Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề 7 sinh học thầy thịnh nam(bộ đề số 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.07 KB, 23 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Rễ cây chỉ hấp thụ được dạng nito trong đất là
A. Nitrat và amon.

B. Nitric và nito tự do (N2).

C. Nitrat và nito tự do (N2).

D. Amon và amin

Câu 2: Ở người, thời gian mỗi chu kì hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,3s), thời gian dãn chung(0,4 s)
B. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,4s), thời gian dãn chung(0,3 s)
C. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất co(0,4s), tâm nhĩ co (0,1s), thời gian dãn chung (0,3 s).
D. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất co (0,1s), tâm nhĩ co (0,3s), thời gian dãn chung (0,4 s)
Câu 3: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?
A. Tế bào hình hạt đậu trương nước khí khổng sẽ mở.
B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
C. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
D. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
Câu 4:

sao n ng độ CO2 thở ra cao hơn so với h t vào phổi?

A.

một lượng CO2 c n lưu tr trong phế nang.

B.


một lượng CO2 đ khuếch t n t mao mạch phổi vào phế nang trước khi ra kh i phổi.

C.

một lượng CO2 được th i ra trong hô hấp tế bào của phổi.

D.

một lượng CO2 được d n về phổi t c c cơ quan kh c trong cơ th .

Câu 5: Nếu thiếu tirôxin sẽ dẫn đến hậu qu g đối với trẻ em?
A. C c đặc đi m sinh dục phụ n kém phát tri n.
B. Người bé nh hoặc khổng l .
C. C c đặc đi m sinh dục phụ nam kém phát tri n.
D. Chậm lớn hoặc ng ng lớn, trí tụê kém.
Câu 6: ở 1 loài hoa, gen A – quy định màu vàng, gen a – không màu; gen B – quy định màu
đ đ ng thời át A, gen b – không màu và không át. Bố mẹ có ki u gen nh¬ thế nào đ đời con
có tỉ lệ ki u h nh: 6 đ : 1 vàng : 1 không màu?
A. AaBb x AaBb

B. AABb x AaBB

C. AABb x AaBb

D. AaBb x aaBb

Câu 7: Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến hiện tượng tho i ho là do…
A. các th đ ng hợp tăng, trong đó c c gen lặn gây hại bi u hiện thành ki u hình
B. các gen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong KG dị hợp
C. x y ra hiện tượng đột biến gen



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
Câu 8: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào của tế bào nhân thực?
A. th Gongi.

B. tế bào chất.

C. nhân.

D. màng tế bào.

Câu 9: Đ x c định quan hệ họ hàng gi a các loài sinh vật, người ta không dựa vào
A. cơ quan tương đ ng.

B. bằng chứng phôi sinh học.

C. bằng chứng sinh học phân tử.

D. cơ quan tương tự.

Câu 10: Trong lịch sử phát tri n của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở
A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.

B. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.


Câu 11: K ch thước tối thi u của quần th là số lượng cá th ít nhất mà quần th ph i có, đủ
đ m b o cho
A. các cá th trong quần th có th đối phó với thiên tai.
B. quần th có kh năng duy tr n i giống.
C. các cá th trong quần th có th giúp nhau tìm kiếm thức ăn.
D. các cá th trong quần th có th chống đỡ trước kẻ thù.
Câu 12: Nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khac nhau trong ngày.
C. mỗi loài ăn một loại thức ăn kh c nhau.
D. cạnh tranh khác loài.
Câu 13: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ?
A. Có cuống lá.

B. có diện tích bề mặt lớn.

C. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.

D. Phiến lá m ng

Câu 14: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu qu nhất?
A. Phổi và da của ếch nhái.

B. Phổi của bò sát.

C. Phổi của chim.

D. Da của giun đất


Câu 15: Ở th đột biến của một loài giao phối, khi một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên
tiếp 4 lần đ tạo ra số tế bào con có tổng cộng là 176 NST. Th đột biến này thuộc dạng:
A. Th không hoặc th một

B. Th một hoặc th ba

C. Th bốn hoặc th không

D. Th ba hoặc th bốn


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 16: Một loài có bộ NST lưỡng bội kí hiệu là AaBbDd. Nếu tế bào của loài tham gia
nguyên phân mà một NST kép của cặp Aa không phân li, bộ NST trong hai tế bào con có th
là:
(1) AAaBbDd và aBbDd;

(2) AAaaBbDd và BbDd

(3) AaaBbDd và ABbDd

(4) AaBbDd và AABbDd

A. 1, 3, 4.

B. 1, 4.

C. 1, 3.

D. 1, 2, 3.


Câu 17: Ở ru i giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a quy định thân đen,
gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này
cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc th thường. Gen D quy định mắt đ là trội hoàn toàn so với
alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc th giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y. Ở phép lai gi a ru i giấm

AB D d
AB D
X X với ru i giấm
X Y cho
ab
ab

F1 có ki u h nh thân đen, c nh cụt, mắt đ chiếm tỷ lệ 15%. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ ru i cái
F1 thân đen, c nh cụt, mắt đ là:
A. 10%.

B. 15%.

C. 2,5%.

D. 7%

Câu 18: Về mối quan hệ gi a c c loài Đacuyn cho rằng:
A. Các loài là kết qu của quá trình tiến hoá t một ngu n gốc chung.
B. Các loài biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có ngu n gốc riêng rẽ.
C. C c loài đều được sinh ra cùng một lúc và không hề bị biến đổi.
D. Các loài là kết qu của quá trình tiến hoá t rất nhiều ngu n gốc khác nhau.
Câu 19: Hai loài chim ăn hạt và chim ăn sâu sống trong cùng một khu vực người ta gọi sự

phân bố của chúng là
A. thuộc hai hệ sinh thái khác nhau.

B. thuộc hai quần xã khác nhau.

C. thuộc một ổ sinh thái.

D. thuộc hai ổ sinh thái khác nhau.

Câu 20: Trong vườn cây có múi người ta thường th kiến đ vào sống. Kiến đ này đuổi
được loài kiến hôi (chuyên đưa nh ng con rệp cây lên ch i non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều
nhựa cây và th i ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đ ng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây.
Hãy cho biết mối quan hệ gi a:
1. quan hệ gi a rệp cây và cây có múi.
2. quan hệ gi a rệp cây và kiến hôi.
3. quan hệ gi a kiến đ và kiến hôi.
4.quan hệ gi a kiến đ và rệp cây.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Phương n tr lời đúng là:
A. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con m i.
B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hội sinh; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con m i.
C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hội sinh; 3. động vật ăn thịt con m i; 4. cạnh tranh.
D. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con m i.
Câu 21: Cho các phát bi u sau:
I. Pha sáng x y ra ở stroma của lục lạp.
II. Pha tối x y ra ở tilacotit của lục lạp.
III. Tilacoit là đơn vị cấu trúc của Grana.
I . Đơn vị chức năng của lục lạp là quangtoxom.

V. Quangtoxom có chứa đầy đủ hệ enzim photphorin hóa, đây là đặc đi m quan trọng nhất đ
nó là đơn vị chức năng của lục lạp.
VI. Do lục lạp có hình phiến m ng, còn các tế bào lá chứa lục lạp hình khối nên tổng diện
tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá của chúng.
Số phát bi u có nội dung đúng là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 22: Câu trắc nghiệm (0.25 đi m)
Quá trình biến đổi thức ăn theo h nh thức cơ học có vai trò
I. Cắt, xé, nghiền nát thức ăn t lớn thành nh .
II. Biến đổi thức ăn thành chất đơn gi n, tế bào cơ th hấp thụ được.
III. Nhào lộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa.
I . Làm tăng diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa.
Số phương n đúng là
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 23: Hai tế bào sinh dục đực có ki u gen AaBb(DE/de) khi gi m phân b nh thường cho
số loại giao tử tối đa là

A. 8

B. 4

C. 16

D. 2

Câu 24: Ở một loài thực vật, khi cho tự thụ phấn các cây F1 dị hợp 3 cặp gen với nhau, thu
được F2 có tỉ lệ ki u h nh là 49,5% cây hoa đ , dạng kép : 6,75% cây hoa đ , dạng đơn :
25,5% hoa trắng, dạng kép : 18,25% cây hoa trắng, dạng đơn. Biết rằng tính trạng dạng hoa
do một cặp gen qui định. Trong các phát bi u sau, số phát bi u đúng là:
(1) màu hoa chịu sự tương t c bổ sung của 2 cặp gen không alen.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
(2) có 3 cặp gen chi phối 2 tính trạng.
(3) có sự phối hợp gi a tương t c gen và liên kết hoàn toàn. .
(4) dạng kép trội hoàn toàn so với dạng đơn.
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 25: Câu trắc nghiệm (0.25 đi m)
Trong nh ng nhận định sau, có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về tiến hoá nh ?

(1) Tiến hoá nh là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần ki u gen của quần th qua
các thế hệ.
(2) Tiến hoá nh là quá trình biến đổi vốn gen của quần th qua thời gian.
(3) Tiến hoá nh diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có th nghiên cứu gián tiếp.
(4) Tiến hoá nh diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
(5) Tiến hóa nh hình thành các nhóm phân loại trên loài (chi, họ, bộ...).
(6) Tiến hóa nh chỉ làm biến đổi tần số alen, không làm biến đổi tần số ki u gen.
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 26: Cho các hiện tượng sau:
(1). Vi khuẩn nốt sần và rễ cây họ đậu.
(2). Một loài cây mọc thành đ m, rễ liền nhau.
(3). Vi khuẩn phân hủy xenlulozo sống trong ruột già ở người.
(4). Bọ chét, ve sống trên lưng trâu.
(5). Nh ng con sói cùng nhau hạ một con bò r ng.
(6). Nhờ có tuyến hôi, bọ xít không bị chim dùng làm thức ăn.
(7). Một số cây khi phát tri n, bộ rễ tiết ra các chất kìm hãm các cây xung quanh phát tri n.
Có bao nhiêu mối quan hệ thuộc ki u quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. 3

B. 0

C. 1


D. 2

Câu 27: Câu trắc nghiệm (0.25 đi m)
Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, có các phát bi u sau đây:
(1) Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi t vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
(2) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích có th có nhiều loài sinh vật
(3) Chuỗi thức ăn th hiện mối quan hệ dinh dưỡng gi a các loài trong quần xã.
(4) Chuỗi thức ăn của hệ sinh th i dưới nước thông thường kéo dài quá 8 mắt xích
(5) Tất c các chuỗi thức ăn của quần xã sinh vật trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự
dưỡng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />(6) Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài th lưới thức ăn trong quần xã càng
phức tạp
Số phát bi u có nội dung đúng là:
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 28: Câu trắc nghiệm (0.25 đi m)
Cho c c đặc đi m sau:
(1) Có vùng phân bố hẹp, k ch thước quần th nh .
(2) Có vùng phân bố rộng, k ch thước quần th lớn.
(3) Biến dị di truyền cao, kh năng di cư cao.
(4) Biến dị di truyền có giới hạn, kh năng di cư hạn chế.

(5) Sức sinh s n thấp, số lượng con non ít.
(6) Sức sinh s n cao, số lượng con non nhiều.
(7) Tiềm năng sinh học thấp.
(8) Tiềm năng sinh học cao.
(9) Tuổi thọ thấp, k ch thước cơ th nh .
(10) Tuổi thọ cao, k ch thước cơ th lớn.
Trong điều kiện khí hậu toàn cầu biến đổi rất nhanh do hiệu ứng nhà kính, loài có nh ng đặc
t nh nào dưới đây dễ bị diệt vong?
A. (4), (1), (6), (8), (9).

B. (1), (3), (4), (5), (6).

C. (1), (4), (5), (7), (10).

D. (2), (3), (4), (7), (9).

Câu 29: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen có th tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần th .
III. Đột biến đi m là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen.
I . Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
V. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1


Câu 30: Trong c c đặc đi m nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc đi m có ở qu tr nh nhân đôi
của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở qu tr nh nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
(1) Có sự h nh thành c c đoạn Okazaki.
(2) Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều đi m khởi đầu quá trình tái b n.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán b o t n.
(5) Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
(6) sử dụng 8 loại nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.
Số câu tr lời đúng là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 31: Ở 1 loài côn trùng, con đực: XY, con cái: XX. Khi cho P thuần chủng con đực cánh
đen lai với con c i c nh đốm thu được F1 toàn c nh đen. Cho F1 giao phối với nhau, F2 có tỉ
lệ 3 c nh đen : 1 c nh đốm trong đó c nh đốm toàn là con cái. Biết rằng tính trạng do 1 gen
qui định, gen A qui định c nh đen trội hoàn toàn so với gen a qui định c nh đốm. Có bao
nhiêu gi i th ch nào sau đây có nội dung đúng?
(1) Gen qui định màu sắc cánh nằm trên NST giới tính.
(2) Ki u gen của con cái P là XaXa.
(3) Ki u gen của con đực F1 là XaY.
(4) Tỉ lệ ki u gen ở F2 là 1 : 1 : 1 : 1.

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 32: Ở cà chua, alen A quy định qu đ trội hoàn toàn so với alen a quy định qu vàng,
alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Cho giao phối cây lưỡng
bội thuần chủng khác nhau về hai tính trạng trên thu được F1. Xử lí cônsixin với các cây F1,
sau đó cho 2 cây F1 giao phấn với nhau thu được đời con F2 có ki u hình phân li theo tỉ l ệ
121 : 11 :11 : 1. Các phép lai có th cho kết qu trên g m:
(1) AAaaBBbb x AaBb.

(2) AAaaBb x AaBBbb.

(3) AaBbbb x AAaaBBbb.

(4) AAaaBBbb x AaaaBbbb.

(5) AaaaBBbb x AAaaBb.

(6) AaBBbb x AAaaBbbb.

Có mấy trường hợp mà cặp bố mẹ F1 phù hợp với kết qu F2?
A. 3

B. 2


C. 1

D. 4

Câu 33: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ chứa N14 (lần thứ 1).
Sau ba thế hệ, người ta chuy n sang môi trường nuôi cấy chỉ chứa N15 (lần thứ 2) đ cho mỗi
tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó, lại chuy n các tế bào đ được tạo ra sang nuôi cấy trong môi
trường có N14(lần thứ 3) đ chúng nhân đôi 2 lần n a.
Cho các nhận xét sau về các tế bào khi kết thúc 3 quá trình:
(1) Số tế bào chứa c N14 và N15 là 24.
(2) Số tế bào chỉ chứa N14 là 104.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />(3) Số tế bào chỉ chứa N15 là 24.
(4) Kết thúc 3 lần nhân đôi, số phân tử ADN có trong tất c các tế bào là 64.
Số nhận xét có nội dung đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 34: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa đ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định
hạt vàng trội hoàn toàn so với alen d quy định v hạt xanh, c c gen phân li độc lập với nhau.
Cho cây thân cao, hoa đ , hạt vàng có ki u gen dị hợp c 3 cặp gen tự thụ phấn được F1.
Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng, v hạt vàng và 1 cây thân thấp, hoa đ , v hạt

xanh ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2. Nếu không có đột biến và chọn lọc,
tính theo lí thuyết, kh năng xuất hiện ki u h nh thân cao, hoa đ , v hạt xanh ở F2 là:
A.

2
27

B.

8
27

C.

6
27

D.

4
27

Câu 35: Ở gà, xét tính trạng màu lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
Cho gà trống lông đen giao phối với gà mái lông vằn, thu được F1 g m 50% gà trống lông
vằn và 50% gà m i lông đen, cho F1 giao phối ngẫu nhiên tạo ra F2, cho F2 giao phối ngẫu
nhiên tạo ra F3. Dự đo n nào sau đây đúng?
A. Ở F2 có tỉ lệ ki u hình là 3 con lông vằn : 1 con lông đen.
B. Tỉ lệ gà trống dị hợp ở F3 chiếm 25%.
C. Tỉ lệ gà không mang alen lặn ở F3 chiếm 25%.
D. Có 4 loại ki u gen quy định ki u hình màu lông.

Câu 36: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định tính trạng thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B
quy định tính trạng hoa đ , alen b quy định hoa trắng. C c gen quy định các tính trạng nằm
trên các nhiễm sắc th kh c nhau. Cho cây đậu thân cao, hoa đ dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn
thu được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đ ở F1 cho
giao phấn với nhau thu được F2. Biết rằng không có đột biến và chọn lọc. Trong các kết luận
sau đây về F2 có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Ki u hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 2/9.
(2) Ki u h nh thân cao, hoa đ chiếm tỉ lệ 4/9.
(3) Các cá th dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ 4/9.
(4) Các cá th dị hợp về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9.
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 37: Ở ru i giấm, hai gen B và V cùng nằm trên một cặp NST tương đ ng trong đó B
quy định thân xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen;

quy định cánh dài trội hoàn

toàn so với v quy định cánh cụt. Gen D nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đ ng
quy định mắt đ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho ru i cái thân xám, cánh dài,
mắt đ giao phối với ru i đực thân đen, c nh cụt, mắt trắng được F1 có 100% cá th mang
ki u hình giống ru i mẹ. Các cá th F1 giao phối tự do thu được F2. Ở F2, loại ru i đực có
thân xám, cánh cụt, mắt đ chiếm tỉ lệ 1,25%. Nếu cho ru i cái F1 lai phân tích thì ở đời con,

loại ru i đực có thân xám, cánh cụt, mắt đ chiếm tỉ lệ
A. 1,25%.

B. 12,5%.

C. 25%.

D. 2,5%.

Câu 38: Một người đàn ông (1) không bị mắc bệnh M, có bố và mẹ đều không bị bệnh này
nhưng có em g i bị bệnh M. Người đàn ông này kết hôn với 1 người phụ n không bị bệnh
M, người phụ n (2) có bố và mẹ đều không bị bệnh nhưng có em trai bị bệnh M. Cặp vợ
ch ng (1) và (2) sinh được 1 người con g i và 1 người con trai (3) đều không bị bệnh M.
Người con trai (3) kết hôn với một người phụ n không bị bệnh này (4). Người phụ n (4) có
bố và mẹ đều không bị bệnh M nhưng có em g i bị bệnh M. Cho biết bệnh M do 1 trong 2
alen của 1 gen quy định, không ph t sinh đột biến mới ở tất c nh ng người trong các gia
đ nh trên. Trong c c ph t bi u sau đây có bao nhiêu ph t bi u đúng?
(1) Bệnh M do 1 alen lặn nằm trên vùng không tương đ ng của NST X quy định.
(2) Nếu cặp vợ ch ng (1) và (2) sinh người con thứ 3 thì xác suất đứa con này không bị bệnh
M là 8/9.
(3) Xác suất cặp vợ ch ng (3) và (4) sinh đứa con đầu lòng không mang alen gây bệnh M là
1/2.
(4) Cơ th x c định được chính xác ki u gen của nh ng người (1), (2), (3), (4) trong các gia
đ nh trên.
A. 3

B. 4

C. 2


D. 1

Câu 39: Ở gà, có một đột biến lặn trên nhiễm sắc th thường làm cho m dưới của gà dài hơn
m trên. Nh ng con gà như vậy mổ được rất ít thức ăn nên rất yếu ớt. Nh ng chủ chăn nuôi
thường xuyên ph i loại b chúng ra kh i đàn. Khi cho giao phối ngẫu nhiên 150 cặp gà bố
mẹ có m b nh thường, một người chủ thu được1200 gà con, trong đó có 12 con gà bi u hiện
đột biến trên. Gi xử không có đột biến mới x y ra và kh năng nở của các trứng là như nhau.
Hãy cho biết có bao nhiêu gà bố mẹ là dị hợp tử về gen đột biến trên?
A. 12.

B. 40.

C. 30.

D. 60.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 40: Sơ đ ph hệ sau đây mô t một bệnh di truyền ở người do một alen lặn nằm trên
nhiễm sắc th thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Biết rằng không
có c c đột biến mới phát sinh ở tất c các cá th trong ph hệ.

Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ ch ng III.12 – III.13 trong ph hệ này

A. 8/9.

B. 5/6.

C. 7/8


D. 1/6.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Đáp án
1-D

2-A

3-B

4-B

5-D

6-D

7-A

8-B

9-D

10-C

11-B

12-D

13-B


14-C

15-B

16-C

17-A

18-A

19-D

20-A

21-A

22-D

23-A

24-B

25-C

26-D

27-B

28-C


29-B

30-B

31-D

32-C

33-D

34-D

35-B

36-C

37-D

38-C

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ kho ng t đất dưới dạng NO3- và NH4+.
Câu 2: Đáp án A
Mỗi chu kì tim bắt đầu t pha co tâm nhĩ => pha co tâm thất => pha giãn chung

Mỗi chu kì tim g m 3 pha – 0,8 s :
+ Pha co tâm nhĩ : 0,1 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới hai tâm nhĩ →Hai tâm nhĩ co → an b n nguyệt đóng
lại → Th tích tâm nhĩ gi m, áp lực tâm nhĩ tăng →van nhĩ thất mở → D n máu tử hai tâm
nhĩ xuống hai tâm thất .
+ Pha co tâm thất : 0,3 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới nút nhĩ thất , bó His và mạng lưới Puockin→Hai tâm
thất co, van nhĩ thất đóng lại →Áp lực trong tâm nhĩ tăng lên → an b n nguyệt mở →M u
đi t tim vào động mạch
+ Pha giãn chung : 0,4 s
Tâm thất và tâm nhĩ cùng gi n, van nhĩ thất mở , van bán nguyệt đóng →M u t tĩnh mạch
ch y về tâm nhĩ , m u t

tâm nhĩ d n xuống tâm thất

Câu 3: Đáp án B
C sai vì sự thay đổi sức trương nước, thay đổi hàm lượng axit abxixic cũng là nguyên nhân
gây nên việc đóng mở khí khổng.
Câu 4: Đáp án B
Do qu tr nh trao đổi khí ở phế nang, một lượng CO2 đ khuếch t n t mao mạch phổi vào
phế nang trước khi ra kh i phổi → n ng độ CO2 thở ra cao hơn so với h t vào phổi
Câu 5: Đáp án D
Tác dụng của Tirôxin: kích thích chuy n hoá ở tế bào và k ch th ch qu tr nh sinh trưởng và
phát tri n b nh thường của cơ th .


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />→ Thiếu tiroxin trẻ em sẽ chậm lớn hoặc ng ng lớn, trí tuệ kém.
C c đặc đi m sinh dục phụ nam kém phát tri n là do thiếu hoocmon progesteron
C c đặc đi m sinh dục phụ n kém phát tri n là do thiếu hoocmon ostrogen.

Người bé nh hoặc khổng l là do thiếu hoocmon GH.
Câu 6: Đáp án D
6 đ : 1 vàng : 1 không màu
= 6 (--B-) : 1 ( A-bb) : 1 (aabb) = 8 tổ hợp = 4. 2
=> P có 1 ki u gen dị hợp về 2 cặp gen : AaBb
Ki u gen còn lại có th là : AaBB; aaBb
Mà Aa x Aa => 3A- : 1aa
BB x Bb => 100% B- => có nghĩa là AaBb x AaBB không tạo được ki u hình hoa vàng ở F
=> Ki u gen còn lại ph i là aaBb
Câu 7: Đáp án A
Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn tới hiện tượng thoái hóa giống vì: Sẽ làm
gi m số lượng cá th dị hợp và tăng th đ ng hợp → th đ ng hợp lặn ( thường là gen gây
hại) sẽ bi u hiện thành ki u hình.
Câu 8: Đáp án B
Ở sinh vật nhân thực, mARN được tổng hợp ở nhân r i di chuy n ra ngoài tế bào chất đ thực
hiện quá trình dịch mã.
→ Qu tr nh tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở tế bào chất.
Câu 9: Đáp án D
Đ x c định quan hệ họ hàng gi a các loài sinh vật, người ta không dựa vào cơ quan tương
tự, v cơ quan tương tự là nh ng cơ quan có ngu n gốc kh c xa nhau, nhưng do sống trong
điều kiện môi trường tương tự nhau nên hình thái của chúng tương tự nhau → 2 loài đó có
ngu n gốc kh c xa nhau → không th dựa vào cơ quan tương tự đ x c định quan hệ họ
hàng.
Câu 10: Đáp án C
Trong lịch sử phát tri n của sinh giới qua c c đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ Jura thuộc đại
Trung sinh → Chọn đ p n C.
A sai v đặc đi m của hệ thực vật ở kỉ đệ tam : cây có hoa ngự trị. Đặc đi m của hệ động vật
ở kỉ đệ tam : ph t sinh nhóm linh trưởng, phân hóa chim, thú, côn trùng.
B sai v đặc đi m của hệ động vật ở kỉ pecmi: phân hóa bò sát, phân hóa côn trùng.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />D sai v đặc đi m của hệ thực vật ở kỉ triat (tam điệp) : Cây hạt trần ngự trị, Đặc đi m của hệ
động vật ở kỉ triat (tam điệp): c xương ph t tri n, phát sinh chim và thú.
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
Nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là do sự cạnh tranh khác
loài, do các loài có nhu cầu sống giống nhau.
C c đ p n A, B, C không ph i là nguyên nhân mà là các ổ sinh thái trong quần xã.
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án C
Lời gi i chi tiết
Chim là động vật trên cạn hô hấp hiệu qu nhất trên cạn vì:
- Phổi rất phát tri n, có đầy đủ 5 đặc đi m của bề mặt trao đổi khí.
- Có hệ thống túi khí:
+ Khi h t vào không kh giàu oxi đi vào phổi và các túi khí phía sau phổi.
+ Khi thở ra không khí t phổi và c c túi kh ph a trước ra ngoài, đ ng thời không khí giàu
oxi t các túi khí phía sau vào phổi.
+ Khi hít vào và thở ra đều có không kh giàu oxi đi qua phổi đ khuếch tán vào máu.
Câu 15: Đáp án B
1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 4 lần đ tạo ra 2^4 = 16 tế bào con.
Số NST có trong 1 tế bào con là: 176 : 16 = 11 NST.
+ 11 NST = 12 - 1 = 2n - 1 → Đây là dạng đột biến th một ở nh ng loài 2n = 12.
+ 11 NST = 10 + 1 = 2n + 1 → Đây là dạng đột biến th ba ở nh ng loài 2n = 10.
Câu 16: Đáp án C
Lời gi i chi tiết
TH1: Nếu cặp NST aa không phân li trong nguyên phân sẽ tạo thành 2 tế bào có bộ NST là:
AaaBbDd và ABbDd.
TH2: Nếu cặp NST AA không phân li trong nguyên phân sẽ tạo thành 2 tế bào có bộ NST là:
AAaBbDd và aBbDd.

Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án D
Lời gi i chi tiết


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Ổ sinh thái của một loài là " không gian sinh th i" trong đó tất c các nhân tố sinh thái nằm
trong giới hạn sinh th i cho phép loài đó t n tại và phát tri n.
Ổ sinh th i kh c nơi ở. Nơi ở chỉ không gian cư trú của sinh vật có th chứa nhiều ổ sinh thái
khác nhau.Ổ sinh thái bi u hiện cách sinh sống của loài đó.
Hai loài chim ăn hạt và chim ăn sâu cùng nơi ở nhưng kh c ổ sinh thái với nhau.
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án A
I - Sai. Vì pha sáng x y ra trong grana của lục lạp.
II - Sai. Vì pha tối x y ra ở Stroma của lục lạp.
III - Đúng. Lục lạp là bào quan chỉ có ở thực vật, có lớp màng bao bọc. Bên trong lục lạp
chứa chất nền cùng với hệ thống các túi dẹt được gọi là tilacôit. Các tilacôit xếp ch ng lên
nhau tạo thành cấu trúc gọi là grana
IV - Đúng.
V - Sai. Vì Quangtoxom có chứa đầy đủ hệ enzim oxy hóa khử, đây là đặc đi m quan trọng
nhất đ nó là đơn vị chức năng của lục lạp.
VI - Sai. Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc lên nhiều lần nên tổng
diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá của chúng.
Câu 22: Đáp án D
Biến đổi cơ học: Nhờ răng, lưỡi, cắt, xé nhào trộn, nhờ c c cơ thành dạ dày, ruột non co bóp
nhuyễn them.
Biến đổi cơ học có vai trò làm cho thức ăn bị xé nh ra, nhào lộn thức ăn thấm đều dịch tiêu
hóa ở tăng diện tích tiếp xúc với dịch tiêu hóa, tạo điều kiện thuận lợi cho sự biến đổi hóa học
x y ra triệt đ hơn.

I – Đúng. Hoạt động ở khoang miệng và dạ dày làm cho thức ăn bị xé nh .
II – Sai. Vì biến đổi hóa học mới biến đổi thức ăn thành chất đơn gi n tế bào cơ th hấp thụ
được như đường đơn, axit amin, glixeron, axit béo.
III – Đúng. Qu tr nh biến đổi cơ học làm thức ăn nh ra, các hoạt động nhai, nhào trộn ở
khoang miệng, dạ dày làm thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa.
IV – Đúng. Thức ăn bị nghiền nh nên diện tích tiếp xúc với dịch tiêu hóa sẽ tăng.
Câu 23: Đáp án A
1 tế bào sinh dục đực gi m phân có hoán vị gen cho 4 loại giao tử
2 tế bào bào sinh dục đực gi m phân cho tối đa: 4.2 = 8 loại giao tử


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 24: Đáp án B
F1 dị hợp 3 cặp gen với nhau:
F2: 49,5% cây hoa đ , dạng kép : 6,75% cây hoa đ , dạng đơn : 25,5% hoa trắng, dạng kép :
18,25% cây hoa trắng, dạng đơn.
Xét sự di truyền riêng rẽ của t ng cặp tính trạng: đ : trắng = 9 : 7 → T nh trạng màu sắc hoa
di truyền theo quy luật tương t c gen ki u bổ sung.
Quy ước: A-B-: đ , A-bb + aaB- + aabb: trắng. F1: AaBb × AaBb
Kép : đơn = 3 : 1 → F1: Dd × Dd.
Tỉ lệ F2 ra tỉ lệ của phép lai liên kết gen không hoàn toàn (2 cặp gen trên cùng 1 NST có x y
ra trao đổi chéo) và 1 cặp gen phân ly độc lập.
2 cặp gen dạng qu và và 1 cặp gen quy định màu hoa liên kết với nhau và cặp còn lại trong
quy định màu qu PLĐL với nhau.
Ta có: 49,5% A-B-D- : 6,75% A-B-dd : 25,5% A-bbD-/ aaB-D/ aabb D-: 18,25% A-bbdd/
aaB-dd/aabbdd.
Xét tỉ lệ 6,75% A-B-dd → G mang gen liên kết không hoàn toàn (hoặc bD hoặc Ad)
Vậy cơ th của F1: Aa

BD

AD
hoặc Bb
.
bd
ad

Tần số hoán vị gen: 6,75% A-B-dd → B-dd = 0,0675 : 0,75 = 0,09 →

bd
= 0,16 → bd=0,4
bd

→ f(hvg) = 0,2.
Xét các phát bi u của đầu bài:
Các nội dung 1, 2, 4 đúng.
Nội dung 3 sai vì ở đây có sự phối hợp gi a tương t c gen và liên kết không hoàn toàn.
→ Có 3 nội dung đúng.
Câu 25: Đáp án C
Nội dung 1, 2, 4 đúng.
Nội dung 3 sai. Tiến hoá nh diễn ra trong thời gian ngắn và có th nghiên cứu trực tiếp.
Nội dung 5 sai. Kết qu của tiến hóa nh là hình thành nên loài mới.
Nội dung 6 sai. Tiến hóa nh làm biến đổi tần số alen và thành phần ki u gen của quần th .
Vậy có 3 nội dung không đúng.
Câu 26: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Quan hệ hỗ trợ cùng loài trong quần th là mối quan hệ gi a các cá th cùng loài hỗ trợ lẫn
nhau trong các hoạt động sống như lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh s n... đ m b o cho

quần th thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường và khai th c được nhiều ngu n sống.
Quan hệ hỗ trợ gi a các cá th cùng loài th hiện qua hiệu qu nhóm.
Xét các hiện tượng của đề bài:
1. Vi khuẩn nốt sần và rễ cây họ đậu: Đây là mối quan hệ cộng sinh gi a 2 loài khác nhau
chứ không ph i quan hệ hỗ trợ cùng loài.
2. Một loài cây mọc thành đ m, rễ liền nhau: Đây là quan hệ hỗ trợ cùng loài, nhờ hiện tượng
này mà nước và muối khoáng do rễ của cây này hút vào có kh năng dẫn truyền sang cây
khác thông qua phần rễ liền nhau. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có
kh năng chịu hạn tốt hơn c c cây sống riêng rẽ. Cây liền rễ bị chặt ngọn sẽ n y ch i mứi
sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
3. Vi khuẩn phân hủy xenlulozo sống trong ruột già ở người: Đây là mối quan hệ cộng sinh
gi a 2 loài chứ không ph i quan hệ hỗ trợ cùng loài.
4. Bọ chét, ve sống trên lưng trâu: Đây là quan hệ kí sinh khác (bọ chét, ve hút máu của trâu)
loài chứ không ph i quan hệ hỗ trợ cùng laoif.
5. Nh ng con sói cùng nhau hạ một con bò r ng : Đây là mối quan hệ hỗ trợ nhau cùng kiếm
m i của các cá th sói cùng loài.
6. Nhờ có tuyến hôi, bọ xít không bị chim dùng làm thức ăn: Đây là đặc đi m giúp bọ xít có
th thích nghi chứ không ph i mối quan hệ hỗ trợ cùng loài.
7. Một số cây khi phát tri n, bộ rễ tiết ra các chất kìm hãm các cây xung quanh phát tri n:
Đây là mối quan hệ ức chế c m nhiễm chứ không ph i là quan hệ hỗ trợ cùng loài.
Vậy có 2 mối quan hệ thuộc ki u quan hệ hỗ trợ cùng loài: 2, 5
Câu 27: Đáp án B
Nội dung 1 sai. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi t vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
Nội dung 2 sai. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ có th có một loài sinh vật.
Nội dung 3 đúng.
Nội dung 4 sai. Chuỗi thức ăn trong hệ sinh th i thường không th kéo dài đến 8 mắt xích.
Nội dung 5 sai. Ngoài chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng còn có chuỗi thức ăn bắt
đầu bằng mùn bã h u cơ.
Nội dung 6 đúng.
Có 2 nội dung đúng.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 28: Đáp án C
Trong điều kiện khí hậu toàn cầu biến đổi rất nhanh do hiệu ứng nhà kính, loài có nh ng đặc
tính sau dễ bị diệt vong:
(1) Có vùng phân bố hẹp, k ch thước quần th nh
(4) Biến dị di truyền có giới hạn, kh năng di cư hạn chế → t nguyên liệu đ chọn lọc tự
nhiên có th t c động và gi lại nh ng cá th thích nghi, kh năng di cư hạn chế nên chúng dễ
dàng bị chết.
(5) Sức sinh s n thấp, số lượng con non ít: Thời gian thế hệ t, do đó số lượng các biến dị tổ
hợp sinh ra cũng t.
(7) Tiềm năng sinh học thấp → kh năng sinh s n thấp → số lượng các biến dị sinh ra ít.
(10) Tuổi thọ cao, k ch thước cơ th lớn thường kéo theo số lượng con non t → số lượng các
biến dị sinh ra ít.
Câu 29: Đáp án B
I. Sai. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có th dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã hoặc
làm thay thế một axit amin hoặc không làm thay đổi axit amin nào.
II. Đúng.
III. Đúng.
I . Đúng.
. Đúng
Câu 30: Đáp án B
Xét các phát bi u của đề bài:
Phát bi u 1 đúng vì enzim ADN polimeraza chỉ có th gắn nucleotit vào nhóm 3'OH nên:
+ Trên mạch khuôn có chiều 3' → 5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, theo chiều 5'→ 3'
hướng đến chạc ba sao chép.
+ Trên mạch khuôn 5' → 3', mạch bổ sung được tổng hợp gi n đoạn theo chiều 5' → 3' (xa
dần chạc ba sao chép) tạo nên c c đoạn ngắn okazaki, c c đoạn này được nối lại với nhau nhờ
enzim ADN ligaza (c c đoạn okazaki dài kho ng 1000 - 2000 nucleotit).

Phát bi u 2 đúng v ở enzim ADN polimeraza chỉ có th gắn nucleotit vào nhóm 3'OH nên
mạch mới được tổng hợp theo chiều 5' đến 3'.
Phát bi u 3 sai vì ở sinh vật nhân thực mới có nhiều đi m khởi đầu quá trình tái b n còn nhân
đôi ADN ở sinh vật nhân sơ chỉ có 1 đơn vị tái b n do đó chỉ có 1 đi m khởi đầu quá trình tái
b n.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Phát bi u 4 đúng v ở c sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, qu tr nh nhân đôi ADN đều
diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán b o t n.
Phát bi u 5 đúng. Enzim th o xoắn là gyraza và helicase. ADN polimeraza có chức năng tổng
hợp nên mạch pôlinucleotit.
+ Gyraza hay còn gọi là topoisomeraza có chức năng làm duỗi thẳng phân tử ADN (chuy n
ADN t cấu trúc mạch xoắn thành ADN có cấu trúc mạch thẳng).
+ Helicase là enzim làm đứt các liên kết hidro và tách 2 mạch của phân tử ADN.
Phát bi u 6 đúng. Qu tr nh nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều sử
dụng 8 loại nucleotit: A, T, G, X; A, U, G, X.
trong đó 4 loại nucleotit đ tổng hợp nên chuỗi polinucleotit và 4 loại nucleotit đ tổng hợp
nên đoạn ARN m i.
Vậy có 5 phát bi u đúng.
Câu 31: Đáp án D
♂: XY, ♀: XX → P thuần chủng con đực c nh đen lai với con c i c nh đốm thu được
F1 toàn c nh đen.
F1 × F1 → F2: 3 c nh đen : 1 c nh đốm trong đó c nh đốm toàn là con cái.
→ T nh trạng màu sắc cánh nằm trên NXT giới tính X, có alen trên Y (vì nếu tính trạng nằm
trên NST giới tính X, Y không alen thì tính trạng c nh đốm ph i xuất hiện ở toàn con đực).
Con cái F2 c nh đốm có ki u gen XaXa → nhận 1Xa t bố và 1Xa t mẹ → F1 có ki u gen:
XAXa × XaYA → F2: 1XAXa : 1XaXa : 1XAYA : 1XaYA.
Xét các nội dung của đề bài:
Các nội dung 1, 2, 4 đúng.

Nội dung (3) sai v con đực F1 có ki u gen là XaYA chứ không ph i XaY
→ Có 3 gi i thích có nội dung đúng.
Câu 32: Đáp án C
Cho giao phối cây lưỡng bội thuần chủng khác nhau về hai tính trạng trên thu được F1→
F1 có ki u gen dị hợp tử về 2 cặp: AaBb
AaBb xử lí conxixin thì có th x y ra 2 trường hợp:
+ Xử lí thành công sẽ tạo cơ th tứ bội về tất c các cặp: AAaaBBbb
+ Xử l không thành công, khi đó cơ th đem xử lí vẫn có ki u gen AaBb.
Khi cho F1 sau xử lí có ki u gen AAaaBBbb hoặc AaBb lai với nhau thì có th có c c trường
hợp:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />+ AAaaBBbb × AAaaBBbb → Thế hệ sau phân li ki u hình theo tỉ lệ: (35 : 1) × (35:1)
+ AAaaBBbb × AaBb → Thế hệ sau phân li ki u hình theo tỉ lệ: (11 : 1) × (11:1) = 121 : 11 :
11 : 1.
+ AaBb × AaBb → Thế hệ sau phân li ki u hình theo tỉ lệ: (3 : 1) × (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1.
Vậy trong c c trường hợp trên, chỉ có trường hợp 1 đúng.
Câu 33: Đáp án D
T phân tử ADN ban đầu (N14) nhân đôi 3 lần trong môi trường N14 sẽ tạo ra 23 = 8 phân tử
ADN con đều chứa N14 hay sẽ tạo ra 16 mạch đều chứa N14.
Khi cho toàn bộ 8 phân tử con này nhân đôi 2 lần trong môi trường N15 sẽ tạo ra 8.22 = 32
phân tử ADN con. Trong 32 phân tử ADN này có Ch a 16 phân tử ADN con (16 mạch chứa
N14 bổ sung với 16 mạch N15) và 16 phân tử ADN (chỉ mang N15).
Tiếp tục chuy n 32 tế bào con được tạo ra này vào môi trường chứa N14 và cho nhân đôi 2 lần
ta được:
+ 16 phân tử ADN con (16 mạch chứa N14 bổ sung với 16 mạch N15) nhân đôi 2 lần sẽ tạo ra
64 ADN con trong đó 16 phân tử ADN con (16 mạch ADN có N14 + 16 mạch ADN con có
N15) và 48 phân tử ADN chỉ chứa N14.
+ 16 phân tử ADN (chỉ mang N15) nhân đôi 2 lần sẽ tạo ra 64 ADN con trong đó có 32 phân

tử ADN con (32 mạch ADN con có N14 + 32 mạch ADN có N15) và 32 phân tử ADN chỉ
chứa N14.
Xét các nhận xét của đề bài:
Nhận xét 1 sai vì số tế bào chứa c N14 và N15 là: 16 + 32 = 48 tế bào.
Nhận xét 2 sai vì số tế bào chỉ chứa N14 là: 32 + 48 = 80
Nhận xét 3 sai vì không có tế bào nào chỉ chứa N15.
Nhận xét 4 sai vì kết thúc 3 lần nhân đôi trên, số phân tử AND là: 64 + 64 = 128
Vậy không có nhận xét nào đúng
Câu 34: Đáp án D
P: AaBbDd × AaBbDd ⇒ F1
Cây thân cao, hoa trắng, hạt vàng: A_bbD_
Cây thân thấp, hoa đ , hạt xanh: aaB_dd
Xét riêng t ng cặp tính trạng ta có:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Cây thân cao có th có KG là

1
2
AA :
Aa. ⇒ Cây thân cao lai với cây thân thấp ra tỉ lệ cây
3
3

2 1 2
thân cao là: 1   
3 2 3


Tương tự ta có tỉ lệ cây hoa đ là

2
.
3

Hạt xanh lai với hạt vàng đ tạo thành hạt xanh thì hạt vàng có ki u gen dị hợp tử. Hạt vàng
có ki u gen dị hợp tử chiếm

2
2 1 1
⇒ Tỉ lệ hạt xanh ở F2 là:  
3
3 2 3

1 2 2 4
Vậy kh năng xuất hiện ki u h nh thân cao, hoa đ , v hạt xanh ở F2 là: =   
.
3 3 3 27

Câu 35: Đáp án B
Cho gà trống lông đen giao phối với gà mái lông vằn, thu được F1 g m 50% gà trống lông
vằn và 50% gà m i lông đen → có hiện tượng di truyền chéo → tính trạng màu sắc lông di
truyền liên kết với giới tính X (Y không alen).
Quy ước: A: lông vằn, a: lông đen,
P: gà trống lông đen (XaXa) x gà mái lông vằn (XAY)
F1: 1XAXa : 1XaY → 50% trống lông vằn : 50% m i lông đen.
F2: 1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY
F2: gà trống (
Gà mái (


1 A a 1 a a
1
3 a
X X :
X X ) → gi m phân cho giao tử XA :
X
2
2
4
4

1 A
1 a
1
1 a 1
X Y:
X Y) → gi m phân cho giao tử ( XA :
X : Y)
2
2
4
4
2

F2 giao phối ngẫu nhiên:(

1 A 3 a
1
1 a 1

X :
X ) x ( XA :
X : Y)
4
4
4
4
2

Xét các phát bi u của đề bài:
Có 5 ki u gen quy định màu lông: XAXA, XAXa, XaXa, XAY, XaY
Gà trống dị hợp F3 có ki u gen XAXa =

1 A 1 a 1 A 3 a 4
X × X + X × X =
= 25%.
4
4
4
4
16

F2 có tỉ lệ 1 vằn : 1 đen.
Tỉ lệ gà không mang alen lặn ở F3 là: XAXA + XAY =
Câu 36: Đáp án C
Theo đề bài: P: AaBb x AaBb.

1 1 1 1 3
   
4 4 4 2 16



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />F1: Cây thân cao, hoa trắng (A-bb) có ki u gen (1/3AAbb : 2/3Aabb) → gi m phân cho
2/3Ab : 1/3ab
Cây thân thấp, hoa đ (aaB-) có ki u gen (1/3aaBB : 2/3aaBb) → gi m phân cho 2/3aB :
1/3ab
Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đ ở F1 cho giao phấn với
nhau → (2/3Ab : 1/3ab) x (2/3aB : 1/3ab)
Xét các phát bi u của đề bài:
(1) đúng. Ki u hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ = 2/3Ab . 1/3ab = 2/9
(2) đúng. Ki u h nh thân cao, hoa đ chiếm tỉ lệ = 2/3Ab . 2/3aB = 4/9
(3) đúng. C c c th dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ: 2/3Ab . 1/3ab + 2/3aB . 1/3ab = 4/9
(4) sai vì Các cá th dị hợp về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ: 2/3Ab . 2/3aB = 4/9
Vậy các kết luận 1, 2, 3 đúng.
Câu 37: Đáp án D
F1 đ ng t nh → P thuần chủng và F1 có ki u gen dị hợp → Ki u gen F1:
- F1 giao phối tự do thu được đời con có 1,25%
Mà XDXd x XDY sinh ra XDY với tỉ lệ

BV D d BV D
X X ,
X Y
bv
bv

B D
X Y
bv


1
BV BV
1
.→
sinh ra đời con với tỉ lệ 1,25%:  5%  0, 05

4
bv bv
4

Vì B-vv + bbvv = 25% → bv/bv = 0,25 – 0,05 = 0,2
Ru i giấm hoán vị gen chỉ x y ra ở con cái nên 0, 2

bv
 0,5bv.0, 4bv
bv

Vậy cơ th cái F1 đ sinh ra giao tử bv = 40%
Ru i cái F1 lai phân tích:

Bv D d bv d
X X  X Y , loại ru i đực có thân xám, cánh cụt, mắt đ
bv
bv

1
 Bv D 
X Y  chiếm tỉ lệ 0,1.  2,5%

4

 bv


Câu 38: Đáp án C
T d kiện của đề bài, ta có th dễ dàng vẽ được sơ đ ph hệ của nh ng người trên.
Qua sơ đ ta thấy:
Bố mẹ người ch ng 1 đều b nh thường, nhưng có em trai bị bệnh → T nh trạng bệnh M do
alen lặn quy định.
Gi sử A: b nh thường, a: bị bệnh.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Nếu bệnh nằm trên NST giới t nh trên vùng không tương đ ng của NST X quy định th người
em gái của người vợ (4) sẽ nhận alen Xa t bố, và người bố ph i bị bệnh mà theo gi thiết
người bố của người (4) b nh thường → Bệnh do gen trên NST thường quy định.
→ Ph t bi u 1 sai.
Người ch ng (1) có ki u gen: 2/3Aa : 1/3AA → gi m phân cho 2/3A, 1/3a, người vợ (2) có
ki u gen: 2/3Aa : 1/3AA → gi m phân cho 2/3A, 1/3a
Nếu cặp vợ ch ng (1) và (2) sinh người con thứ 3 thì xác suất đứa con này bị bệnh là: 1/3 .
1/3 = 1/9
Nếu cặp vợ ch ng (1) và (2) sinh người con thứ 3 thì xác suất đứa con này không bị bệnh M
là: 1- 1/9 = 8/9 → (2) đúng.
Người ch ng (3) có ki u gen: 4/9 AA : 4/9 Aa hay 1/2AA : 1/2Aa → gi m phân cho 3/4A :
1/4a
Người vợ (4) có ki u gen: 2/3Aa : 1/3AA → gi m phân cho 2/3A, 1/3a
Xác suất cặp vợ ch ng (3) và (4) sinh đứa con đầu lòng không mang alen gây bệnh M là:
3/4A . 2/3A = 1/2 → (3) đúng.
(4) sai vì không th x c định được chính xác ki u gen của nh ng người (1), (2), (3), (4) trong
c c gia đ nh trên. Nh ng người này có th có ki u gen đ ng hợp hoặc dị hợp.
Vậy trong các phát bi u trên, có 2 phát bi u đúng

Câu 39: Đáp án D
Quy ước: A – M b nh thường, a – M ngắn
150 cặp gà bố mẹ có m b nh thường ph i có ki u gen AA hoặc Aa
Gọi x và y lần lượt là số gà bố mẹ có ki u gen AA và Aa.
Ta có: xAA + yAa = 150.2 

x
y
y
AA 
Aa  1  q a 
300
300
300  2

Sau khi 150 cặp gà giao phối ngẫu nhiên thì quần th gà con v a mới h nh thành đạt trạng
thái cân bằng di truyền nên có cấu trúc di truyền dạng: p2 AA  2pqAa  q 2aa  1 .
 q2 

12
y
 q a  0,1 
 0,1  y  60 cá th .
1200
300  2

Câu 40: Đáp án B
Gen lặn trên NST thường quy định bệnh, gen trội b nh thường.
Ki u gen của II.7 là aa K ki u gen của III.12 b nh thường chắc chắn là Aa.
Ki u gen của III14 là aa nên ki u gen của II 8, 9 là Aa -> ki u gen III13 là 1/3 AA: 2/3 Aa



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh = 1 - 1/3a x 1/2a = 5/6



×