Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề 12 sinh học thầy thịnh nam(bộ đề số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.23 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 12
Câu 1: Đặc điểm nào dƣới đây là sai với mã di truyền?
A. Tất cả các loài sinh vật trong sinh giới đều dùng chung một bộ mã di truyền .
B. Nhiều axitamin có thể đƣợc mã hóa bởi cùng 1 bộ ba .
C. Đƣợc đọc từ một điểm xác định liên tục từng bộ ba, không chồng gối lên nhau.
D. Nhiều bộ ba có thể cùng mã hóa cho 1 axitamin.
Câu 2: Thành phần dịch mạch rây gồm:
A. Chất hữu cơ đƣợc tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thụ
B. Chủ yếu là nƣớc và các ion khoáng.
C. Chất hữu cơ đƣợc tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng đƣợc sử dụng lại.
D. Chất hữu cơ đƣợc tổng hợp ở lá và một số ion khoáng đƣợc sử dụng lại.
Câu 3: Câu nào dƣới đây nói về ƣu thế lai là không đúng?
A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau là một phƣơng pháp tạo giống lai có ƣu thế lai cao.
B. Ƣu thế lai thƣờng biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1 sau đó giảm dần ở các thế hệ sau.
C. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ƣu thế lai.
D. Ngƣời ta dùng con lai có ƣu thế lai cao làm giống vì con lai thƣờng đồng nhất về kiểu
hình.
Câu 4: Một quần thể có 4 gen: I, II, III, IV; số alen của mỗi gen lần lƣợt là: 2 3 4 5 Các gen
n m tr n các cặp N

thƣờng khác nhau

ố kiểu gen đồng hợp và số kiểu gen dị hợp về tất cả

các gen trong quần thể ngẫu phối nói trên là:
A. 120 và 480.

B. 24 và 120.

C. 14 và 120.



D. 120 và 180.

Câu 5: r n cùng một d ng s ng chảy vào hồ dƣới tác động của chọn lọc t nhi n qua thời gian
dài từ một loài gốc đ hình thành n n 3 loài cá hồi mới có đặc điểm th ch nghi khác nhau
oài 1 đ trong hồ vào mùa đ ng
oài 2 đ ở cửa s ng vào xuân - h
oài 3 đ ở đoạn giữa s ng vào mùa đ ng
hình thành các loài cá hồi tr n diễn ra theo con đƣờng nào?
A. Con đƣờng địa l .

B. Con đƣờng sinh thái

C. Con đƣờng sinh sản

D. Con đƣờng lai xa và đa ội hóa

Câu 6: Ở một quần thể gà tính trạng l ng đen là trội hoàn toàn so với tính trạng lông trắng,do
một cặp gen n m tr n N

thƣờng quy định. Trong một quần thể gà giao phối ngẫu nhiên xác


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />định đƣợc 16% gà lông trắng Ngƣời ta tách riêng các con gà lông trắng và cho các cá thể còn lại
giao phối ngẫu nhiên thì theo lý thuyết tỉ lệ gà lông trắng thu đƣợc ở thế hệ kế tiếp là bao nhiêu?
A. 16%.

B. 8,16%.


C. 14,06%.

D. 6,54%.

Câu 7: Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây?
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong t nhiên, phân giải các chất hữu cơ
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong t nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật
chất trong đất nƣớc.
C. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất,
nƣớc
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong t nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong
đất nƣớc.
Câu 8: rong quá trình nhân đ i của ADN, một mạch đƣợc tổng hợp liên tục, mạch kia tổng hợp
gián đoạn. Hiện tƣợng này xảy ra do
A. mạch mới lu n đƣợc tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
B. mạch mới lu n đƣợc tổng hợp theo chiều 3’ - 5’
C. mạch mới lu n đƣợc tổng hợp theo hƣớng ngƣợc chiều tháo xoắn của ADN
D. mạch mới lu n đƣợc tổng hợp theo chiều 5’ - 3’
Câu 9: Những động vật sinh trƣởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Bọ ng a, cào cào, tôm, cua.

B. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

C. Cánh cam, bọ rùa ƣớm, ruồi.

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 10: Ý nào không đúng với sinh đ có kế hoạch?
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.


B. Điều chỉnh về số con.

C. Điều chỉnh thời điểm sinh con.

D. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.

Câu 11: Ở những loài ít có khả năng ảo vệ vùng sống nhƣ cá hƣơu nai

thì yếu tố nào sau

đây ảnh hƣỡng rõ rệt nhất đến s biến động số lƣợng cá thể trong quần thể?
A. Sức sinh sản và mức độ tử vong.
B. Số lƣợng k thù ăn thịt.
C. S phát tán của các cá thể.
D. S cạnh tranh giữa các cá thể cùng một đàn
Câu 12: Ở cà chua A qui định quả đỏ a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu
hình ở F1 là
A. 1 đỏ: 1 vàng.

B. 3 đỏ: 1 vàng.

C. 100% quả đỏ.

D. 9 đỏ: 7 vàng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 13: Khi nói về chuỗi thức ăn và lƣới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. ƣới thức ăn là một cấu trúc đặc trƣng nó có t nh ổn định và kh ng thay đổi trƣớc các tác

động của m i trƣờng.
B. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lƣợng mắt x ch dinh dƣỡng giống
nhau.
C. Trong cùng một lƣới thức ăn

ậc dinh dƣỡng cấp 1 có tổng sinh khối lớn nhất.

D. Trong một chuỗi thức ăn mỗi bậc dinh dƣỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
Câu 14: Biến đổi nào dƣới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đ phát triển:
A. Xƣơng hàm thanh

B. Không có gờ mày

C. Chán rộng và thẳng

D. Hàm dƣới có lồi c m rõ

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Khống chế sinh học thƣờng dẫn đến s cân b ng sinh học.
(2) Ứng dụng khống chế sinh học trong bảo vệ th c vật b ng cách sử dụng thi n địch để trừ sâu.
(3) Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật khác loài.
(4) Nơi quần xã sống gọi là sinh cảnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1


Câu 16: Ứng động (Vận động cảm ứng) là:
A. hình thức phản ứng của cây trƣớc nhiều tác nhân kích thích.
B. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân kích thích không ổn định.
C. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân k ch th ch kh ng định hƣớng (theo mọi hƣớng).
D. hình thức phản ứng của cây trƣớc tác nhân k ch th ch lúc có hƣớng khi v hƣớng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan niệm của Đacuyn?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
chọn giống và tiến hóa.
B. Những biến dị xuất hiện đồng loạt, theo cùng một hƣớng xác định, có lợi cho sinh vật mới
là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
C. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách l t trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
D. Chỉ có các đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho
chọn giống và tiến hóa.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 18: Có 3 quần thể cá, sau khi bị khai thác, số lƣợng cá thể ở các nhóm tuổi trong mỗi quần
thể nhƣ sau: Quần thể I: cá lớn còn nhiều, cá bé rất ít; quần thể II: cá lớn rất ít và cá bé còn
nhiều; quần thể III: cá lớn và cá é đều còn nhiều. Nếu tiếp tục đánh ắt với mức độ lớn thì quần
thể nào sẽ bị suy kiệt?
A. Quần thể I và II.

B. Quần thể I.

C. Quần thể I và III.

D. Quần thể III.


Câu 19: Ở lúa gen A quy định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định tính
trạng thân thấp; gen B quy định tính trạng hạt tròn trội hoàn toàn so với gen

quy định hạt dài.

Các gen quy định tính trạng n m trên các nhiễm sắc thể khác nhau. Cho lai giữa hai giống lúa
thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp, hạt dài thu đƣợc F1. Cho F1 t thụ phấn, F2 thu
đƣợc kết quả với tỉ lệ phân li kiểu hình là:
A. 11 :1.

B. 3 : 1.

C. 9: 3 : 3 : 1.

D. 9 : 1.

Câu 20: Đối tƣợng nào sau đây có thể t th c hiện quá trình tái bản theo nguyên tắc bổ sung và
bán bảo toàn?
1 nhân sơ 2 nhân th c 3. virut có ADN
4. virut có ADN và thể ăn khuẩn 5. vi khuẩn 6. nấm
A. 1; 2; 4;6.

B. 1; 2; 4; 5.

C. 1; 2; 5; 6.

D. 1; 2; 3; 4; 6.

Câu 21: Cho cây cà chua thân cao, quả vàng lai với cà chua thân thấp, quả đỏ, F1 thu đƣợc toàn
là cà chua thân cao, quả đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu đƣợc F2: 718 cây cao, quả đỏ: 241

cây cao, quả vàng: 236 cây thấp, quả đỏ: 80 cây thấp, quả vàng. Có bao nhiêu nhận định đúng
trong các nhận định sau:
(1) P thuần chủng về các cặp tính trạng.
(2) F1 có kiểu gen dị hợp về hai cặp tính trạng.
(3) Để ngay F1 có s phân tính về 2 tính trạng theo tỉ lệ 3:3:1:1 thì P có thể xảy ra 2 trƣờng hợp
về kiểu gen.
(4) Để ngay F1 có s phân tính về 2 tính trạng theo tỉ lệ 3:3:1:1 thì có thể xảy ra 7 phép lai ở P.
(5) Để ngay F1 có s phân tính về 2 tính trạng theo tỉ lệ 1:1:1:1 thì có thể xảy ra 3 phép lai ở P.
A. 2.

B. 1.

Câu 22: Chuỗi thức ăn mùn

C. 3.

D. 5.

hữu cơ trở n n ƣu thế trong các chuỗi thức ăn cơ ản đƣợc gặp

trong điều kiện nào dƣới đây?
A. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới.
B. Khối nƣớc s ng trong mùa nƣớc cạn.
C. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân ấm nắng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />D. Các ao hồ ngh o dinh dƣỡng.
Câu 23: Nhiều loại bệnh ung thƣ xuất hiện là do gen tiền ung thƣ ị đột biến chuyển thành gen
ung thƣ Khi ị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc

độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát đƣợc. Những gen ung
thƣ loại này thƣờng là
A. gen lặn và không di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế ào sinh dƣỡng.
B. gen trội và không di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế ào sinh dƣỡng.
C. gen lặn và di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và di truyền đƣợc vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
Câu 24: S phôi hợp của những loại hoocmôn nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày,
phồng l n t ch đầy máu trong mạch chẩn bị cho s làm tổ của phôi trong dạ con?
A. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocm n Ơstr gen
B. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron.
C. Pr gest ron và Ơstr gen
D. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron.
Câu 25: Ở một loài, khi cho cây F1 có kiểu gen giống nhau lai với 3 cơ thể I, II, III có kiểu gen
khác nhau thu đƣợc kết quả F2 phân li nhƣ sau:
Kiểu hình phân tính ở F2

Phép lai

Cây cao

Cây thấp

F1 x cây thứ I

485

162

F1 x cây thứ II


235

703

F1 x cây thứ III

1235

742

Cho các phát biểu sau:
(1) Cây thứ ba chắc chắn có kiểu gen Aabb.
(2) Tính trạng chiều cao thân có thể di truyền theo quy luật tƣơng tác ổ trợ.
(3) F1 có thể có 3 trƣờng hợp về kiểu gen.
Giả sử quy ƣớc: A-B-: thấp; A-bb + aaB- + aabb: cao , F1 dị hợp 2 cặp gen thì
(4) Cây thứ nhất có kiểu gen AABB.
(5) Cây thứ hai có kiểu gen AaBB hoặc AABb.
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 26: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên?
(1) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban

đầu chỉ trong một khoảng thời gian rất ngắn.
(2) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần
thể không theo một hƣớng xác định.
(3) Các yếu tố ngẫu nhi n lu n làm tăng s đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm một alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể.
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 27: Biết nhu cầu dinh dƣỡng của lúa là: 14g nitơ/kg chất kh
trong đất b ng 0, hệ số sử dụng phân nitơ của cây lúa là 60%

lƣợng chất dinh dƣỡng còn lại
ƣợng phân ón nitơ cần thiết để

có một thu hoạch 15 tấn chất khô/ha là:
A. 336 kg.

B. 126 kg.

C. 210 kg

D. 350 kg.

Câu 28: Ở một loài th c vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa ; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb.
Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân II, cặp NST số 3 phân li

ình thƣờng thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen.
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.

B. AABB, AAbb, aaBB, aabb.

C. AaB, Aab, B, b.

D. AAB, AAb, A, a.

Câu 29: Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau
đây:

(1) Quá trình này là quá trình diễn thế nguyên sinh.
(2) Thứ t đúng của các giai đoạn là a → e → c →

→d

(3) Giai đoạn a đƣợc gọi là quần xã sinh vật tiên phong
(4) Quần xã ở giai đoạn d có độ đa dạng cao nhất
(5) Thành phần th c vật chủ yếu trong giai đoạn e là cây ƣa óng
Số phát biểu đúng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
A. 2.

B. 4.

C. 3.


D. 1.

Câu 30: Ở một loài th c vật alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt
dài; alen B qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với alen

qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B,

phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân b ng di truyền ngƣời ta thu đƣợc 63% hạt
tr n đỏ; 21% hạt tròn, trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài, trắng. Theo lí thuyết, tần số tƣơng đối
của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lƣợt là
A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3.

B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4.

C. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4.

D. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5.

Câu 31: Cho các thành t u:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của ngƣời;
(2) Tạo giống dâu t m tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lƣỡng bội ình thƣờng;
(3) Tạo ra giống bông và giống đậu tƣơng mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh
Petunia;
(4) Tạo ra giống dƣa hấu tam bội không có hạt hàm lƣợng đƣờng cao;
(5) Tạo ra cừu sản xuất sữa có chứa prôtêin của ngƣời;
Có bao nhiêu thành t u là do ứng dụng của kĩ thuật chuyển gen?
A. 3.

B. 1.


C. 2.

D. 4.

Câu 32: Khi nói về quá trình nhân đ i ADN ở tế bào nhân th c, xét các phát biểu nào sau đây:
(1) Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
(2) Enzim nối ligaza chỉ tác động lên 1 trong hai mạch đơn mới đƣợc tổng hợp từ 1 phân tử ADN
mẹ.
(3) Có s liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngƣợc lại.
(4) S nhân đ i ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đ i
(5) Diễn ra ở pha S của chu kì tế bào.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 33: Ý nào kh ng đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay khi tay chạm phải vật nóng?
A. Là phản xạ bẩm sinh.

B. Là phản xạ kh ng điều kiện.

C. Là phản xạ có điều kiện.

D. Là phản xạ có tính di truyền.


Câu 34: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu ở ngƣời có những phát biểu sau
(1) Bệnh phêninkêtô niệu là do lƣợng axit amin tir zin dƣ thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên
n o gây đầu độc tế bào thần kinh.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
(2) Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu b ng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình
dạng nhiễm sắc thể dƣới kính hiển vi.
(3) Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển
hóa axit amin ph ninalanin thành tir zin trong cơ thể.
(4) Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của ngƣời bệnh thì
ngƣời bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 35: Khảo sát s di truyền tính trạng k ch thƣớc thân và thời điểm chín ở lúa ngƣời ta cho
giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng, khác nhau về hai cặp gen tƣơng phản đời F1 xuất hiện
toàn cây cao, chín sớm. Tiếp tục cho F1 t thụ phấn thu đƣợc F2 8400 cây, gồm 4 kiểu hình,
trong đó có 757 cây cao ch n muộn

ƣơng phản với tính trạng cây cao là cây thấp. Cho các phát

biểu sau:

(1) Cả hai tính trạng chiều cao thân và thời gian chín cùng n m trên 1 cặp NST.
(2) Có xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
(3) F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo.
(4) Ở F2, tỉ lệ kiểu hình thân cao, chín sớm có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 54%.
(5) Ở F2, tỉ lệ kiểu hình thân cao, muộn b ng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, chín sớm.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 36: Cho các phát biểu sau:
I. Hiện tƣợng rỉ nh a và ứ giọt bị ngừng khi trong đất có clorofooc, KCN hoặc đất bị giảm độ
thoáng.
II. Quá trình vận chuyển nƣớc xảy ra qua các tế bào sống và tế bào chết của cây.
III. Quá trình vận chuyển nƣớc qua các tế bào sống của rễ và của lá xảy ra nhờ l c đẩy

n dƣới

của rễ, áp suất rễ.
IV Cơ chế đảm bảo cột nƣớc trong bó mạch gỗ đƣợc vận chuyển liên tục từ dƣới lên nhờ l c hút
của lá phải thẳng l c bám của nƣớc với thành mạch.
V Nƣớc đƣợc vận chuyển trong thân theo mạch gỗ từ dƣới lên do l c liên kết trong dung dịch
keo của chất nguyên sinh.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 4.


B. 2.

C. 1.

D. 3.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 37: Các phát biểu sau đây về thể đa ội:
(1) Thể đa ội l thƣờng không có khả năng sinh giao tử ình thƣờng.
(2) Đa số các loài th c vật là thể dị đa ội.
(3) Thể dị đa ội đƣợc hình thành do lai xa kết hợp với đa ội hóa.
(4) Phần lớn các loài th c vật có hoa hạt kín là thể t đa ội chẵn.
(5) Dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ N

đơn ội của một loài và lớn hơn 2n đƣợc

gọi là thể dị đa bội.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 38: Ở một loài động vật khi cho các con đ c (XY) có kiểu hình mắt trắng giao phối với
những con cái mắt đỏ đƣợc F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau F2 thu đƣợc tỉ lệ kiểu
hình 18,75% con đ c mắt đỏ; 25% con đ c mắt vàng; 6 25% con đ c mắt trắng; 37,5% con cái

mắt đỏ; 12,5% con cái mắt vàng. Nếu cho các con cái và đ c mắt vàng ở F2 giao phối với nhau
thì theo lý thuyết tỉ lệ con đ c mắt đỏ thu đƣợc ở đời con là bao nhiêu ?
A. 7/9

B. 3/8

C. 1/6

D. 3/16

A: Quả đỏ

B: Quả tròn

D: Vị ngọt

E: chín sớm

A: Quả xanh

b: quả dài

d: vị chua

e: chín muộn

Câu 39: Cho biết:

Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a với tần số 40%, giữa E và e với tần số 20%.
Một cặp bố mẹ khác có kiểu gen


AB DE Ab De
. Cho các phát biểu sau:

ab de aB dE

(1) Số tổ hợp giao tử của P là 256 tổ hợp.
(2) Số kiểu gen khác nhau xuất hiện ở F1 là 81 kiểu gen.
(3) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen

AB DE
là 0,06%.
AB DE

(4) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu gen

AB DE
là 4,8%.
ab de

(5) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu hình (A-bbddE-) là 19%.
(6) Tỉ lệ xuất hiện ở F1 loại kiểu hình (A-B-D-E-) là 28,56%
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 4

B. 5

C. 3

Câu 40: Cho các nhận định sau về vai trò của quang hợp:


D. 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />I. Tổng hợp chất hữu cơ: th ng qua quang hợp, cây xanh tạo ra nguồn chất hữu cơ là tinh ột là
đƣờng gluc zơ
II. Tích luỹ năng lƣợng: mỗi năm cây xanh t ch lũy một nguồn năng lƣợng khổng lồ.
III Điều hoà không khí: cây xanh khi quang hợp giúp điều hoà lƣợng hơi nƣớc, CO2 và O2 trong
không khí, góp phần điều hoà nhiệt độ không khí.
IV. Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở 3 nhóm th c vật C3, C4 và CAM.
V. Ở các loài cây mà lá cây không có màu xanh thì không có diệp lục nên quá trình quang hợp
không thể diễn ra.
Số nhận định đúng là:
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Đáp án
1-B

2-D

3-D


4-D

5-B

6-B

7-B

8-D

9-C

10-D

11-B

12-C

13-C

14-D

15-A

16-C

17-C

18-B


19-C

20-C

21-C

22-A

23-B

24-C

25-C

26-A

27-D

28-A

29-D

30-D

31-A

32-C

33-C


34-D

35-D

36-B

37-B

38-D

39-C

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Nội dung B sai. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin duy nhất
Câu 2: Đáp án D
Dòng mạch rây (còn gọi là Prolem hay d ng đi xuống): vận chuyển các chất hữu cơ và các
ion khoáng di động nhƣ K+ Mg2+ … từ các TB quang hợp trong phiến lá rồi đến các nơi cần
sử dụng hoặc d trữ ( rễ, thân, củ…)
Thành phần của dịch mạch rây: Chủ yếu là đƣờng saccarozơ ( chiếm 95%) và các chất khác
nhƣ: các ax t amin hoocmon th c vật, một số hợp chất hữu cơ khác (nhƣ A P), một số ion
khoáng đƣợc sử dụng lại đặc biệt rất nhiều kali.
Câu 3: Đáp án D
Trong các câu trên, câu D có nội dung sai vì ngƣời ta không sử dụng con lai có ƣu thế lai cao
làm giống vì con lai này có kiểu gen dị hợp. Khi sử dụng con lai có ƣu thế lai cao làm giống
thì thế hệ sau sẽ có s phân t nh làm ƣu thế lai giảm dần
Câu 4: Đáp án D

Số kiểu gen đồng hợp trong quần thể là: 2 x 3 x 4 x 5 = 120.
Số kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen trong quần thể là: 2C2 x 3C2 x 4C2 x 5C2 = 180.
Câu 5: Đáp án B
S hình thành các loài cá hồi trên diễn ra theo con đƣờng sinh thái.
Chúng sống ở cùng một d ng s ng kh ng có cách li địa lý cũng kh ng có hiện tƣợng lai xa
xảy ra mà chúng thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau do đó đ trứng vào các thời
gian khác nhau và vào các mùa khác nhau.
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Một chu trình sinh địa hóa bao gồm tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong t nhiên,
phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất nƣớc


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 8: Đáp án D
rong quá trình nhân đ i ADN mạch mới lu n đc tổng hợp theo chiều 5' - 3'C nên mạch gốc
của ADN có mạch mới đc tổng hợp liên tục còn mạch bổ sung của ADN sẽ tổng hợp 1 cách
gián đoạn
Câu 9: Đáp án C
Phát triển qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có các đặc điểm hình thái,
cấu tạo và sinh lí rất khác với con trƣởng thành.
Những động vật sinh trƣởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: Cánh cam, bọ rùa,
ƣớm, ruồi.
Câu 10: Đáp án D
inh đ có kế hoạch là điều chỉnh số con và khoảng cánh lần sinh sao cho phù hợp với việc
nâng cao chất lƣợng cuộc sống của mỗi cá nhân gia đình và x hội
→ Điều chỉnh sinh con trai và con gái là biện pháp sáng lọc giới tính. Biện pháp này làm mất
cân b ng giới t nh → kh ng đúng với sinh đ có kế hoạch
Câu 11: Đáp án B
Ở những loài ít có khả năng ảo vệ vùng sống nhƣ cá hƣơu nai


thì số lƣợng k thù ăn thịt

có ảnh hƣởng rõ rệt nhất đến s biến động số lƣợng cá thể trong quần thể
Câu 12: Đáp án C
Aa x AA → 1 AA : 1 Aa
→ Kiểu hình : 100% quả đỏ
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án C
Ứng động là vận động phản ứng của cây trƣớc những tác nhân k ch th ch kh ng định hƣớng
của m i trƣờng (do tác động từ nhiều phía của m i trƣờng)
Câu 17: Đáp án C
Đacuyn là ngƣời đầu ti n đề xuất khái niệm biến dị cá thể. Theo Ông: Biến dị cá thể để chỉ
những khai khác xuất hiện một cách riêng l trên một vài cá thể kh ng theo hƣớng xác định
là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa và chọn giống
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Ở lúa, A-thân cao, trội hoàn toàn so với a-thân thấp, B-hạt tròn trội hoàn toàn so với b-hạt
dài. Các gen n m tr n N

thƣờng khác nhau.

Cho lai giữa hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt tròn với thân thấp hạt dài(AABB × aabb)
→ F1 t thụ phấn (AaB × AaB ) → F2 phân li theo tỷ lệ 9:3:3:1
Câu 20: Đáp án C

Quá trình tái bản theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn có thể xảy ra ở các đối tƣợng:
nhân sơ nhân th c, vi khuẩn, nấm
Virus không thể th c hiện quá trình t tái bản mà nó phải nh đến hệ gen của tế bào chủ →
Loại đối tƣợng 3, 4
Câu 21: Đáp án C
P tƣơng phản về 2 cặp tính trạng, F1 đồng nhất => P thuần chủng, F1 dị hợp về 2 cặp tính
trạng.
Nội dung 1 2 đúng
Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2:
Thân cao : thân thấp = (718 + 241) : (236 + 80) = 3 : 1.
Quả đỏ : quả vàng = (718 + 236) : ( 241 + 80) = 3 : 1.
Tỉ lẹ phân li chung là: 718 : 236 : 241 : 80 = 9 : 3 : 3 : 1 = (3 : 1) x (3 : 1).
Hai tính trạng này di truyền theo quy luật phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn.
Nội dung 3 đúng 4 sai 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1) x (1 : 1) => P: AaB x aaB hoặc AaBb x Aabb.
Nội dung 5 sai. 1 : 1 : 1 : 1 = (1 : 1) x (1 : 1) => P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb.
Có 3 nội dung đúng
Câu 22: Đáp án A
Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân ấm nắng, sinh vật sản xuất phát triển mạnh nên chuổi thức
ăn ắt đầu b ng sinh vật sản xuất chiếm ƣu thế.
Các ao hồ ngh o dinh dƣỡng – các loài đều bị suy giảm số lƣợng.
Khối nƣớc s ng trong mùa nƣớc cạn – điều kiện dinh dƣỡng m i trƣờng giảm.
Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới – độ đa dạng của sinh vật lớn – chuỗi thắc ăn mùn

hữu

cơ trở n n ƣu thế.
Câu 23: Đáp án B
Những gen ung thƣ này xuất phát từ các gen tiền ung thƣ do khi xuất hiện chúng hoạt động
mạnh hơn và kh ng kiểm soát đƣợc nên nó là gen trội và chúng thƣờng có trong các tế bào



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />sinh dƣỡng tăng sinh vì các gen tiền ung thƣ thƣờng là các gen điều h a phân ào và do đó
ung thƣ này kh ng di truyền đƣợc
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án C
Ta có tỉ lệ phân li kiểu hình ở các phép lai:
F1 x Cây thứ I: 485 cây cao : 162 cây thấp = 3 : 1.
F1 x Cây thứ II: 235 cây cao : 703 cây thấp = 1 : 3.
F1 x Cây thứ III: 1235 cây cao : 742 cây thấp = 5 : 3.
Xét phép lai với cây thứ 3:
Ta thấy tính trạng do nhiều gen quy định, di truyền theo quy luật tƣơng tác
Cây thấp = 3/8 = 3/4 x 1/2
Để tạo ra ti lệ này tính trạng di truyền theo quy luật tƣơng tác át chế 13 : 3 hoặc tƣơng tác ổ
sung kiểu 9 : 7.
H1: Cây đem lai sẽ là Aabb, cây F1 có kiểu gen là AaBb.
AaBb x Aabb tạo ra (3/4 x 1/2) A_bb = 3/8Aabb.
Vậy A_B_ ; aaB_; aa

quy định cây cao; Aa

quy định cây thấp.

H2: Cây đem lai sẽ là AaBb, cây F1 có kiểu gen là Aabb hoặc aaBb.
AaBb x Aabb tạo ra (3/4 x 1/2) A_bb = 3/8Aabb.
AaBb x aaBb tạo ra (3/4 x 1/2) aaB_ = 3/8aaB_.
Vậy A_

; aaB_; aa


quy định cây cao; A_B_ quy định cây thấp.

Nội dung 1 sai, cây thứ 3 có 2 trƣờng hợp về kiểu gen.
Nội dung 2 sai, tính trạng di truyền theo quy luật tƣơng tác át chế hoặc tƣơng tác ổ sung.
Nội dung 3 đúng

H1 F1 có 1 trƣờng hợp về kiểu gen, TH2 F1 có 2 trƣờng hợp về kiểu gen,

vậy F1 có thể có 3 kiểu gen.
Nội dung 4 sai. Nếu cây thứ nhất có kiểu gen AABB thì đời con sẽ cho 100% A_B_.
Nội dung 5 đúng AaB x (AAB hoặc AaBB) tạo ra 3/4 A_B_ : 1/4 (aaB_ hoặc A_bb) = 3
cây thấp : 1 cây cao.
Có 2 nội dung đúng
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án D
Để có 1kg chất khô cần 14g nitơ
Để có 15000 kg chất khô cần x g nitơ


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Số gam nitơ cây cần : ( 15000 . 14 ) : 1 = 210000(g) = 210 kg
Hệ số sử dụng phân bón 60%
Cứ ón 100kg nitơ thì cây sử dụng đƣợc 60kg
ón y kg nitơ thì cây sử dụng đƣợc 210kg
Số gam nitơ cần bón: = ( 210.100) : 60 = 350 kg/ha
Câu 28: Đáp án A
Cặp Aa không phân li trong giảm phân II thì sẽ sinh ra 3 loại giao tử là AA, aa, O.
- Cặp B phân li ình thƣờng thì sẽ sinh ra 2 loại giao tử là B và b.
- Kết hợp lại thì sẽ có 6 loại giao tử là AAb, AAB, aaB, aabb, B, b
Câu 29: Đáp án D

Nội dung (1) đúng
Câu 30: Đáp án D
Ta có A hạt tròn trội so với a hạt dài; B hạt đỏ trội so với b hạt trắng.
Hai cặp gen phân li độc lập: 0,63 hạt tr n đỏ (A-B-): 0,21 hạt tròn, trắng (A-bb): 0,12 hạt
dài đỏ (aaB-): 0,04 hạt dài, trắng (aabb)
Tách riêng từng tính trạng → hạt dài = 0,12 + 0,04 = 0,16 aa → q(a) = 0 4; p(A) = 0 6
hạt trắng = 0 21 + 0 04 = 0 25 → q( ) = 0 5; p(B) = 0 5
Tần số tƣơng đối của các alen trong quần thể là:
A = 0,6 ; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5.
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án C
Các câu 1 3 4 5 đúng
Phát biểu 2 sai vì ở sinh vật nhân th c có nhiều đơn vị tái bản (chạc chữ Y). Hai chạc chứ Y
đối diện nhau có chiều mạch gốc ngƣợc nhau có nghĩa là khi ở chạc chữ Y này mạch 1 là
mạch gốc thì ở chạc chứ Y kia mạch 2 là mạch gốc n n emzim ligara tác động nên cả 2 mạch
đơn mới tổng hợp
Câu 33: Đáp án C
Phản xạ co ngón tay khi gặp phải vật nóng là phản xạ bẩm sinh, khi vừa sinh ra đ có có t nh
di truyền, không phải đƣợc hình thành trong quá trình sống n n đây kh ng phải là phản xạ có
điều kiện
Câu 34: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển
hóa axit amin ph ninalanin thành tirozin trong cơ thể Do gen đột biến không tạo ra đƣợc
enzim có chức năng n n ph ninalanin kh ng đƣợc chuyển hóa thành tirozin và axit amin này
bị ứ đọng trong máu, chuyển l n n o gây đầu độc tế bào thần kinh, làm bệnh nhân bị thiểu
năng tr tuệ dẫn đến mất trí.
(1) Axit amin ph ninalanin dƣ thừa và ứ đọng.

(2) Đây là ệnh do đột biến gen, phải nghiên cứu ở cấp độ phân tử.
(3) Đúng
(4) Không thể loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin, thiếu axit amin này cơ thể sẽ bị rồi
loạn.
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án B
I – Đúng Vì khi đất có KCN hoặc clorofooc là những chất gây độc cho cây, cây sẽ chết, do
đó dễ ko hút đƣợc nƣớc.
II – Đúng Vì quá trình vận chuyển nƣớc trong cây đƣợc th c hiện qua 2 con đƣờng:
+ Qua các tế bào sống: Ngắn, có vận tốc nhỏ
+ Qua các mạch gỗ (tế bào không sống): Dài, vận tốc lớn.
III – Sai. Vì quá trình vận chuyển nƣớc qua các tế bào sống của rễ và của lá xảy ra nhờ s
tăng dần áp suất thẩm thẩu từ tế ào long hút đến lớp tế bào sát bó mạch gỗ của rễ và từ lớp
tế bào sát bó mạch gỗ của gân lá đến lớp tế bào gần khí khổng.
IV – ai Vì cơ chế đảm bảo cột nƣớc trong bó mạch gỗ đƣợc vận chuyển liên tục từ dƣới lên
nhờ l c liên kết giữa các phân tử nƣớc phải lớn cùng với l c bám của phân tử nƣớc với thành
mạch phải thắng khối lƣợng cột nƣớc.
V – ai Vì nƣớc đƣợc vận chuyển trong thân theo mạch gỗ từ dƣới lên do l c hút của lá do
quá trình thoát hơi nƣớc và l c đẩy của rễ do áp suất rễ.
Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án D
Con đ c XY trắng lai con cái đỏ
F1 đồng loạt đỏ
F1 giao phối với nhau F2: 8 75% con đ c mắt đỏ : 25% con đ c mắt vàng : 6 25% con đ c
mắt trắng : 37,5% con cái mắt đỏ : 12,5% con cái mắt vàng.
Xét tính trạng phân ly: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Trong khi s phân ly tính trạng ở đ c khác ở cái.

=> Quy luật chi phối gen tr n là 1 gen tr n 1 N

thƣờng PLDL với gen còn lại trên NST

giới tính.
Kiểu gen của P Đ c mắt trắng x cái mắt đỏ: aaXbY x AAXBXB
-> Kiểu gen F1: AaXBXb x Aa XBY
Cho con cái và đ c mắt vàng
Xét G từng giới:
Ở giới cái mắt vàng gồm: 1/2 aaXBXb : 1/2 aaXBXB => tỉ lệ giao tử: 3/4 aXB : 1/4 aXb
Ở giới đ c mắt vàng gồm: 1/4aaXBY : 1/4AAXbY : 1/2AaXbY => tỉ lệ giao tử: 1/4 aY : 1/4
AY.
con đ c mắt đỏ (A-B-) = aXB x AY = 3/4 x 1/4 = 3/16
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án C
I - Đúng Quang hợp ở th c vật là quá trình sử dụng năng lƣợng ánh sáng mặt trời đ đƣợc
diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbohidrat và giải phóng ôxi từ kh cac onic và nƣớc.
Phƣơng trình tổng quát của quang hợp:
6 CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6 O2 + 6 H2O
→ h ng qua quang hợp, cây xanh tạo ra nguồn chất hữu cơ là tinh ột là đƣờng gluc zơ
II - Đúng Quá trình quang hợp t ch lũy năng lƣợng → mỗi năm cây xanh t ch lũy một nguồn
năng lƣợng khổng lồ → Cung cấp năng lƣợng để duy trì hoạt động sống của sinh giới.
III - Đúng Quang hợp giải phóng oxi và hấp thụ CO2 (góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà
kính)
IV - Sai. Quang hợp còn diễn ra ở các vi khuẩn có sắc tố quang hợp nhƣ vi khuẩn lam...
V - Sai. Những loài cây á có màu đỏ vẫn có khả năng quang hợp vì những loài cây này vẫn
chứa sắc tố màu lục nhƣng ị khuất bởi nhóm sắc tố màu đỏ antoxianin và carotenoit. Nhóm
sắc tố này nhận năng lƣợng của ánh sáng mặt trời rồi chuyển cho diệ lục. Do vậy cây đ tiến
hành quang hợp đƣợc nhƣng hiệu suất quang hợp thấp hơn nhóm cây có lá xanh




×