Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Mau cau giao tiep thong dung tại bệnh viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.45 KB, 10 trang )

32 mẫu câu giao tiếp thông dụng tại bệnh viện
A.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
B.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.


29.
30.
31.
32.

Doctor
How can I help you?
What is the problem?
What are your symptoms?
Do you have an appointment?
Is it urgent?
Do you have private medical insurance?
Please take a seat
The doctor’s ready to see you now
I’ll have your temperature taken
Breathe deeply, please
Let me examine you.
Roll up your sleeves, please
I’ll test your blood pressure
You’re suffering from high blood pressure
I’ll take some blood from your arm.
I’m afraid an urgent operation is necessary
You must be hospitalized right now
Patient
Do you have any doctors speaking English?
I’d like to see a doctor
I’ve been feeling sick
My temperature is 40º
I feel absolutely awful
I’ve been having headaches

I’ve got diarrhea
I’m constipated
I’m in a lot of pain
I’ve got a pain in my back.
I’m having difficulty breathing.
I’ve got very little energy.
I’ve got a temperature.
I’ve got a rash.
I need a sick note

Bác sĩ
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Bạn có vấn đề gì vậy?
Anh/chị có triệu chứng gì vậy?
Bạn có lịch hẹn trước không?
Có khẩn cấp không?
Anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
Xin mời ngồi
Bác sẽ khám cho anh/chị bây giờ đây
Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
Hãy hít thở sâu nào
Để tôi khám cho anh
Hãy xắn tay áo lên
Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh
Anh bị huyết áp cao
Anh sẽ lấy máu ở tay của anh.
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
Anh phải nhập viện ngay bây giờ
Bệnh nhân
Có bác sĩ nào ở đây nói tiếng anh không?

Tôi muốn gặp bác sĩ
Gần đây tôi thấy mệt
Tôi bị sốt tới 40º
Tôi thấy vô cùng khủng khiếp
Gần đây tôi bị đau đầu
Gần đây tôi bị tiêu chảy
Gần đây tôi bị táo bón
Tôi đau lắm
Tôi bị đau ở lưng.
Tôi đang bị khó thở
Tôi đang bị yếu sức
Tôi đang bị sốt
Tôi đang bị phát ban
Tôi cần giấy chứng nhận ốm
.

39 mẫu câu giao tiếp thông dụng để nói lời xin lỗi
1.

Sorry.

Xin lỗi nhé.


2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.

I’m sorry.
I’m so sorry!
Sorry for your loss.
Sorry to hear that.
I apologise.
Sorry for keeping you waiting.
Sorry I’m late.
Please forgive me.
Sorry, I didn’t mean to do that.
Excuse me.
Pardon me.
I owe you an apology.
My bad.
I beg your pardon.
I must apologize.
I hope that you can forgive me.
I'm terribly sorry.

I cannot express how sorry I am.

20.
21.

It was inexcusable.
There is no excuse for my behavior.

22.
23.
24.
25.
26.
27.

32.
33.
34.
35.
36.
37.

I would like to express my regret.
I apologize wholeheartedly.
Sincere apologies
Please accept my sincere apologies.
Please accept my humblest apologies.
I’m terribly sorry that I’ve kept you waiting
for so long.
I’m sorry for being late.

I’m sorry for giving you so much trouble.
I do apologize for what I said just now.
I hope you will forgive me if I’m not
considerate enough.
I didn’t mean to hurt your feelings.
I’m the one who should be blamed for it.
I guess it’s sort of my fault.
I’m sorry. I have another appointment.
I’m sorry I can’t help you.
I feel ashamed and have nothing to say.

38.

I don’t know how to apologize to you.

Tôi không cố ý làm tổn thương anh.
Tôi mới là người đáng trách.
Tôi nghĩ 1 phần là do lỗi của tôi.
Xin lỗi , tôi có hẹn khác rồi.
Tôi xin lỗi, tôi không giúp được gì cho anh.
Tôi cảm thấy rất hổ thẹn và không biết phải nói thế
nào.
Tôi không biết phải xin lỗi anh thế nào nữa.

39.

I just don’t know what to say.

Tôi không biết phải nói thế nào.


28.
29.
30.
31.

Tôi xin lỗi/ Tôi rất tiếc.
Tôi rất xin lỗi.
Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/ bạn.
Tôi rất tiếc khi nghe/ biết điều đó.
Tôi xin lỗi
Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi.
Xin lỗi, tôi đến muộn.
Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.
Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy.
Xin lỗi
Xin lỗi.
Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.
Là tại tớ.
Tôi rất xin lỗi.
Tôi phải nói lời xin lỗi
Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.
Tôi thực sự xin lỗi.
Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận
như thế nào.
Điều đó đúng là không thể tha thứ được
Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của
mình
Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình.
Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi.
Lời xin lỗi chân thành

Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi
Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi
Thành thật xin lỗi anh vì đã để anh phải chờ lâu.
Tôi xin lỗi đã đến muộn.
Làm phiền anh nhiều như vậy, tôi áy náy quá.
Tôi xin lỗi về những điều tôi vừa nói.
Nếu có điều gì sơ suất, mong anh thứ lỗi.


Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong văn phòng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

How long have you worked here?
I’m going out for lunch.
I’ll be back at 1.30.
How long does it take you to get to work?
The traffic was terrible today.
How do you get to work?
Here’s my business card.
She’s on maternity leave.
He’s off sick today.
He’s not in today.
She’s on holiday.
I’m afraid I’m not well and won’t be able to

come in today.
He’s with a customer at the moment.
I’ll be with you in a moment.
Sorry to keep you waiting.
Can I help you?
Do you need any help?
What can I do for you?
He’s in a meeting.
What time does the meeting start?
What time does the meeting finish?
The reception’s on the first floor.
I’ll be free after lunch.
She’s having a farewell party on Friday.
She’s resigned
This invoice is overdue.
He’s been promoted.
Can I see the report?
I need to do some photocopying.
Where’s the photocopier?
The photocopier’s jammed.
I’ve left the file on your desk.
There’s a problem with my computer.
The system’s down at the moment.
The internet’s down at the moment.
I can’t access my email.
The printer isn’t working.

Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?
Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.
Tôi sẽ quay lại lúc 1:30.

Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?
Giao thông hôm nay thật kinh khủng.
Anh đến cơ quan bằng gì?
Đây là danh thiếp của tôi.
Cô ấy đang nghỉ đẻ.
Anh ấy hôm nay bị ốm.
Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.
Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.
Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không
thể đến cơ quan được.
Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.
Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.
Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
Anh/chị có cần giúp gì không?
Tôi có thể làm gì giúp anh chị?
Anh ấy đang họp.
Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
Quầy lễ tân ở tầng một.
Tôi rảnh sau bữa trưa.
Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu.
Cô ấy xin thôi việc rồi.
Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán.
Anh ấy đã được thăng chức.
Cho tôi xem bản báo cáo được không?
Tôi cần phải đi photocopy.
Máy photocopy ở đâu?
Máy photocopy bị tắc rồi.
Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.

Máy tính của tôi có vấn đề.
Hiện giờ hệ thống đang bị sập.
Hiện giờ mạng đang bị sập.
Tôi không thể truy cập vào email của tôi.
Máy in đang bị hỏng.

Mẫu câu giao tiếp cực thông dụng để “thả thính”


Break the ice.

Mở đầu câu chuyện.


1.
2.
3.
4.

Can I buy you a drink?
Would you like a drink?
Can I get you a drink?
Would you like to join us?

5.
6.
7.
8.
9.
10.

11.

22.
23.
24.
25.
26.
27.

Are you on your own?
Do you mind if I join you?
Do you mind if we join you?
Do you come here often?
Is this your first time here?
Have you been here before?
Would you like to dance?
Invite someone out.
Do you want to go for a drink sometime?
I was wondering if you'd like to go out for a
drink.
If you'd like to meet up sometime, let me
know!
Would you like to join me for a coffee?
Do you fancy getting a bite to eat?
Do you fancy lunch sometime?
Do you fancy going to see a film sometime?
That sounds good.
I'd love to.
Sorry, you're not my type!
Compliments

You look great.
You look very nice tonight.
I like your outfit.
You're beautiful.
You're really good-looking.
You're really sexy

28.

Before I leave, can I take a photo with you?

29.
30.
31.
32.
33.
34.

I want to send this picture to you.
I also want to keep in touch with you.
Do you have facebook or email?
What is your facebook?
Can I have your number?
This way we can keep in touch.

35.
36.

What is your number?
I'd love to see you again.

Great!

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

Tôi mua cho em đồ uống gì đó nhé.
Em có muốn uống gì không?
Tôi đi lấy cho em đồ uống nha?
Em có muốn tham gia với nhóm của chúng tôi
không?
Em đi một mình hả?
Tôi có thể tham gia cùng các em không?
Nhóm của tôi có thể tham gia cùng được không?
Emcó đến đây thường xuyên không?
Đây có phải lần đầu emđến đây không?
Emđã từng đến đây chưa?
Em có muốn nhảy không?
Mời ai đó đi chơi.
Lúc nào rảnh mình đi uống nước nha?
Lúc nào rảnh mình đi chơi uống nước nha?
Nếu khi nào đó em muốn gặp thì báo nha!
Em có muốn đi uống cà phê với tôi không?

Em có muốn đi ăn cái gì đó không?
Em có muốn mình đi ăn trưa với nhau không?
Em có muốn khi nào đó mình đi xem phim không?
Nghe hấp dẫn đấy!
Tôi thích lắm.
Rất tiếc, anh không phải mẫu người của tôi.
Khen ngợi
Trông em tuyệt vời.
Tối này trông em rất tuyệt vời.
Tôi thích bộ đồ của em.
Em đẹp lắm (nói với phụ nữ)
Nhìn em khá là dễ thương.
Nhìnem rất quyến rũ
Yêu cầu giữ liên lạc
Trước khi rời đi, anh có thể chụp ảnh với em
không?
Anh muốn gửi ảnh cho em.
Anh muốn giữ liên lạc với em
Em có dùng facebook hay email không?
Facebook của em là gì?
Tôi lấy số điện thoại của em được không?
Chúng ta có thể giữ liên lạc với nhau bằng cách
này.
Số của em là gì?
Anh rất muốn gặp lại em...
Tốt lắm!


So that is end of this Langmaster
Collection. I’m Liesel and make sure you

stay tuned for the next collection. I’ll see
you there. Goodbye

Và đó là phần cuối của Tuyển tập tiếng Anh
Langmaster hôm nay.
Tôi là Lieselvà hãy chắc chắn bạn sẽ tiếp tục
đón xem tập tiếp theo của tuyển tập tiếng Anh
Langmaster nhé. Hẹn gặp lại bạn! Tạm biệt!

60 cụm từ giao tiếp thông dụng với in
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.

In 1970
In a city
In a conversation
In a few minutes
In a good situation
In a hurry
In a little while
In a mess
In a moment
In a relationship
In a week
In a year or two
In action

In addition
In advance
In all likelihood
In an argument
In April
In bad condition
In bad shape
In bloom
In cash
In charge of
In common
In control
In demand
In detail
In dispute with
In doubt
In favor of
In fear of
In focus
In ink
In love with
In my family
In my life

Năm 1970
Trong một thành phố
Trò chuyện
Trong vài phút
Trong một tình huống tốt
Đang vội

Trong một thời gian ngắn
Hỗn độn
Một lát nữa
Trong một mối quan hệ
Trong một tuần
Trong một hoặc hai năm
Xảy ra
Ngoài ra, thêm vào
Trước tiên
Có khả năng
Tranh cãi
Vào tháng Tư
Gặp tình huống xấu
Trong hình dạng xấu/ tình trạng sức khỏe xấu
Nở
Bằng tiền mặt
Chịu trách nhiệm
Có điểm chung
Kiểm soát được
Nhu cầu
Chi tiết
Trong tình trạng tranh chấp với
Nghi ngờ
Ủng hộ
Lo sợ điều gì
Tập trung
Bằng mực
Yêu
Trong gia đình tôi
Trong cuộc đời tôi



37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.

In pain

In person
In poverty
In practice
In public
In reality
In recognition of
In secret
In short
In silence
In tears
In the air
In the balance
In the dark
In the end
In the future
In a good mood
In the last century
In the lead
In the news
In the past
In time
In town
In trouble
In turn
In use

Đang bị đau
Đích thân
Nghèo đói
Đang tiến hành

Trước công chúng
Thực tế
Được công nhận
Bí mật
Tóm lại
Yên tĩnh
Khóc
Trong không khí
Ở thế cân bằng
Trong bóng tối
Rốt cuộc
Trong tương lai
Trong tâm trạng tốt
Trong thế kỷ trước
Dẫn trước
Trên báo
Trước đây
Đúng giờ, kịp lúc
Trong thị trấn
Gặp rắc rối
Lần lượt
Đang sử dụng

60 cụm từ giao tiếp thông dụng với on
1.
2.
3.
4.
5.
6.

7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

On a bike
On a boat
On a CD
On a clear day
On a diet
On a horse
On a mountain
On a roll
On a train
On a trip
On a whim
On an island
On and off
On and on
On August 14

Bằng xe đạp
Trên một chiếc thuyền
Trong đĩa CD
Vào một ngày đẹp trời

Ăn kiêng
Cưỡi ngựa
Trên một ngọn núi
Đạt được thành công
Trên một chuyến tàu
Trong một chuyến đi
Cơn bốc đồng
Trên một hòn đảo
Thỉnh thoảng
Tiếp tục
Vào ngày 14 tháng 8


16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.

On average
On board

On display
On duty
On edge
On fire
On foot
On my birthday
On my knees
On my mind
On one’s own
On purpose
On sale
On schedule
On second thoughts
On strike
On target
On average
On the beach
On the border
On the ceiling
On the contrary
On the corner
On the floor
On the horizon
On the internet
On the left
On the news
On the phone
On the radio
On the road
On the side

On the spot
On the stove
On the street
On the wall
On the way home
On the weekend
On the whole
On time
On top of it
On trial
On Tuesday
On TV

Trung bình
Trên tàu
Trưng bày
Đang làm nhiệm vụ
Trên rìa của
Đang cháy
Đi bộ
Trong ngày sinh nhật của tôi
Quỳ gối
Trong tâm trí tôi
Một mình
Có mục đích
Bán giảm giá
Đúng tiến độ
Nghĩ lại, đổi ý
Đình công
Về mục tiêu

Trung bình
Trên bãi biển
Ở biên giới
Trên trần nhà
Trái lại
Ở góc
Trên sàn
Đường chân trời
Trên mạng
Bên trái
Trên bản tin/ TV
Trên điện thoại
Trên đài phát thanh
Trên đường
Ở phía bên
Ngay tại chỗ
Trên bếp
Trên đường
Trên tường
Trên đường về nhà
Vào cuối tuần
Nhìn chung
Đúng giờ
Trên đầu trang
Thử
Hôm thứ ba
Trên tivi


60.

61.

On vacation
On Valentine's Day

Đang đi nghỉ
Ngày Valentine

Cụm từ thông dụng với make, do, take
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Make
Make an appointment
Make money
Make an attempt
Make an effort
Make the bed
Make changes
Make a decision
Make a contribution
Make a fuss
Make ends meet
Make a fortune
Make a guess

Make an impression
Make a mistake
Make an offer
Make a phone call
Make a profit
Make your will
Make up one's mind
Make a promise
Do
Do an assignment
Do business
Do a crossword
Do damage
Do a course
Do a subject
Do a degree
Do an experiment
Do good
Do justice to
Do a kindness
Do miles per hours
Do one's duty
Do one's hair
Do research
Do someone a favour
Do wonders

Cụm từ đi với make
Thu xếp một cuộc hẹn
Kiếm tiền

Cố gắng
Nỗ lực
Dọn giường
Thay đổi
Quyết định
Đóng góp vào
Làm ẩm ĩ lên
Đủ sống qua ngày
Kiếm nhiều tiền
Đoán
Tạo ấn tượng
Phạm lỗi
Đề nghị
Gọi điện thoại
Thu lợi nhuận
Làm di chúc
Quyết định
Hứa
Cụm từ đi với Do
Làm nhiệm vụ được phân công
Kinh doanh
Chơi trò giải ô chữ
Gảy thiệt hại
Theo học khóa học
Học môn học
Học lấy bằng
Làm thí nghiệm
Bổ ích
Đánh giá đúng
Làm điều tốt

Đi mấy dặm trên giờ
Làm nghĩa vụ
Làm tóc
Nghiên cứu
Giúp đỡ ai
Thành công


38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.

60.
61.
62.
63.

Do miracles
Do wrong
Do one's best
Take
Take advantage
Take advice
Take a bath
Take the lead
Take a break
Take a bus
Take a plane
Take a train
Take care of
Take a chance
Take someone for granted
Take an exam
Take a look
Take a nap
Take notes
Take an opportunity
Take a photo
Take action
Take steps
Take measures
Take a seat

Take place
Take your time

Kì kiệu
Làm sai
Làm hết khả năng
Cụm từ với Take
Tận dụng
Nghe theo lời khuyên
Tắm
Dẫn đầu, lãnh đạo
Nghỉ
Bắt xe buýt
Đi máy bay
Bắt tàu
Chăm sóc
Nắm bắt cơ hội
Xem thường
Thi
Nhìn vào
Ngủ trưa
Ghi chép
Chớp lấy cơ hội
Chụp ảnh
Áp dụng phương pháp
Áp dụng phương pháp
Áp dụng phương pháp
Ngồi
Diễn ra
Từtừ, thong thả




×