Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Chuyen dai hoc vinh lan 3 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.73 KB, 11 trang )

www.LePhuoc.com
Mời Bạn Ghé Qua www.LePhuoc.com để tải về nhiều đề
miễn phí file word

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
NĂM 2017
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm có 05 trang)
phát đề

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III
Bài thi: Khoa học tự nhiên. Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
MÃ ĐỀ 485

Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện
C. hiện tượng quang điện
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
Câu 2: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi đi qua?
A. Cuộn dây thuần cảm
B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu
thức liên hệ nào sau đây không đúng ?

T  22
A.


B.
1f
T
C.
D.
T
f
235
Câu 4: Số nơtron của hạt nhân nhiều hơn 206
số nơtron của hạt nhân là
Pb
U
82
92
A.19
B. 10
C. 29
D. 8
Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng
đơn sắc là hiện tượng
A.phản xạ ánh sáng
B. phản xạ toàn phần
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều V
1
�

L


u

U
cos
100

t

0


vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
6�
�2
cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Cảm
kháng của cuộn dây là
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 20 Ω
11
Câu
7:
Biết
bán
kính
Bo là m. Bán kính
r0  5,3.10
quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô
bằng

11
11
11
A. m
B. m
132,5.10
84,8.10
47,
21, 2.10
4.1011
C. m
D. m
Câu 8: Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng
A. 750 mm
B. 750 µm
C. 750 nm
D. 750 pm
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Sóng âm không truyền được trong chân không


www.LePhuoc.com

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. trễ pha so với điện áp giữa hai bản  tụ điện

C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu 
2 cuộn cảm thuần
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu 2 điện trở thuần
Câu 11: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
Câu 12: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A.9
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 13: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với
độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
50 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C'
bằng
A.4C
B. 3C
C. 2C
D. C
Câu 14: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát
ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân
tối cạnh nhau bằng
A.2 mm
B. 0,5 mm
C. 4 mm
D. 1 mm

Câu 15: Khi nói về tia gamma γ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C. Tia γ không mang điện
D. Tia γ không phải là sóng điện từ
u  U 0cos t Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
3
thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp hai
đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A.
B.
D. R
R 23 C. 2R
Câu 17: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số 0 f vào một tấm kim loại có giới hạn quang
điện ngoài là thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi
đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)
A,.
B.
C.
D.
f  ccc00
Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ f 0N0cf nguyên chất có hạt nhân. Biết chu kì bán rã
0
của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian
3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa
phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A.
B.
D.

7N
3N
N 00 C.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa 84 theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng
đường vật đi được trong một chu kì dao
động bằng
A.10 cm
B. 5 cm
C. 40 cm
D. 20 cm


www.LePhuoc.com

Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang Q
I 00 có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa
của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là. Dao động điện từ tự do trong
mạch có tần số là
A.
B.
2
Q
IQ
f f 00 0
C.
D.
2
Q
IQ
00 0

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều (với, ω u  UU0 0cos t
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V
và hai đầu tụ điện là 180 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.210 V
B. 120 V
C.
150
V
120 2
D. V
Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó
B. các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó
D. một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron
4
Câu 23: Cho khối lượng của hạt proton,  MeV
/ c2 
2 He
notron và hạt nhân Heli () lần lượt là
1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1u = 931,5. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A.35,79 MeV
B. 21,92 MeV
C. 16,47 MeV
D. 28,41 MeV
Câu 24: Một chất điểm dao động
�

2t  �

điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O v  20 cos �
6�

tại vị trí cân bằng. Biết phương trình
vận tốc của chất điểm là cm/s. Phương trình dao động của chất điểm có dạng
A. cm
2�



x
x


10
10
cos
cos
2
2


t
t







B. cm
3�



C. cm
D. cm
5�



20cos
cos�
22tt �


Câu 25: Tại một nơi trên Trái Đất có xx 20
36 �



gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn
mà dây treo  đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi
từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. (s)
B. (s)
 ll
tt  2
C. (s)
D. (s)


2 lglg

ti
100
2,10
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều V

utL
4100gg2t   �

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có u  U 0 cos�
3�
�2
độ tự cảm H. Ở thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. Biểu thức của cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là
A. A
B. A
�

100t 
 �

C. A
D. A i  2 2 cos �
�


100t 

 6�
A 21�
Câu 27: Cho hạt nhân và hạt nhân i  2 3 cos

m
X
Y
21
6�
ZZ12�
có độ hụt khối lần lượt là và. Biết
hạt nhân bền vững hơn hạt nhân. Hệ thức đúng là
A.
B.
m1 m 2


C.
D.
Am
A1 1  A
Am
2 22


www.LePhuoc.com

Câu 28: Giới hạn quang 1 eV  1, 6.10c 19 3.10
J, h8 (m/
 6,

s)625.1034 J.s
điện của Nhôm và của Natri
lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết và. Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát
của electron khỏi Natri một lượng là
A.0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa W
F00 trên trục Ox nằm ngang với động năng cực
đại, lực kéo về có độ lớn cực địa. Vào thời
điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa thì
động năng của vật bằng
A.
B.
D.
3W
2W
W000 C.
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có số 423 vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số
vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng. Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là
220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A.5,5 V
B. 4400 V
C. 11 V
D. 55 V
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn
nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được
nung nóng
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
sáng ấy
Câu 32: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp R 
RR
2P
R

P102R
0276
gồm một tụ điện, một cuộn dây và một
biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi Ω
thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là, khi thì công suất tiêu thụ của mạch AB
có giá trị lớn nhất là. Giá trị của bằng
A. 12,4 Ω
B. 60,8 Ω
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân
sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân
tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng
A.0,65 µm
B. 0,75 µm
C. 0,45 µm
D. 0,54 µm

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa 40 3 trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s 2.
Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn
160 cm/s2 thì tốc độ của nó là cm/s. Biên độ
dao động của chất điểm là
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u R1  2R
RR
,
R
3
1Z
2 50
2
2 C
= U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp theo thứ tự và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết. Điều chỉnh giá trị của C đến
khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa
và C. Giá trị khi đó là
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 20 Ω
Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều
hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với


www.LePhuoc.com


bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường
thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên
Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam
giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là
A.12
B. 13
C. 15
D. 14
cos
t
Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai x  16A

A15
1221
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần 1   2  2
số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ
tương ứng là và. Biết dao động tổng hợp có phương trình (cm) và lệch pha so với dao động thứ
nhất một góc. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên
lần (nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên
độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc, với. Giá trị ban đầu của biên độ

A.4 cm
B. 13 cm
C. 9 cm
D. 6 cm
9
Câu 38: Dùng một proton có động năng 5,45 4 Be MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên. Phản
ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra
theo phương vuông góc với phương tới của

hạt proton của hạt nhân và có động năng 4,0 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối
lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng
tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,145 MeV
B. 2,125 MeV
C. 4,225 MeV
D. 3,125 MeV
Câu 39: Cho ba con lắc lò xo v1  20(cm
m3 m
/m
,s),
m
v21 ,22m4m
/ s)
19m
1, m
310(cm
2
dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng. Lần lượt kéo ba
vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa.
Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật có độ lớn lần lượt là. Biết, độ lớn vận tốc cực đại
của vật m3 bằng
A.
B.
v3max  9(cm
5(cm / s)
C.
D.
vv3max

10(cm
4(cm //s)
s)
3max 
Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng
và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại
O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì
mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng
A. 80,2 dB
B. 50 dB
C. 65,8 dB
D. 54,4 dB
Đáp án
1A
2C
3B
4A
5C
6C
7C
8C
9A
10D
11A
12A
13B
14D
15D
16C
17A

18B
19D
20B
21C
22B
23D
24A
25A
26D
27B
28C
29B
30C
31B
32D
33B
34A
35C
36D
37A
38B
39D
40D
Giải chi tiết
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
chọn A.
Câu 2: Mạch điện chỉ chứa phần tử điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thì không cho dòng
điện không đổi đi qua chọn C.
Vì tụ điện không cho dòng điện không đổi (và nói chung là các loại dòng điện một chiều) đi qua,
nhưng nó cho dòng điện xoay chiều “đi qua”.



www.LePhuoc.com

Câu 3: Biểu thức liên hệ không đúng là  T  2
chọn B.

2
T A
Câu 4: Kí hiệu hạt nhân: với A= Z+ N
X
Z 
Ta có : ;
N 206


235
206
92
82  143
124
235
U
82
92 Pb
206
235
Vậy số nơtron của hạt nhân nhiều
U
82

92 Pb
hơn số nơ tron của hạt nhân là:
143-124= 19 nơtron → Chọn A.
Câu 5: Hiện tượng tán sắc ánh sáng  chọn C.
Câu 6: Cảm kháng của cuộn
1
ZL  .L  100.
 50
dây : chọn C.
2
Câu 7: Ta có công thức: với =
rn ron 2 .ro
-11
5,3.10 m
�n 4
Bán kính quỹ đạo dừng N
→ Chọn C
Câu 8: Trong chân không, bước sóng ánh   750nm
sáng đỏ  chọn C.
Câu 9: Phát biểu sai: Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2  chọn A.
Vì đơn vị của mức cường độ âm là ben (B) hoặc đêxiben (dB).
Câu 10: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch RLC sẽ cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện
trở thuần chọn D.
Câu 11: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương
truyền sóng chọn A.
Câu 12: Với Hai đầu cố định thì:
 số bụng = k = 9  chọn A

2l 2.90.102
l  k � k v 10


9
Trong đó, m.
2     0,0,22
f 50
Câu 13: Ta biết:
c
c
c.2 c.2
 


 c.2. LC
 1 c.2. LC
1 1
f
Theo giả thiết thì:
1  2.LC
2
C1 = 4CC1 =
C+3CC/ = 3C chọn B.
Câu 14: m
D 0,5.106.2
i

 i
 2.103
Khoảng cách giữa một vân sáng
33
a

0,5.10
 10
và một vân tối canh nhau là nửa
2
khoảng vân: m  chọn D.
 chọn D.
Câu 15: Bản chất của tia là sóng điện từ 
Câu 16:
ZL
 ZL
tan



tan

 3 � ZL  R 3
Tổng trở chọn C.
Z R R 2  Z23L  RR 2  3R 2  2R
Câu 17: Điều kiện để
 � 0
hiện tượng quang điện xảy ra là:
Mà  chọn A.
c
c
  � 0 �
Câu 18: Số hạt nhân chưa bị
N fN
Nf N
N  t0  3T0  30  0

phân rã: chọn B.

2T

2T

2

8


www.LePhuoc.com

Câu 19: Quãng đường đi được của vật trong một chu kì là s=2.l=2.10=20 cm
 chọn D.
Câu 20:
(1)
1
f
Ta có
(2)
Q
1 2. LC
I  .Q0 
.Q0 � LC  0
Thay (2) vào (1) ta được :  0
I
I0
f LC
 0

chọn B.
2.Q0
Câu 21 : Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch
2
2
V chọn C.
U  U 2R   U L  U C   1202   90  180   150
 f hf
Câu 22 : Theo thuyết
lượng tử ánh sáng thì năng lượng của các
photon trong chùm ánh sáng đơn sắc bằng
nhau (là tần số của sóng ánh sáng đơn sắc) chọn B.
Câu 23 : Độ hụt khối
m  �
Zm p   A  Z  m n �

� m   2.1, 0073  2.1, 0087   4, 0015  0, 0305u
 28, 41
MeV/c2
Năng lượng liên kết
MeV
Wlk  m.c 2  28, 41
 chọn D.
Câu 24 :
x  A cos  t   

�

v  x /  .A sin  t     .A cos �

t    �
Theo giả thiết,






2�
v  20 cos �
2t � A
10.2 sin�
2t  �
�

10
,
6�
3�




Vậy phương trình dao
�3  �
x  10 cos �
2t  �
động của chất điểm có dạng :
3�


 chọn A.
Câu 25 : Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí T biên về vị trí cân bằng là
t=
T 1
4l  l
 .2

 chọn A.
4 4
g 2 g
Câu 26 : Ta có :
Cảm kháng của cuộn dây :
1
ZL  .L2  1002.
 50
Ta biết :
U 0i
u  I2.Z  50I
I


U
(1)
0
0
0
L
0
Áp dụng công thức :
ZL 2  2  1

I0 U 0
(2)
Thay (1) vào (2) ta được :
i2
u2

1
2
20000
I 20 4 
50.I



1
0
A
4 I 28 2500I 2
0  1 � I0  2 3


0
Cường độ dòng điện đi qua cuộn
I02 I02        


i
u
cảm thuần trễ pha đối với điện áp
2 23 2

6
giữa hai đầu cuộn cảm nên .
Vậy biểu thức của cường độ dòng
�

i

2
3
cos
100

t



điện là A chọn D.
6�

Câu 27: Hạt nhân có năng lượng
Wlk
liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
A
Theo giả thiết, hạt nhân bền vững hơn hạt m1AZ21 Xm1
1
2
nhân nên
A1
A1
chọn B.



www.LePhuoc.com

Câu 28: Công thoát của electron khỏi Nhôm
hc 6, 625.1034.3.108
A


 5,52.1019 J  3, 45eV
1
Công thoát của
6
 01
0,36.10
electron khỏi Natri
hc 6, 625.1034.3.108
19
A 2  A
  A  A 63, 45 2,3,97.10
J  2, 48eV
Vì vậy, công thoát
48

0,97eV
1 0,5.10
2
 02
của electron khỏi
Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là  chọn C.

Câu 29: Cơ năng của vật
1 2
W

W

W

0

W

kA
t
d
0
Lực kéo về có độ lớn đạt cực đại
2
F0 = kA.
Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn :vị
F AA
F x 0 �
 k.
trí đó là
2 2 2
Thế năng của vật tại thời điểm đó
1 2 1 A 2 W0
W

.kx  k


t
Động năng của vật  chọn B.
2 t  W20  W
4 0  3W
4 0
Wd  W-W
Câu 30: Ta có:
4
4
U1 N1
U1.N 2 220.250

� U2 

 11V
 chọn C.
U2 N2
N1
5000
Câu 31: Phát biểu đúng
“Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.”
 chọn B.
Câu 32:
Công suất têu thụ trên biến trở R cực đại
2
2
khi
R P r 2  ZU

 ZC 
L
2
max
Áp dụng:
U
P0  2  R  r 
(1)
2  R1  r 
2
khi
(2)
2
R1  r   ZL  ZC   76
Công suất têu thụ trên mạch cực đại
khi
R  r  ZLU2 ZC
Pmax 
2
Áp dụng:
(3)
2  RU2  r 
2P

khi
(4) R 2 0 r 2 ZRL Zr C


Giải hệ phương trình gồm các phương
 2

trình (1), (2), (3), (4) ta được R2 = 15,2
 chọn D.
Câu 33: Trước khi di chuyển màn quan
D
x

k
M
sát: (1)
a
'
Sau khi di chuyển màn quan sát: với
D
'

x M  (k ' 0,5)
D = D+0,9
(2)
a
Ta có :
D'  0,5)(D
D  0,9

 0,9)
' kD  (k
'
Thay các giá trị: k=4, vào x M  x M � k ak ' (k2  0,5) a
phương trình trên suy ra
được D= 1,5 m.
Từ (1) suy ra bước sóng của

x M a 4,5.103.1.103

=

 0, 75m
ánh sáng :
kD
4.1,5


www.LePhuoc.com

→ Chọn B
Câu 34: Ta có gia tốc
(1)
(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
(3)
Ta lại có:
(4)

a  2 x � x  

a
2

v
A 22  x 2  ( ) 2
a
v


A 2  4  2 � 4 A 2  a 2  v 22
 
2

a max  2 A � 2 

a max
A

Thay (4) vào (3) ta
a
a
a
( max )2 A 2  a 2  v 2 max � a 2max  a 2  v 2 max
được: (5)
A
A
A
Thay số vào (5) ta
2
2
2 320
(320)  (160)  (40 3) .
� A  20 cm
được :
A
→ Chọn A
Câu 35 :
ZC

ZC
1
1


Đặt
Z
tan   tan R 21C
y
 R 2 CR 1  R 2  R 2 R1  R 2
Để lớn nhất tan(  R 2C ) 
tan(



ZC
1
1  tan  tan RZ2CC R 2 (RR12C)ZRC22 )

thì y phải
1
R 2 (R 1  R 2 ) ZC R 2 (R 1  R 2 )
nhỏ nhất,
theo bất đẳng thức Cosi y nhỏ nhất khi
ZC  R 2 (R1  R 2 )  25 3(50 3  25 3)  75
*Chứng minh:
ZC
1
1


�2
y nhỏ nhất khi dấu “=” xảy y 
ZC R 2 (R 1  R 2 )
R 2 (R 1  R 2 )
ra nghĩa là:
ZC
1
1

2
Bình phương 2 vế ta được:
ZC R 2 (R1  R 2 ) 2 R 2 (R 1  R 2 )
ZC
1
2
4

 2

2
2
→ Chọn C
ZC R 2 (R 1  R 2 ) R 2 (R 1  R 2 )
R 2 (R 1  R 2 )
Câu 36:
Z2C
1
2
� 2 
 2

0
Diện tích tam giác
ZC R 2 (R 1  R 2 ) R 2 (R 1  R 2 ) 2
MCD
ZC
Z
1
1
2
� ( 1
2 1 C2
1
2
2)  0 �
2
2
2
2
 AM . BD  BM
ZC 
R 2 (R 1x R62 ) . y  8
2 (R 1  R 2 )
Áp dụng bất S  2 MC.MDZC 2 RAC
2
đẳng thức
� ZC2  R 2 (R1  R 2 ) � ZC  R 2 (R1  R 2 )
Bunhiacopxki
Dấu “=” xảy ra khi
Hay
(1)

Vì nên
(2)
Từ (1) và (2) suy ra

x 2  62 . y 2  82 �xy  48
x 6 3
 3y

y4x 
8 4
� CMA
�  DMB

sin
CMA
 cosDMB
�900
CA MB


xCM MD8


x 2  62
y 2  82
x6
y 8


www.LePhuoc.com


Hiệu đường đi của sóng tại C:
Hiệu đường đi của
sóng tại D

d C  CB  CA  x 2  AB2  x  62  142  6  9, 23

d D  DB  DA  y  y 2  142  8  82  14 2  8,12
Cực đại:
d D �k �d C
� 6, 6 �k �7, 7
Vậy có 14 điểm dao động cực đại
chọn D.
Câu 37: Áp dụng phương pháp giản đồ vecto
(1)
(2)
không đổi

(3)

uur uur
A
uur2
uur1  A
A1 u
r A1/

A
urru
r uuu

rur ur
uur uu
uu
rr uu
u
A
A,/1 ,AA2/ / 2 , A
A1 , AA22,,A

Từ (1), (2), (3) ta thấy rằng
các điểm luôn nằm trên
đường tròn có đường kính
là . Cho nên tam giác
vuông tại
2
2
Vậy, chọn A.
A 22  A 2/  A 2 � A 22  A 2 15  162 � A 2  4cm
Câu 38: Phương trình
của phản ứng hạt nhân:
1
9
4
6
1 p  4 Be � 2 He  3 X
Gọi m1, m2, m3; p1, p2, p3 và K1, K2,
K3tương ứng
là khối lượng, động lượng và động năng của các
hạt proton, X, α.
Theo định luật bảo toàn năng lượng:

(1)
E r K xr K uu
r K p
Theo định luật baot toàn động lượng :
p r p x u
u
rp p2
2
2
Vì nên mà p2=2mK thay vào ta có:
p xp p p p p
p

m K  m p K p
2m x K x  2m  K4.4

  2m
p K45
p � Kx 
Theo đề m=A nên:
1.5,
m
mx
K



3,575MeV
x
x

Thay giá trị Kx vào (1)
6
6
ta có:
E  3,575  4  5, 45  2,125MeV
→ Chọn B
Câu 39: Ta có:
(1)
k
v1max  1.A 
.A
(2)
k
m
 /2s,
.Av 110cm
.A / s
Với
v1max v2max
20cm
2max m
2
Giải các phương trình (1) và (2)
ta được:
m2 = 4m1
(3)
k.A = 100m2
(4)







www.LePhuoc.com

Theo giả thiết:
(5)
k
k
v3max  3 .A v
.A
 /s
.A
Thay (3), (4) vào (5) ta

4cm
3max
m3
9m1  4m 2
được  chọn D.
Câu 40:
Mức cường độ âm sẽ tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ nguồn âm đến điểm ta xét. Vì vậy, mức
cường độ âm lớn nhất trên đoan MN sẽ là tại điểm H.
Mức cường độ âm tại M
Mức cường độ âm tại H

I
P
L M  10 log  10log

I
P 2
L M  10 log I0  10 log I 0 .4OM 2
I0
I0 .4OM
LM
10

LM
2
10

LM
10

1
10 OM 2
50
2
 L  10 log I  10 log � PP  10 10log10
.4

OM

10
log
.410.80
OM
2
H

2
10
I0
I0 .4IOH
4OH 2
OH 2
chọn
0 10 log

54,
4
dB
482
D.

www.LePhuoc.com
 Bạn có thể tải miễn phí nhiều đề

 Bạn có thể mua nhiều đề file word có lời giải chi tiết giá rẻ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×