Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi va DA HKII tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.39 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP
TỔ TIN HỌC

ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: TIN HỌC 10 – NĂM HỌC 2014-2015
Thời gian: 45 phút
------------------------oo0oo------------------------

Họ và tên:................................................................
Lớp: 10C..............

Điểm:

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Đánh dấu (X) vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm

Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

NỘI DUNG ĐỀ
Câu 01: Lệnh nào sau đây không cho phép in văn bản
A. Lệnh File  Print  Ok
B. Chọn File  Print Preview


C. Chọn tổ hợp phím Ctrl + P  Ok
thanh công cụ

D. Nhấn chuột vào biểu tượng

trên

Câu 02: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa
B. Sao chép
C. Cách khoảng
D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 03: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Dùng lệnh Table  Merge Cells hoặc nháy nút lệnh trên thanh công cụ Tables and
Borders
B. Lệnh Windows  Merge Cells…
C. Lệnh Insert  Merge Cells…
D. Tất cả đều sai
Câu 04: Giả sử ta đang soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ thì ta
thực hiện:
A. Lệnh Edit  Replace…
B. Lệnh Edit  Find…
C. Lệnh Edit  Go to…
D. Lệnh Edit  Undo Typing
Câu 05: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter
B. Tab
C. Delete
D. Ký tự trống
Câu 06: Có mấy cách để khởi động Word:

A. 2 cách
B. 1 cách
C. 3 cách
D. 4 cách
Câu 07: Về mặt địa lý, mạng được phân thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng
B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN
D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 08: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giáo dục
B. Kinh doanh thương mại
C. Y tế
D. Cả A, B, C


Câu 09: Để tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta chọn ô cần tách rồi thực hiện
A. Chọn lệnh Table, chọn Split Cells… và nhập số hàng và số cột cần tách trong hộp thoại.
B. Lệnh Table  Select…
C. Lệnh Insert  Table
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất khi nói về kiểu gõ chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là
A. Kiểu VietWare B. Kiểu VNI
C. Kiểu VNU
D. Kiểu TELEX và VNI
Câu 11: Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đoàn viễn thông
B. Chính Phủ

C. Mỹ


D. Không ai cả

Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc
B. Kiểu chữ
C. Phông chữ
D. Cả A, B, C
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải
có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet.
B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 14: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit  Page Setup
C. File  Page Setup

B. Format  Page Setup
D. File  Print Setup

Câu 15: Địa chỉ IP bao gồm 4 số nguyên phân cách bởi:
A. Dấu chấm
B. Dấu chấm phẩy
C. Dấu chấm than
Câu 16: Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh:
A. File  New
B. File  Close
C. File  Open


D. Dấu phẩy
D. File Exit

Câu 17: Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào?
A. Các ký tự
B. Các công thức toán học
C. Hình ảnh
D. Cả A, B, C
Câu 18: Các thành phần của mạng máy là
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
C. Phần mềm cho cho phép giao tiếp giữa các máy tính
D. Cả ba thành phần trên
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chức năng của Microsoft Word
A. Soạn thảo văn bản
B. Tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thế
C. Truyền dữ liệu lên mạng Internet
D. Chè hình ảnh và kí tự đặt biệt, vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật
Câu 20: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 21: Để chèn thêm ô, hàng hay cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng hay cột cần chèn thêm
rồi thực hiện
A. Lệnh Table  Insert và chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chèn
B. Lệnh Insert  Symbol…
C. Lệnh Home  Table…
D. Lệnh Insert  Columns
Câu 22: Phương án nào sau đây không thể kết nối Internet

A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại
B. Sử dụng đường truyền ADSL, hoặc công nghệ không dây
C. Sử dụng đường truyền riêng


D. Sử dụng chung với đường cáp điện
Câu 23: Để tạo bảng trong Microsoft Word ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B.
B. Lệnh Insert  Picture
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T
D. Lệnh Table  Insert  Table.
Câu 24: Giao thức truyền thông là
A. Bộ định tuyến không dây
B. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng
C. Bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị
nhận và thiết bị truyền dữ liệu
D. Bộ các quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
Câu 25: Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ
D. Thay đổi hướng giấy
Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong khái niệm sau:
"Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)
A. Trang nằm ngang
B. Trang văn bản
C. Trang màn hình
D. Trang đứng
Câu 27: Nội dung gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi

C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác

B. Dữ liệu, độ dài
D. Cả A, B, C

Câu 28: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
Câu 29: Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại
B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL
D. Cả A, B, C đều được
Câu 30: Lợi ích của mạng máy tính
A. Tăng khả năng truy xuất dữ liệu
B. Tăng tính bảo mật thông tin trong máy tính
C. Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thống
D. Cả ba đều sai
Câu 31: Tổ hợp phím Ctrl + O để:
A. Tạo tệp mới
B. Mở tệp đã có
C. Lưu tệp đang mở
D. Sao chép đối tượng đã chọn
Câu 32: Giao thức để các máy tính giao tiếp trong mạng Internet là
A. HTTP
B. TCP/IP
C. FTP


D. SMTP

Câu 33: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + B
B. Nhấn Ctrl + E
C. Nhấn Ctrl + U
D. Nhấn Ctrl + I
Câu 34: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift
B. End
C. Delete
D. Back Space
Câu 35: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng trang C. Định dạng đoạn văn bản

D. Tất cả đều đúng


Câu 36: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 37: Để xóa các ô, hàng hay cột trước hết ta chọn ô, hàng hay cột cần xóa rồi thực hiện
A. Lệnh Table  Object…
B. Lệnh Table  Delete…
C. Lệnh Format  Columns
D. Lệnh Edit  Clear…
Câu 38: Chọn đáp án đúng khi nói đến các công cụ trợ giúp soạn thảo văn bản:
A. Tìm kiếm và thay thế

B. Gõ tắt và sửa lỗi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 39: Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:
A. Format  Drop Cap…
B. Insert  Drop Cap…
C. Edit  Drop Cap…
D. File  Drop Cap…
Câu 40: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font)
B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Kiểu chữ (Style) D. Cả A,B,C
-------------HẾT-------------


Trường THPT Trần Văn Thời
Tổ Toán – Tin học


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thời gian: 45 phút
Môn: Tin học
ĐIỂM

Họ tên:………………………….
Lớp:…………..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Đánh dấu (X) vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm

Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A
X
X
X X
X
B
X
X
X
C
X
X X
X
X
D
X
X X
X
X X
X
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
X X
B
X X
X X
C
X
X
X X

X
D
X
X
X X X
X
X
X X



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×