Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ trắc nghiệm lý thuyết và bài tập áp dụng hàm mũ hàm LOGARIT (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.88 KB, 15 trang )

HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
1. LÝ THUYẾT:Hàm lũy thừa:
1.1. Định nghĩa: Hàm số y

xD với D 

được gọi là hàm số lũy thừa.

1.2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số y xD là:
nếu D là số nguyên dương.
\ ^0` với D nguyên âm hoặc bằng 0.

x
x

D

x

D (0; f) với D không nguyên.

D

xD , (D  ) có đạo hàm với mọi x ! 0 và ( xD )c D .xD 1.
1.4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0; f) .
1.3. Đạo hàm: Hàm số y

xD , D ! 0

y


y

xD , D  0

a. Tập khảo sát: (0; f)

a. Tập khảo sát: (0; f)

b. Sự biến thiên:
+ yc D xD 1 ! 0, x ! 0.
+ Giới hạn đặc biệt:
lim xD 0, lim xD f.

b. Sự biến thiên:
+ yc D xD 1  0, x ! 0.

+ Tiệm cận: không có

+ Tiệm cận:
tiệm cận ngang.
tiệm cận đứng.
c. Bảng biến thiên:
x
0 f
yc

+ Giới hạn đặc biệt:
lim xD f, lim xD

x of


x o0

c. Bảng biến thiên:
x
0 f
yc

x o0



f

x of

0.
Trục Ox là
Trục Oy là



f

y

y

0


0

d. Đồ thị:
y

D !1

Đồ thị của hàm số lũy thừa y xD luôn
đi qua điểm I (1;1).
Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với
số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên
toàn bộ tập xác định của nó. Chẳng hạn:
y x3 , y x2 , y xS .

D 1

0  D 1
1

I

O

1

D

D 0

0

x


2. Hàm số mũ: y a x , (a ! 0, a z1).
2.1.Tập xác định: D
2.2.Tập giá trị: T (0, f), nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t
2.3. Tính đơn điệu:
+ Khi a ! 1 thì hàm số y

a f ( x ) thì t ! 0.

a x đồng biến, khi đó ta luôn có: a f ( x ) ! a g ( x ) œ f ( x) ! g ( x).

+ Khi 0  a  1 thì hàm số y

a x nghịch biến, khi đó ta luôn có: a f ( x ) ! a g ( x ) œ f ( x)  g ( x).

2.4.Đạo hàm:

(a x )c a x .ln a Ÿ (a u )c uc.a u .ln a
(e x )c e x Ÿ (eu )c eu .uc
uc
( n u )c
˜
n. n u n 1
2.5.Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.
y
y ax
y ax
a !1


y
0

a

1

1

1

x

O

x

O

loga x, (a ! 0, a z 1)

3. Hàm số logarit: y

3.1.Tập xác định: D (0, f).
3.2.Tập giá trị: T

, nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt t

kiện.

3.3.Tính đơn điệu:
+ Khi a ! 1 thì y

log a x đồng biến trên D, khi đó nếu: log a f ( x) ! log a g ( x) œ f ( x) ! g ( x) .

+ Khi 0  a  1 thì y

log a x thì t không có điều

log a x nghịch biến trên D, khi đó nếu log a f ( x) ! log a g ( x) œ f ( x)  g ( x) .

3.4.Đạo hàm:

log

a

(ln x)c

1
Ÿ log a u
c
x.ln a

x
c

1
, ( x ! 0) Ÿ (ln u )c
x


uc
uc
u.ln a
Ÿ (ln n u )c n ˜ ˜ ln n 1 u
uc
u
u

3.5. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.
y
a

y

1

0

y log a x
O

1

x

a

1


1

x

O

y log a x


A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Phần 1: Nhận biết – Thông hiểu
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y
B. Hàm số y

a x với 0  a  1 đồng biến trên khoảng (f; f) .

C. Hàm số y

a x với a ! 1 nghịch biến trên khoảng (f; f) .

D. Đồ thị hàm số y
Câu 2.

a x và đồ thị hàm số y log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y

a x với a ! 0 và a z 1 luôn đi qua điểm M (a;1) .

A. (0; f)
Câu 3.


Câu 4.

a x (a ! 0; a z 1) là:

Tập giá trị của hàm số y

B. [0; f)

C.

\{0}

D.

Với a ! 0 và a z 1 . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai hàm số y

a x và y log a x có cùng tập giá trị.

B. Hai hàm số y

a x và y log a x có cùng tính đơn điệu.

C. Đồ thị hai hàm số y

a x và y log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y

D. Đồ thị hai hàm số y


a x và y log a x đều có đường tiệm cận.

Cho hàm số y






x.

x

2  1 . Phỏt biu no sau õy l ỳng?

A. Hm s nghch bin trờn khong (f; f) .
B. Hm s ng bin trờn khong (0; f)
C. th hm s cú ng tim cn ngang l trc tung.
D. th hm s cú ng tim cn ng l trc honh.
Cõu 5.

Tp xỏc nh ca hm s y

Đ1
ã
B. D ă ; f á
â2


A. D

Cõu 6.

Tp xỏc nh ca hm s y
A. D

(2 x  1)2017 l:

ư 1 ẵ
\ đr

3

Tp xỏc nh ca hm s y

Cõu 9.

Tỡm x hm s y

ư 1 ẵ
đr ắ
3

ư1 ẵ
\đ ắ
2

( x2  3x  2)e l:

\{1;2}
B. D

D. D (1;2)

Tp xỏc nh ca hm s y
A. D (1; f)

B. D

D. D

Đ 1 1 ã
;
D. ă 
á
3 3ạ
â

A. D (f;1) (2; f)
C. D (0; f)
Cõu 8.

ê1

ôơ 2 ; f ằẳ

(3x2  1)2 l:

1 ã Đ 1
Đ
ã
; f á

C. D ă f; 
áă
3ạ â 3
â

Cõu 7.

C. D

log0,5 ( x  1) l:

B. D

\{  1}

log x 2  x  12 cú ngha.

C. D (0; f)

D. (f; 1)

x.


A. x (f; 4) ‰ (3; f)

B. x (4;3)

­ x z 4
C. ®

¯x z 3

D. x  R

Câu 10. Tập xác định của hàm số y
A. D (3;2)

log 2

B. D

x3
là:
2 x
\{  3;2}

C. D (f;3) ‰ (2; f)

D. D [  3;2]

1
 ln( x  1) là:
2 x
B. D (1; f)
C. D (0; f)

D. D [1; 2]

ex
là:

ex 1
B. (0; f)

D. D (e; f)

Câu 11. Tập xác định của hàm số y
A. D (1;2)

Câu 12. Tập xác định của hàm số y

\{0}

A. D

2 x2  5 x  2  ln

Câu 13. Tập xác định y
A. D (1;2]
A. D (1; f)

\{2}

Câu 16. Hàm số y

C. D (1;1)

D. D (1;2)

C. D (e; f)


D. D [1; f)

C. D (2; f)

D. D (0; f)

C. x ! 0

D. x z 2

ln(ln x) là :

B. D (0; f)

Câu 15. Tập xác định của hàm số y
A. D

1
là:
x 1
2

B. D [1; 2]

Câu 14. Tập xác định của hàm số y

\{1}

C.


(3x  9)2 là

\{0}

B. D

log x 1 x xác định khi và chỉ khi :

­x ! 1
A. ®
¯x z 2

B. x ! 1

Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y
2
1

O
A. y

2


Câu 18. Hàm số y

x


B. y
1
3

x

( x  1) có đạo hàm là:

2 x
C. y

2x

D. y

2


x


A. y '

1

B. y '

3 3 ( x  1) 2


A. y ' 2.42 x ln 4

A. y '

( x  1) 2
3

( x  1)3
3

D. y '

C. y ' 42 x ln 4

D. y ' 2.42 x ln 2

C. y ' 5x ln 5

D. y '

log5 x, x ! 0 là:

Câu 20. Đạo hàm của hàm số y

Câu 21. Hàm số y

C. y '

3 ( x  1)3


B. y ' 42 x.ln 2

1
x ln 5

3

42 x là:

Câu 19. Đạo hàm của hàm số y

A. y '

1

B. y '

x ln 5

1
5 ln 5
x

log0,5 x 2 ( x z 0) có công thức đạo hàm là:

2
x ln 0,5

1
x ln 0,5


B. y '

2
x ln 0,5

C. y '

2

2

D.

1
x ln 0,5

Câu 22. Đạo hàm của hàm số y sin x  log3 x3 ( x ! 0) là:

3
x ln 3
1
C. y ' cos x  3
x ln 3

3
x ln 3
1
D. y '  cos x  3
x ln 3


A. y ' cos x 

B. y '  cos x 

Câu 23. Cho hàm số f ( x) ln x 4  1
. Đạo hàm f / 0
bằng:
B. 1

A. 0

C. 2

D. 3

Câu 24. Cho hàm số f ( x) e2017 x . Đạo hàm f / 0
bằng:
2

B. 1

A. 0
Câu 25. Cho hàm số f ( x)

xe x . Gọi f / / x
là đạo hàm cấp hai của f x
. Ta có f / / 1
bằng:
B. 3e2


A. 3e

D. e2017

C. e

D. 5e2

C. e3

Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1
x

2

O
1

A. y

log 2 x

B. y

log 1 x


C. y

log

2

x

2

Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hàm số y

xD có tập xác định là D

B. Đồ thị hàm số y
C. Hàm số y

.

xD với D ! 0 không có tiệm cận.

xD với D  0 nghịch biến trên khoảng (0; f) .

D. y

log 2 2 x




D. Đồ thị hàm số y

xD với D  0 có hai tiệm cận.

Câu 28. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
B. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên trái trục tung.
C. Đồ thị hàm số mũ nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số mũ nằm bên trái trục tung.
Câu 29. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành.
C. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung.
D. Đồ thị hàm số mũ với số mũ âm luôn có hai tiệm cận.
Câu 30. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

2

1

O

x

1

A. y


log0,5 x

Câu 31. Tìm a để hàm số y

B. y

C. y

log 2 x

1
1
 x
3
3

D. y

3x  1

log a x 0  a z 1
có đồ thị là hình bên dưới:
y

2

O

x
1


A. a

2

B. a 2

2

C. a

1
2

D. a

1
2

™ Phần 2: Vận dụng thấp

10  x
.
x  3x  2
A. D (f;1) ‰ (2;10) B. D (1; f)
C. D (f;10)

Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y

Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y

A. D [29; f)

log3

2

log3 ( x  2)  3 ?

B. D (29; f)

Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y

D. D (2;10)

( x 2  2 x)e x ?

C. D (2;29)

D. D (2; f)


A. y ' ( x2  2)e x

B. y ' ( x2  2)e x

C. y '

xe x

D. y ' (2 x  2)e x


Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln( x2  2mx  4) có tập xác định
?
D
ªm ! 2
A. 2  m  2
B. «
C. m ! 2
D. 2 d m d 2
¬ m  2
Câu 36. Cho tập D (3;4) và các hàm số f ( x)

2017
x  7 x  12
2

, g ( x) log x3(4  x) , h( x) 3x

D là tập xác định của hàm số nào?
A. f ( x) và f ( x)  g ( x)

B. f ( x) và h( x)

C. g ( x) và h( x)

D. f ( x)  h( x) và h( x)

Câu 37. Biết hàm số y

2


7 x 12

2 x có đồ thị là hình bên.
y
y = 2x

1

O

Khi đó, hàm số y
đây ?

x

x

2 có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn A, B, C, D dưới

y

y

1
1
O

Hình 1


x

O
Hình 2

x


y

y

1
1

O

x

x

O

Hình 3
A. Hình 1

Hình 4

B. Hình 2


C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 38. Cho hàm số y ex  e x . Nghiệm của phương trình y ' 0 ?
A. x 1

B. x 1

C. x 0

Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số y

D. x ln 2

log a x 0  a z 1
có đồ thị là hình bên

y

2

O

x
1

2

?

A. a

2

B. a

2

C. a

Câu 40. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)
A. e

B.

Câu 41. Cho hàm số y

1
2

D. a

1
2

x 2e x trên đoạn > 1;1@ ?

1
e


C. 2e

log 2 2 x
. Khi đó, hàm số y

D. 0

log 2 2 x
có đồ thị là hình nào trong bốn hình

được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
y

y

1
O

x

O
Hình 1

Hình 2

x


y
y


x

O

x

O

Hình 3
A. Hình 1
™ Phần 3: Vận dụng cao

Hình 4
B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 42. Tìm điều kiện xác định của phương trình log4 ( x  1)  log2 ( x  1)2
A. x ! 1

B. x z 1

C. x t 1

Câu 43. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. max y


4; min y

C. max y 1;miny



25 ?

1
4

1
4

Câu 44. Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số y

D. x 

2|x| trên > 2; 2@ ?
1
4

B. max y

4; miny

D. max y

4;miny 1


ln x
x

A. Hàm số có một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 45. Hình bên là đồ thị của ba hàm số y

log a x , y log b x , y log c x 0  a, b, c z 1

×