THIẾT KẾ CƠ KHÍ CHO THIẾT BỊ
CÔ ĐẶC CHÂN KHÔNG
Theo tiêu chuẩn Anh pd5500
Nhóm thực hiện: 1
GVHD: Nguyễn Hữu Hiếu
1/40
Giới thiệu
chung
Kết luận
Tính bền cơ
Lựa chọn thiết
khí cho các
bị cô đặc dd
chi tiết của
NaOH
TB
Sơ đồ quy
trình thiết kế
thiết bị CĐ
Thông số ban
đầu
2/40
I/ Giới thiệu chung
Nhiệm vụ báo cáo: Tính toán tính bền cơ khí cho thiết bị cô đặc
chân không dung dịch NaOH theo chuẩn PD5500
PD5500: Tiêu chuẩn Anh
“Quy cách cho các bình áp suất không hàn, hàn nhiệt”, là một
bộ quy tắc thực hiện cung cấp các quy tắc cho việc thiết kế, chế
tạo và kiểm tra các thiết bị áp lực.
3/40
I/ Giới thiệu chung
PHƯƠNG PHÁP
CÔ ĐẶC
Quá trình đun sôi
Thu được dd đậm
dd, làm bay hơi 1
đặc hơn dd ban
phần dung môi
đầu
CÔ ĐẶC
Dung môi bay lên
Phương pháp
gọi là hơi thứ
nhiệt
Phương pháp lạnh
4/40
4
I/ Giới thiệu chung
Phân loại TBCĐ
Theo phương thức thực
Theo cấu tạo
Đối lưu tự
nhiên
Đối lưu cưỡng
hiện quá trình
CĐ áp suất
Thiết bị cô đặc nhiều nồi
bức
thường
CĐ áp suất
chân không
CĐbị nhiều
Thiết
cô đặc nồi
chân không mộtCĐ
nồi liên
tục
5/40
5
II/ Lựa chọn thiết bị cô đặc dd NaOH:
Nắp Elip
Thiết bị cô đặc chân không 1 nồi liên
tục có buồng đốt trong và ống tuần
hoàn trung tâm
Ưu
•
Cô đặc ở áp suất chân không làm giảm nhiệt độ sôi
của dung dịch, giảm chi phí năng lượng, hạn chế
điểm
việc chất tan bị lôi cuốn theo và bám lại trên thànhBuồng bốc
thiết bị
Buồng đốt
Ống truyền nhiệt
•
Hạn chế
Loại thiết bị và phương pháp này cho tốc độ tuần
hoàn dung dịch nhỏ (vì ống tuần hoàn cũng được
Ống tuần hoàn trung tâm
đun nóng) và hệ số truyền nhiệt thấp.
Đáy Elip
6/40
III/ Sơ đồ quy trình thiết kế thiết bị cô đặc
Chế tạo thiết bị
Thiết kế thiết bị
Thỏa
Không thỏa
Chuẩn thiết
Tính toán chi
phí
kế
Đúng
Thông số CN
Tính bền cơ khí (buồng đốt,
Vật liệu
thiết kế
buồng bốc, nắp, đáy, vỉ ống,
Kiểm tra
mặt bích)
Sai
7/40
IV/ Thông số ban đầu:
Thông số
Giá trị
Đơn vị
Năng suất nhập liệu
1
3
m /h
Nồng độ đầu
18
%wt
Nồng độ cuối
30
%wt
Nhiệt độ đầu của nguyên liệu
30
Áp suất hơi thứ
0,7
Nhiệt độ hơi thứ
90
Nhiệt độ sản phẩm đáy
110
Nhiệt độ hơi đốt (hơi bão hòa)
150
Áp suất hơi đốt (hơi bão hòa)
4,76
at
Chiều cao buồng bốc
2000
mm
Đường kính trong buồng bốc
800
mm
Đường kính trong buồng đốt
600
mm
Chiều cao buồng đốt
1500
mm
o
C
At
o
o
o
C
C
C
8/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
1. Tính cho buồng đốt
1.1. Thông số công nghệ
Buồng đốt có đường kính trong D = 600 mm, chiều cao H = 1500mm
Thân có 3 lỗ, ứng với 3 ống: dẫn hơi đốt, xả nước ngưng, xả khí không ngưng
Vật liệu chế tạo là thép 304, có bọc lớp cách nhiệt.
Làm việc dưới áp suất trong
t
t
9/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
•
1.Tính cho buồng đốt
1.2/ Tính toán
Hơi nước bão hoà có áp suất 4,76 at nên buồng đốt chịu áp suất trong là:
Pm = PD – Pa = 4,76 – 1 = 3,76
at = 0.369 N/
Nhiệt độ của hơi đốt vào là tD = 150°C (tra Phụ lục 2-trang 212, sách Thiết kế cơ khí thiết bị Áp lực, Nguyễn Hữu
Hiếu)
Vậy nhiệt độ tính toán của buồng đốt là:
ttt = tD + 20 = 150 + 20 = 170°C (trường hợp thân có bọc lớp cách nhiệt)
Ứng suất thiết kế của vật liệu ở t tt là:
f = 124 N/ (tra bảng 4.2/trang 37, sách Thiết kế cơ khí thiết bị Áp lực, Nguyễn Hữu Hiếu)
10/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
•
1.Tính cho buồng đốt
1.2/ Tính toán
Bề dày tối thiểu e
=
(công thức 5.1 trang 15)
Với J là hệ số bền mối hàn, chọn mối hàn giáp mối 1 phía, tra bảng phụ lục 4 trang 275, ta có J = 0,65
Vậy
e tối thiểu = = 1,377mm
Dung sai ăn mòn là 2mm nên
e thực = e tối thiểu + 2 = 3,377 mm
Vậy chọn bề dày buồng đốt là 4mm
Đường kính ngoài = 2.4mm + 600 = 608mm
Vậy chọn thép 304 dạng tấm có bề dày 4mm để làm buồng đốt
11/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
2. Tính cho buồng bốc
2.1. Thông số công nghệ
•
Đường kính trong là Dt = 800 mm
•
Chiều cao Ht = 2000 mm.
•
Vật liệu chế tạo là thép 304, có bọc lớp cách nhiệt.
•
Làm việc ở áp suất ngoài.
9/40
12
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
2.Tính cho buồng bốc
2.2/ Tính toán
•
Buồng bốc chịu áp ngoài:
Chọn Pn = 1at = 0,0981 MPa
•
Nhiệt độ của hơi thứ ra là tsdm(po) = 90oC, vậy nhiệt độ thiết kế của buồng bốc là:
Ttk = 90 + 20 = 110 °C (thân có bọc lớp cách nhiệt).
•
Tra bảng phụ lục 5 trang 277, sách Thiết kế cơ khí thiết bị Áp lực cho nhóm G, ta có module đàn hồi: E =
27,35.106 psi = 191,45.103 MPa
13
9/40
13
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
•
2.Tính cho buồng bốc
2.2/ Tính toán
•
•
•
Chiều dài hiệu dụng: h = = = 0,2m
Ht’ = Ht – = 2 – .0,2 = 1,73m
Bề dày tối thiểu theo Hồ Lê Viên :
t min = 1,18.D.()0,4 =
1,18x800x()0,4 = 3,9156 mm
Dung sai ăn mòn là 2 mm
t = 3,9156 + 2 mm = 5,9156 mm => Chọn t= 6 mm
14
9/40
14
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
2.Tính cho buồng bốc
2.2/ Tính toán
•
•
Kiểm tra áp suất tối đa cho phép (công thức 5.7 trang 47)
Pc = 2,2.E.()3 =2,2x191,45x103x ()3 = 0,1699 MPa > 0,0981MPa
Vậy chọn thép 304 dạng tấm có bề dày 6mm để làm buồng bốc.
15
9/40
15
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
3. Tính cho nắp thiết bị
3.1 Thông số công nghệ
Chọn nắp ellipse tiêu chuẩn Dt = 800mm (không hàn).
→chọn chiều cao của nắp từ đường tiếp tuyến lên đỉnh : h = 200mm
Nắp có 1 lỗ để thoát hơi thứ.
Vật liệu chế tạo là thép 304.
18/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
3. Tính cho nắp thiết bị
3.2 Tính toán:
Nắp làm việc với áp suất tuyệt đối bên trong giống như buồng bốc là P o = 0,7 at nên chịu áp suất ngoài:
Chọn Ptk= 1at = 0,0981N/mm2
Nhiệt độ hơi thứ ra : 90oC
Nhiệt độ tính toán của nắp giống như buồng bốc là:
ttt = 90 + 20 = 110 °C (nắp có bọc lớp cách nhiệt)
Ứng suất thiết kế f = 148 N/mm2 (tra bảng 4.2 trang 37 sách Thiết kế cơ khí thiết bị Áp lực, Nguyễn Hữu Hiếu)
Module đàn hồi E = 187,22.103 MPa (tra bảng phụ lục 5 trang 277, sách Thiết kế cơ khí thiết bị Áp lực, Nguyễn
Hữu Hiếu nhóm G)
19/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
•
3. Tính cho nắp thiết bị
3.2 Tính toán:
Nắp elip chuẩn 2:1
Bán kính cong tối đa: RS = a2/b = 824,18 mm
(2a = trục lớn = D, a = 812/2 = 406mm
2b = trục nhỏ = 2h suy ra b = h = 200mm ( chọn h = 200mm )
Bề dày nắp : e = 4RS = 4x824,18x = 2,39mm (công thức 5.23 trang 58)
Dung sai ăn mòn là 2mm
e thực = 2,39 + 2 = 4,39 mm
Vậy chọn bề dày nắp là 6 mm ( thuận lợi chi thi công)
20/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
4. Tính cho đáy thiết bị
4.1 Thông số thiết kế
•
•
•
•
•
Chọn đáy nón Dt = 600mm.
Chiều cao h=120 mm
Đáy có 1 lỗ để thoát sản phẩm
Vật liệu chế tạo là thép 304.
Làm việc dưới áp suất chân không.
22/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
4. Tính cho đáy thiết bị
4.2 Tính toán
Đáy làm việc với suất tuyệt đối bên trong là 0,7 at
= P = 1 at = 0,0981 N/mm
2
o
2
T thiết kế = Tmax= 110 C, suy ra f = 145 N/mm
23/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
4. Tính cho đáy thiết bị
4.2 Tính toán
.
Chọn nửa góc ở đỉnh nón là α = 30°
Cc = 1,35
Mối hàn giáp mối một phía
J = 0,65
Bề dày tối thiểu e = = = 0,422 (mm)
e thực = 0,422 + 2 = 2,422 mm
Đáy nón được gắn trực tiếp với buồng đốt mà buồng đốt có bề dày là 4mm nên để thuận lợi cho việc chế tạo ta chọn bề dày
đáy là 4mm
24/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
5. Tính mặt bích:
5.1 Thông số thiết kế
Bu lông và bích được làm từ bằng thép 304
• Mặt bích ở đây được dùng để nối nắp của thiết bị với buồng bốc, buồng bốc với buồng đốt và buồng đốt
với đáy của thiết bị. Chọn mặt bích có đệm nằm trong vòng bu lông.
26/40
27/40
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
5. Tính mặt bích:
5.2 Chọn mặt bích:
Mặt bích nối buồng bốc và buồng đốt:
•
•
•
Buồng đốt và buồng bốc được nối với nhau theo đường kính buồng đốt D t = 600 mm
Áp suất thiết kế của buồng đốt là 0,369 N/mm2
Áp suất thiết kế của buồng bốc là 0,0981 N/mm2
=> Chọn mặt bích thép có cổ hàn ở áp suất danh nghĩa 6 bar
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
5. Tính mặt bích:
5.2 Chọn mặt bích:
Hình: Mặt bích thép có cổ hàn ở áp suất danh nghĩa 6 bar
5
2
(1 bar = 10 N/m ). (*)
24
V/ Tính bền cơ khí cho các chi tiết của thiết bị cô đặc
5. Tính mặt bích:
5.2 Chọn mặt bích:
Các thông số của bích được tra từ bảng PL 7.1, phụ lục 7, trang 314 sách Thiết kế cơ khí thiết bị Áp lực, Nguyễn Hữu Hiếu .
Kích
thước
danh
nghĩa
Bề mặt được
Mặt bích
Đường
kính ngoài
ống, d1
Khoan lỗ
nâng
Cổ
Bu lông
D
b
h1
d4
f
Số
d2
k
d3
h2≈
r
25
600
609,6
755
24
70
670
5
M24
20
26
705
640
16
1
2