Luân vn thc s kinh t -Header Page 1Luân vn thc s kinh t of 140.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THÖY
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỸ YÊN
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 60340301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS Lê Thị Thanh Hải
Hà Nội - 2016
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng ki
Luân vn thc s kinh t -Header Page 2Luân vn thc s kinh t ofi140.
LỜI CAM ĐOAN
Họ và tên: Nguyễn Thị Phƣơng Thúy
Sinh ngày: 18/08/1987.
Nơi sinh: Quảng Ngãi
Lớp: CH21P – KT
Chuyên ngành: Kế toán
Khóa: 21P.
Trƣờng: Đại học Thƣơng Mại
Tôi xin cam đoan nhƣ sau:
Luận văn Thạc sỹ kinh tế "Kế toán chi phí, doanh thu và kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Mỹ Yên" là do chính tôi thực hiện nghiên cứu và hoàn
thiện dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS Lê Thị Thanh Hải.
Các tài liệu, số liệu, dẫn chứng mà tôi sử dụng trong Luận văn là có thật
và do bản thân tôi thu thập, xử lý mà không có bất cứ sự sao chép không hợp lệ nào.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung cam đoan trên ./.
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2016
Ngƣời làm luận văn
Nguyễn Thị Phƣơng Thúy
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng ki
Luân vn thc s kinh t -Header Page 3Luân vn thc s kinh t ofii140.
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của tập thể
cán bộ khoa sau đại học, giảng viên trƣờng Đại Học Thƣơng Mại đã truyền đạt cho
tôi những kiến thức quý báu trong suốt quá trình học tập tại trƣờng.
Xin đƣợc gửi lời cảm ơn tới ban Giám đốc và cán bộ công nhân viên Công ty
TNHH Mỹ Yên đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi khảo sát nghiên cứu thực tế
để hoàn thành luận văn.
Đặc biệt, Tôi cũng bày tỏ lòng cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến PGS.TS
Lê Thị Thanh Hải, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn “Kế
toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Mỹ Yên.”
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2016
Tác giả
Nguyễn Thị Phƣơng Thúy
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng ki
Luân vn thc s kinh t -Header Page 4Luân vn thc s kinh t ofiii140.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU ....................................................................... vii
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................1
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ...............................................................................1
2. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................3
3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................4
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................ 1.680
30.500.000
3.856.691
21.323.389
30.500.000
517.517.358
4.703.579.451
4.186.062.093
2.531.392.500
2.531.392.500 -
2.531.392.500
2.531.392.500 -
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
333 nƣớc
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
-
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
-
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
-
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
-
3335 Thuế thu nhập cá nhân
-
3338 Thuế môi trƣờng và các loại thuế khác
-
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
-
334 Phải trả ngƣời lao động
305.000.000
305.000.000 -
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng kinh t u t trc tip nc ngoài tín dng kim toán qu-Footer P
Luân vn thc s kinh t -Header Page 164Luân vn thc s kinh t of 140.
335 Chi phí phải trả
-
338 Phải trả, phải nộp khác
-
341 Vay và nợ thuê tài chính
-
3411 Các khoản đi vay
-
3412 Nợ thuê tài chính
-
344 Nhận ký quỹ, ký cƣợc
-
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-
411 Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
9.648.000.000
-
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
9.648.000.000
-
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
-
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
-
421 Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối
2.720.267.160
2.720.267.160
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
511 vụ
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
25.313.925.000 25.313.925.000 45.125.000
45.125.000 -
5211 Chiết khấu thƣơng mại
-
5212 Giảm giá hàng bán
-
5213 Hàng bán bị trả lại
-
632 Giá vốn hàng bán
20.350.000.000 20.350.000.000 -
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng kinh t u t trc tip nc ngoài tín dng kim toán qu-Footer P
Luân vn thc s kinh t -Header Page 165Luân vn thc s kinh t of 140.
635 Chi phí tài chính
523.170.000
523.170.000 -
641 Chi phí bán hàng
570.000.000
570.000.000 -
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
528.000.000
528.000.000 -
711 Thu nhập khác
350.000.000
350.000.000 -
811 Chi phí khác
250.358.000
250.358.000 -
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
767.254.840
767.254.840 -
767.254.840
767.254.840
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
911 Xác định kết quả kinh doanh
Cộng
25.709.050.000 25.709.050.000
10.517.517.358 10.517.517.358 121.454.825.787 121.454.825.787
10.252.400.000 10.252.400.000
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 03 năm 2015
Ngƣời lập biểu
Kế toán trƣởng
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH Mỹ Yên
Mẫu số S06-DN
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng kinh t u t trc tip nc ngoài tín dng kim toán qu-Footer P
Luân vn thc s kinh t -Header Page 166Luân vn thc s kinh t of 140.
Phụ lục 239. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị: Công ty TNHH Mỹ Yên
Địa chỉ: 147 đƣờng Nguyễn Tự Tân, thành
phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I năm 2015
Đơn vị tính: đồng
CHỈ TIÊU
Mã số
1
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
1
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
10
cung cấp dịch vụ (10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) (25 + 26)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc
thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)
Thuyết
minh
3
Quý I/2015
4
25.313.925.00
0
0
25.313.925.00
0
20.350.000.00
0
Quý I/2014
5
22.353.000.000
0
22.353.000.000
18.250.000.000
20
21
22
23
25
26
30
31
32
40
50
51
52
60
4.963.925.000
45.125.000
523.170.000
523.170.000
570.000.000
528.000.000
4.103.000.000
43.335.000
515.000.000
515.000.000
470.321.000
512.350.000
3.387.880.000
350.000.000
250.358.000
99.642.000
2.648.664.000
159.587.000
82.863.000
76.724.000
3.487.522.000
767.254.840
-
2.725.388.000
599.585.360
-
2.720.267.160
2.125.802.640
70
71
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 4 năm 2015
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng ki
Luân vn thc s kinh t -Header Page 167Luân vn thc s kinh t of 140.
Phụ lục 3.1. Sổ giao nhận chứng từ
Đơn vị:
Địa chỉ:
SỔ GIAO NHẬN CHỨNG TỪ
Ngày....tháng....năm.....
Ngày tháng
Loại
Số hiệu chứng
Ký tên
chứng từ
từ
Bên giao
Bên nhận
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng ki
Luân vn thc s kinh t -Header Page 168Luân vn thc s kinh t of 140.
Phụ lục 3.2. Mẫu sổ chi tiết BH- dăm gỗ keo
Đơn vị:……………………
Mẫu số S35-DN
Địa chỉ:…………………..
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CHI TIẾT BH
Tên sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ):
Năm:………
Quyển số:…………
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
tháng
ghi sổ
Các khoản giảm
DT
Tài
trừ
khoản
Số
ngày
đối
Số
Đơn
Thành
hiệu
tháng
ứng
lƣợng
giá
tiền
Khác
Thuế
(521,53
1,532)
Cộng phát sinh
-DT thuần
-GVHB
-Lãi gộp
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày …. tháng…. năm….
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị CCDV kế toán
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng ki
Luân vn thc s kinh t -Header Page 169Luân vn thc s kinh t of 140.
Phụ lục 3.3. Mẫu Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua (ngƣời bán)
Đơn vị:……………………
Mẫu số S31-DN
Địa chỉ:…………………..
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƢỜI MUA (NGƢỜI BÁN)
(Dùng cho TK 131, 331)
TK:
Đối tƣợng: Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng Mại Bình An Phú
Loại tiền: VNĐ
Ngày
Chứng từ
tháng
Số
ngày
ghi sổ
hiệu
tháng
A
B
C
Thời
Số phát
TK đối hạn
Diễn giải
ứng
chiết
khấu
D
Số dƣ
sinh
E
Nợ
Có
Nợ
Có
2
3
4
5
1
-
Số dƣ đầu kỳ
-
Số phát sinh trong kỳ
-
Cộng số phát sinh
X
X
-
Số dƣ cuối kỳ
X
X
X
x
x
X
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày …. tháng…. năm….
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị CCDV kế toán
ngân hàng thng mi ngân sách nhà nc tai chinh ngân hang phát trin kinh t kinh t huy ng vn nng lc cnh tranh tng trng ki