Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.41 KB, 3 trang )

THI THỬ TNQG 2018
Sở GD-ĐT Bình Dương
Trường THPT Võ Minh Đức
Môn: Vật lý - Thời gian: 50 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12 . . .SBD.........
PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn bằng viết chì vào phiếu trả lời.

Mã đề: 159

Câu 1.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng
điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. cùng pha nhau .
D. ngược pha nhau.

Câu 2.Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân
không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là:
A.


hc

B.

h
c

C.

hc




D.

c
h

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Vận tốc của vật biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 6,0 Hz.
B. 3,0 Hz.
C. 15Hz.
D. 1,5 Hz.
Câu 4. Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? Cơ năng của chất điểm dao
động điều hòa luôn luôn bằng:
A. Thế năng ở vị trí biên
B. Động năg ở thời điểm ban đầu
C. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
D. Động năng ở vị trí cân bằng
Câu 5. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn
mạch luôn:
o
o
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau 60
C. cùng pha nhau.
D. lệch pha nhau 90
Câu 6. Cường độ dòng điện i  2 2cos100t  A  có giá trị hiệu dụng bằng:
A.

2A


B. 2 2A

C. 2A

D. 1A

3
3
Câu 7.Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng:

A. điện tích.
B. số prôtôn.
C. số nuclôn.
D. số nơtron.
Câu 8. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng:
A. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
B. 0,1 m đến 100 m.
C. từ 0,10 μm đến 0,38 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt
phẳng hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai vân
sáng liền kề là:
aD
D
a.D
D
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
2
2a

a
Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là
 . Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là:
A. T   / v
B. T  v / 
C. T  2 v / 
D. T  v.
Câu 11.Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Mạch dao động này có thể
phát được sóng điện từ có bước sóng là:
A. 3,26 m.
B. 4,17 m.
C. 1,52 m.
D. 2,36 m.
Câu 12.Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy ?
A. Tia tím.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia ánh sáng trắng.
D. Tia laze.
Câu 13.Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện
tích đó là:
9
A. 9.10


q1q2
.
r2

9
B. 9.10

q1q2
.
r2

9
C. 9.10

q1q2
.
r2

9
D. 9.10

q1q2
.
r

Câu 14. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị
trí biên là
A. 1 s.
B. 1,5 s.

C. 2 s.
D. 0,5 s.





t 
Câu 15. Đặt điện áp u  U 0 cos �

�
�vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là
4�

i  I0 cos  t  i  . Giá trị của i bằng
A. 

3
4

B.


2

C.

3
4


D. 


2

Câu 16.Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo
dừng O lên quỹ đạo dừng N thì bán kính quỹ đạo giảm:
A. 22r0
B. 25r0
C. 4r0
D. 21r0
Câu 17. Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 18. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 2. Máy đó có tác dụng
A. tăng hoặc hạ áp.
B. hạ áp.
C. tăng cường độ dòng điện.
D. tăng áp.
Câu 19. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại B
chênh nhau là 20 (dB). Coi môi trường không có sự phản xạ và hấp thụ âm. Tỉ số cường độ âm của chúng có thể là:
A. 2.104 .
B. 104 .
C. 2.10 2 .
D. 102 .
Câu 20. Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273A. Số electron dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút:
A. 1,024.1021.

B. 1,024.1019.
C. 1,024.1018.
D. 1,024.1020.
Câu 21. Trong phản ứng hạt nhân:

19
9

F  p �16
8 O  X, hạt X là

A. hạt 
B. prôtôn
C. electron
D. pozitron
Câu 22. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là
18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là:
A. 27 V.
B. 12 V.
C. 2,7 V.
D. 1,2 V.
Câu 23. Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(5πt - 3π/4) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất
điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là:
A. 234,3 cm.
B. 84,4 cm.
C. 237,6 cm.
D. 333,8 cm.
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi có đầu O của dây gắn với một âm thoa dao động với tần số f không đổi, đầu còn lại thả tự
do. Trên dây có sóng dừng với 11 bụng (tính cả đầu tự do). Nếu cắt bớt đi hai phần ba chiều dài dây và đầu còn lại vẫn thả
tự do thì trên dây có sóng dừng. Tính cả đầu tự do, số bụng trên dây là:

A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
Câu 25. Hai điện tích dương q 1 = q và q2 = 4q đạt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại
đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q2 một khoảng:
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 26. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5 A và đèn
sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220 V thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để
bóng đèn sáng bình thường\
A. 110 .
B. 220 .
C. 440 .
D. 55 .
7
4
Câu 27.Cho phản ứng hạt nhân: p  3 Li � X  2 He . Mỗi phản ứng tỏa ra một năng lượng Q  17,3 MeV. Cho số
23
1
Avôgađrô N A  6, 023.10 mol . Năng lượng tỏa ra khi 1 gam Hêli tạo thành có giá trị:

23

A. 26,05.1023J
B. 26, 05.10 MeV
C. 26,5.1023 MeV
D. 26.05.1024 J

Câu 28. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Trên đường tròn thuộc mặt nước, có tâm tại trung điểm O của đoạn AB, có đường
kính 25 cm, số điểm dao động với biên độ cựcđại là:
A. 24.
B. 13.
C. 12.
D. 26.
Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu mạch mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là 10 V, 20 V và 10 V. Giá trị của U là:


A. 100 V.
B. 40 V .
C. 40 2 V.
D. 10 2 V.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
lần lượt 0,45μm và 0,6μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liền kề có màu giống màu của vân sáng trung tâm có tổng
cộng bao nhiêu vân sáng?
A. 7.
B. 6.
C. 5 .
D. 8.
Câu 31. Chu kỳ bán rã của

226
88

Ra là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng 1/4 khối lượng ban đầu là :

A. 1600 năm

B. 3200 năm
C. 6400 năm
D. 4200 năm
Câu 32. Hiệu điện thế giữa Anot và Catot của một tế bào quang điện có giá trị 2 V. Động năng ban đầu cực đại của các
19
electron quang điện trong tế bào là 3,01.10 (J) . Vận tốc cực đại của các electron khi đến Anot gần bằng với giá trị nào
dưới đây
A. 1168261 m/s .
B. 813350 m/s.
C. 3113582 m/s .
D. 856743 m/s.
Câu 33. Cho dòng điện có cường độ 2 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối đồng có cực dương bằng đồng
trong 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là
A. 2,56kg.
B. 5,62 kg.
C. 2,56 g.
D. 2,65 g.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/ 
H và tụ điện có điện dung C = 104 / 2 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. 0,75A
B. 22A
C. 1,5A
D. 2A
Câu 35.Đặt một điện áp xoay chiều u = 80 2 cosωt vào hai đầu mạch mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có L biến thiên.
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R; cuộn cảm L; tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực
đại đó lần lượt là U1, U2, U3. Biết U1 và U2 chênh nhau 2 lần. Giá trị của U3 là:
A. 80 3 V.
B. 40 V.
C. 80 V .
D. 40 2 V .

Câu 36.Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W - 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây thanh long vào
ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V,
đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi
rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các
đèn vẫn sáng bình thường là:
A. 62.
B. 64.
C. 60.
D. 66.
Câu 37.Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y bền. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1  16
ngày tỉ số của hạt nhân Y và X là 3:1. Sau thời điểm t1 đúng 8 tuần lễ thì tỉ số của hạt nhân Y và X là:
A. 1024 :1
B. 511:1
C. 1023:1
D. 255 :1
Câu 38. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng. Điểm M nằm ở mặt nước trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng nhỏ nhất
, luôn dao động ngược pha với O. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường vuông góc với đoạn AB tại A.
Điểm N dao động với biên độ cực tiểu cách A một đoạn nhỏ nhất bằng:
A. 1,03 cm.
B. 4,16 cm.
C. 7,80 cm.
D. 2,14 cm.
Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 400 g, lò xo k = 40 N/m đang dao động với biên độ 5 cm. Đúng lúc
vật đang qua vị trí cân bằng, người ta thả nhẹ một vật khác khối lượng m’ = 100 g rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m.
Biên độ dao động của hệ sau đó là:
A. 2 2 cm.
B. 2 5 cm.
C. 3 2 cm.
D. 4,25 cm.

Câu 40. Hai chất điểm (1), (2) dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1  10cos(5 t )cm và

x2  A cos(5 t  )cm . Chất điểm (3) có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = x 1 + x2. Biết rằng, khi
3
li độ của dao động chất điểm (1) x 1 = 5 cm thì li độ của dao động của chất điểm (3) x = 2 cm. Lấy  2  10 . Cơ năng của
chất điểm (3) là:
A. 0,45 (J).
B. 0,045 (J).
C. 0,245 (J).
D. 24,5 (J).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×