Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

GIỚI từ đi kèm với TALK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.85 KB, 1 trang )

GIỚI TỪ ĐI KÈM VỚI TALK � 
1. Talk about sth = discuss sth = nhắc đến
I don’t want to talk about this matter anymore. It’s giving me a headache!
2. Talk to sb = Have a talk with sb = nói chuyện/ trò chuyện với ai đó.
I talked to her last week about our new contract/ I had a talk with my director last week about our 
new contract
3. Talk back = cãi lại
Children are not allowed to talk back to their parents!
4. Talk sb into doing sth = convince sb to do sth = thuyết phục ai đó làm gì
He talked me into joining summer camp this year.
5. Talk sth over = discuss sth = thảo luận, bàn về việc gì
We talked over the plans for nearly an hour. (Chúng tôi đã bàn về bản kế hoạch trong gần một giờ 
đồng hồ)
6. Talk sth out = nói chuyện để giải quyết vấn đề gì
Let's not get mad. Let's talk out this matter calmly. (Đừng nổi nóng, hãy cùng nói chuyện bình tĩnh 
để giải quyết vấn đề này)
7. Take on = continue to talk. 
The lecturer talked on for hours. I wonder if he is going to stop soon!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×