay
14 (23,3)
46 (76,7)
< 0,0001
LĐ trí óc
14 (66,7)
7 (33,3)
Thành thị
22 (45,8)
26 (54,2)
Nông thôn
6 (18,2)
27 (81,8)
0,01
Mối liên quan giữa RLTKNT với các yếu tố dịch tễ:
:
Không RLTKNT
n (%)
RLTKNT
n (%)
Có
9 (34,6)
17 (65,4)
Không
19 (34,5)
36 (65,5)
Có
9 (39,1)
14 (60,9)
Không
19 (32,8)
39 (67,2)
Các biến số
Tiếp xúc thuốc
trừ sâu, diệt cỏ
Hút thuốc lá
p
0,995
0,587
Mối liên quan giữa RLTKNT với các yếu tố dịch tễ ở nam giới:
Không RLTKNT
n (%)
RLTKNT
n (%)
Có
9 (34,6)
17 (65,4)
Không
19 (34,5)
36 (65,5)
Có
9 (39,1)
14 (60,9)
Không
19 (32,8)
39 (67,2)
Các biến số
Tiếp xúc thuốc
trừ sâu, diệt cỏ
Hút thuốc lá
p
0,995
0,587