Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De thi thu THPT QG 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.13 KB, 9 trang )

Trường THPT Đặng Thai Mai

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA GIA NĂM 2018 – LẦN 3
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề thi gồm 40 câu)

Mã đề: 485

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14 ; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27 ; P = 31; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Họ và tên thí sinh:……………………………………..….Số báo danh:……………….Phòng thi:………
Câu 1: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 2: Cho Mg lần lượt vào các dung dịch AlCl 3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng
được với Mg(bỏ qua phản ứng với nước)?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 3: Hoà tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 2,6%.
B. 6,2%.
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp


A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 5: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. NH3 và HCl.
D. SO2 và NO2.
Câu 6: Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
C. Nước brom.
D. Cu(OH)2.
Câu 7: Etyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH2CH3. D. HCOOCH3.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 21,09.
B. 22,45.
C. 26,92.
D. 23,92.
Câu 9: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng thu được khí X không màu, bị hóa nâu trong không
khí. Khí X là
A. N2.
B. NO2.
C. N2O.

D. NO.
Câu 10: Cho 1,5g hỗn hợp X gồm Al, Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí
H2(đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 0,90 gam.
B. 0,60 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
t0
A. Cr2O3 + 2Al ��
B. Fe3O4 + 8HI ��
� 3FeI2 + I2 + 4H2O.
� Al2O3 + 2Cr.
C. FeCl3 + 3AgNO3 ��
� Fe(NO3)3 + 3AgCl �. D. 2FeCl3 + 3H2S ��
� 2FeS �+ S �+ 6HCl.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
A. Dung dịch NaHSO4.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat, axit
oleic cần vừa đủ V lít O2(đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,400.
B. 8,736.
C. 7,920.
D. 13,440.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Cl2 +dung d�

ch KOH d�
+dung d�
ch H2SO4 lo�
ng
t0
dung d�
ch HCl,t0
(NH4)2Cr2O7 ��
Y ��������
T
� Z ��������
� X ������
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. Cr2(SO4)3.
D. CrSO4.
Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là
A. Fe(NO3)3.
B. Al2(SO4)3.
C. Ca(HCO3)2.
D. MgSO4.
Câu 16: Cho các nhận xét sau:
Mã đề 485-trang 1/4


(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Các ankin đều làm mất màu nước brom và tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17. Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có nguyên tố nào sau đây?
A. Hidro.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon.
Câu 18: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. C2H5NH2.
D. ClH3N-CH2-COOH.
Câu 19: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t o NaCl + NH3 + H2O.
A. NH4Cl + NaOH ��

o

t
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) ��
� NaHSO4 + HCl.
o

H 2SO 4 đ, t
C. C2H5OH �����
� C2H4 + H2O.
o

CaO,t
D. CH3COONa (r) + NaOH (r) ���
� Na2CO3 + CH4.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng nước Br2 có thể phân biệt được metyl fomat và vinyl axetat.
B. Este C2H4O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. C2H6O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn C2H7N.
D. Hiđro hóa hoàn toàn a mol este C3H4O2 cần a mol H2 (xúc tác Ni, t0).
Câu 21: Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. màu tím.
B. kết tủa màu trắng.
C. màu xanh lam.
D. bọt khí thoát ra.
Câu 22: Cho 10,32 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 11 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. C3H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. C2H3COOH.
Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm
có kết tủa?
A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit.

Câu 24. Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp dạng bột gồm Al và Zn vào dung dịch chứa 0,01 mol AgNO 3 và 0,03
mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối.
Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra. Cho dung dịch NH 3 dư vào Y thu
được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,96 gam.
B. 0,78 gam.
C. 1,56 gam.
D. 2,74 gam.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm
các chất: Cu, Fe(NO3)2, AgNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch X là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác
Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
Mã đề 485-trang 2/4


A. 8,03 gam.
B. 16,06 gam.
C. 24,09 gam.
D. 32,12 gam.
Câu 27: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56
gam X cần dùng vừa đủ a mol O 2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO 2 lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt
khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng
ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là
A. 0,28.

B. 0,30.
C. 0,33.
D. 0,25.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng(không có khí thoát ra).
(f) Hấp thụ khí NO2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K 2CO3 và 0,08 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol
HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là
A. 0,115.
B. 0,145.
C. 0,125.
D. 0,135.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 13,1.
C. 16,0.
D. 13,8.
Câu 31: Chất X có CTPT là C4H9O2N, biết:
X + NaOH  Y + CH4O (1) ;

Y + HCldư  Z + NaCl (2).
Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của X, Z lần lượt là
A. CH3CH(NH2)COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2CH2COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH2CH2(NH2)COOH; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2-COOCH3; ClH3NCH2CH2COOH.
Câu 32: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6; tơ axetat, tơ capron, tơ nitron. Loại tơ
nhân tạo gồm:
A.Tơ visco và tơ axetat.
B.Tơ visco và tơ nilon - 6,6.
C.Tơ tằm và tơ nitron.
D.Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thi biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,05.
B. 0,10 và 0,30.
C. 0,20 và 0,02.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(5) Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ.
(6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.

B. 5.
C. 4.

D. 0,30 và 0,10.

D. 6.
Mã đề 485-trang 3/4


Câu 35: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa
đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m
+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được
Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất
(đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần
phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 46,94%.
B. 60,92%.
C. 58,92%.
D. 35,37%.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H 2 và
dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa
1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07
mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa suy nhất. Giá trị
của a là
A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,06.
D. 0,07.
Câu 37: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,

Y, Z và T.
Chất
X
Y
Z
T
Thuốc thử
không có
không có
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Ag
Ag
kết tủa
kết tủa
dung dịch xanh
Cu(OH)2
dung dịch
dung dịch
Cu(OH)2, lắc nhẹ
lam
không tan
xanh lam
xanh lam
Không hiện
Kết tủa
Không
Nước brom
Mất màu
tượng
trắng

hiện tượng
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Glixerol, anilin, metanol, axetanđehit.
B. Fructozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metanol.
D. Fructozơ, anilin, glucozơ, glixerol.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam
CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu
được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của
m là
A. 5,36.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 7,09.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe 3O4 trong dung dịch chứa 0,08
mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là
A. 92,14.
B. 88,26.
C. 71,06.
D. 64,02.
Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C, MY <
MZ và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có
trong E gần nhất với:
A. 30%.

B. 27%.
C. 23%.
D. 21%.
------------------------------------hết-------------------------------------

Mã đề 485-trang 4/4


ĐÁP ÁN

Mã đề 485-trang 5/4


Môn: Hóa
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

MÃ ĐỀ 209
B
A
B

D
D
B
B
D
B
C
A
D
D
C
D
B
C
D
C
B
C
A
D
A
D
B
B
A
A
D
C
A
A

C
A
D
B
C
B
A

MÃ ĐỀ 132
B
C
B
A
B
A
B
D
D
D
B
B
C
D
D
B
C
C
A
B
B

D
B
D
B
D
D
B
A
A
A
C
B
D
A
B
D
D
C
B

MÃ ĐỀ 357
B
A
B
A
D
B
B
C
C

A
D
A
C
D
A
C
A
D
B
D
C
B
B
C
A
D
A
D
C
D
A
B
A
A
C
A
D
C
D

D

MÃ ĐỀ 485
C
A
C
D
D
C
A
D
D
A
D
A
B
A
B
D
D
B
C
D
B
D
D
B
A
A
C

B
C
C
A
A
B
C
A
B
D
D
C
C

Đáp án chi tiết xem tại mã đề
485

ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI - MÃ ĐỀ 485
Câu 1 Định hướng tư duy giải
M+O2 → M2On
M là Cu
Câu 2 Định hướng tư duy giải
Các dung dịch phản ứng với Mg: AlCl3, FeCl2, CuCl2
Mã đề 485-trang 6/4


Câu 3 Định hướng tư duy
4,7
0,1.56
 0,05 ��

� n KOH  0,1 ��
� %KOH 
 2,8%
Ta có: n K 2 O 
94
4,7  195,3
Câu 8 Định hướng tư duy giải: D

� n O  0, 41
�HCl : 0,82 ��
Ta có: �
� FeCl 2 : 0,11
�FeCl3 : 0, 2 ��
BTKL
���
� m  0,31.56  0, 41.16  23,92(gam)
Câu 13 Định hướng tư duy giải:
Câu này có 1001 cách giải....và ĐA: 8,736
Câu 14 Định hướng tư duy giải
X: Cr2O3
Y: CrCl3
Z: K2CrO4
T: K2Cr2O7
Câu 16: (a), (b), (c), (d), (g)
Câu 22 Định hướng tư duy giải

+ Nhìn nhanh qua các đáp án ta thấy số mol axit nhỏ nhất là 0,12 với C3H5COOH → dư axit
+ Hoặc ta cũng có thể làm như sau:
BTKL
���

�10,32  0,1.56  11  18n H2O ��
� n H2O  0, 2733.. → axit có dư
� R  44  39  110 ��
� R  27 ��
� C 2 H 3COOH
Chất rắn chỉ là RCOOK ��
Câu 24 Định hướng tư duy giải
Dễ suy ra X là Ag và Cu còn Y chứa Al3+ và Zn2+
Al : a
27a  65b  1,57
a  0,01



�1,57 �
��
��
��
��
Ta có: n NO3  0,07 ��
3a  2b  0,07
b  0,02
�Zn : b


BTNT.Al
� m�  78.0,01  0,78(gam)
Cho NH3 dư vào chỉ có kết tủa Al(OH)3 ����

Câu 25 Định hướng tư duy giải


Cu, Fe(NO3)2, AgNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3
Câu 26. Định hướng tư duy giải

Tương tự số mol  trong X = 0,1 . 2 + 0,2 . 2 = 0,5 mol
Khối lượng brom tham gia phản ứng là:

160 . [ 0,5 – (0,8 – ( 0,5 . 2 + 0,1 . 28 + 0,2 . 26) / 25,7) = 8,03 gam
Câu 27. Định hướng tư duy giải
trong X

� n COO
 0,12
�n NaOH  0,12 ��
trong X
��
� n OH
 0,02
Ta có: �
�n H2  0,07
BTKL
���
� m C  H  8,56  0,12.32  0,02.16  4, 4(gam)

CO : x
x  0,32

�x  y  0,04

��

� � 2 ��
��
��
��
H 2O : y
12x  2y  4, 4

�y  0, 28

BTNT.O
����
� 0,12.2  0,02  2a  0,32.2  0, 28 ��
� a  0,33(mol)
Câu 28 Định hướng tư duy giải
B

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng(không có khí thoát ra).
(f) Hấp thụ khí NO2 vào dung dịch NaOH.
Câu 29 Định hướng tư duy giải
Chú ý: Với kiểu nhỏ như vậy thì CO 2 thoát ra do cả CO32- và HCO3- sinh ra. Lượng khí sinh ra tương ứng theo tỷ lệ
mol.

CO32  : 0,12
CO 2 :1,5a


HCl
��



��
� 2.1,5a  a  0, 2 ��
� a  0,05
Ta có: �


CO 2 : a
�HCO3 : 0,08


��
� x  2,5a  0,125(mol)
Câu 30 Định hướng tư duy giải
Mã đề 485-trang 7/4


Tính được mol COOH
Số mol nhóm COOH = số mol NaOH=số mol H2O tạo thành
BTKL: m 

0, 412.m
0, 412.m
.40  20,532 
.18 → m=16
32
32

Câu 31 Định hướng tư duy giải

Từ phản ứng (1), ta thấy X phải có dạng H2N(C2H4)COOCH3, nhưng Y có nguồn gốc thiên nhiên nên nó có nhóm
-NH2 ở vị trí α. Suy ra loại các đáp án B, C, D ngay.
Câu 32 Định hướng tư duy giải
Chú ý: sợi bông thường được xe từ cây bông nên nó có thành phần chính là xenlulozơ. tơ visco, tơ axetat là tơ bán
tổng hợp được sản xuất từ xenlulozơ.
Câu 33 Đáp án B

Kết tủa cực đại thu được gồm Fe(OH)3 : 0,1a mol và Al(OH)3 : 0,1b mol
→ 0,1a + 0,1b = 0,04
Tại 0,15 mol NaOH xảy ra sự hoà tan hết kết tủa Al(OH)3 ,chỉ còn Fe(OH)3
→ nOH- = nFe(OH)3 + 4nAl3+ → 0,15 = 0,3a + 4.0,1b
Giải hệ → a =0,1 và b = 0,3
Câu 34 Định hướng tư duy giải
(1) Mg + 2FeCl3 dư → MgCl2 + 2FeCl2
(2) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 → Không thu được kim loại.
dpdd
(3) 2CuSO4 + 2H2O ���
� 2Cu + 2H2SO4 + O2
0

t
(4) CO + CuO ��
� Cu + CO2
(5) Điện phân dung dịch MgCl2: Mg2+ không bị điện phân trong dung dịch.
(6) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
(7) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3

Câu 35 Định hướng tư duy giải

- Quy đổi hỗn hợp X thành C 2H3ON (a mol), -CH 2 (b mol) và H2O (c mol).

- Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C 2H4ONNa (a mol) và CH 2
(b mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có hệ sau:

97n NH 2CH 2COONa  14n CH 2  (57n C 2H 3ON  14n CH 2  18n H 2O )   m �
40a  18c  15,8
a  0, 44





44n CO2  18n H 2O  m bình Z
��
102a  62b  56, 04 � �
b  0,18

� BT:N


a  0, 44
c  0,1


����� n C2 H 3ON  2n N 2

- Ta có: n Ala  n CH 2  0,18 mol � n Gly  2n N 2  n Ala  0, 26 mol
n A  n B  0,1
�n A  n B  n H 2O

�n A  0, 06 mol

��
��
- Xét hỗn hợp X ta có : �
4n A  5n B  0, 44 �
n B  0, 04 mol

�4n A  5n B  2n N 2
i x  4 v�y <5) .
- Gọi peptit A và B lần lượt là (Gly)x (Ala)4x và (Gly)y(Ala)5y(v�
BT:Gly

����
� nA .x  nB.y  nGly � 0,06x  0,04y  0,26 � x  3 v�y =2 (th�
a)
� %mB 

0,04.M Gly2Ala3
0,04.345

.100%  46,94
mX
57.0,44  14.0,18 18.0,1

Câu 36 Định hướng tư duy giải
�NaNO3 : 0,36
n HNO3  1, 2 BTNT �


���
� � BTNT.N

Ta có: � �
1, 2  0,15  0,36
� Fe(NO3 )3 :
 0, 23
n N  0,15
�����

3

� n Fe(OH)3  0,1 ��
� n H  0,36  0,1.3  0,06
Và ��


H
��
�1, 2  0,06  0,08.4  0,07.2  2n O ��
� n O  0,34

Fe : 0,33 BTNT.Cl

BTKL
��
� �n Fe  0,33 ���
� 45, 46 �
����
� n HCl  0,76 ��
�a  0,04
Cl : 0,76


Câu 37 Định hướng tư duy giải
Nhìn vào bảng kết quả ta thấy ngay:
Mã đề 485-trang 8/4


- X có phản ứng tráng bạc, hòa tan Cu(OH)2 và không làm mất màu nước brom như vậy ta loại đáp án A và C.
- Y tạo kết tủa với nước brom, như vậy loại đáp án B, chỉ còn đáp án D thỏa mãn.
Câu 38 Định hướng tư duy giải

n CO2  0,19

�NaCl : 0, 02

� BTNT.Na
n NaOH  0,1 ��
� m �����
� COONa : 0, 08 ��
� n este axit  0, 04
Ta có: �


n HCl  0, 02
CH 2 : 0, 04 k



k  0 ��
� m  6,53
��
��

k  1 ��
� m  7, 09

Ta làm trội C: Khi cho k = 0 thì số COO cháy cho 0,08 mol CO2 → ancol cháy cho 0,11 mol CO2

��
�n 

0,11
 2 ��
� ch Vô lý vì Mtb< 46 → ntb <2 → m = 7,09(gam)
0, 05

Câu 39 Định hướng tư duy giải
�NO : 0,07 BTNT.N
����
� n NH  0,08  0,07  0,01
Ta có: n Z  0,13 �
4
H 2 : 0,06



H
��
� 0,07.4  0,06.2  0,01.10  2n Otrong X  1,06 ��
� n Otrong X  0, 28
BTKL
���
� m  21,36

1 4 420,428.16
43  0,08.39  0,01.18  0,53.96  71,06(gam)
Mg,Fe

Câu 40 Định hướng tư duy giải
CO : a
100a  (44a  18b)  34,5
a  0,87



chay
� � 2 ��
��
��
��
Ta có: 21,62 ���
H2O : b
12a  2 b  0,3.2.16  21,62
b  0,79



chay

� n CO2  0,08.4  0,32
�n Y  Z  0,08 ���
��
��
��

� HCOOCH 3 : 0, 22
�n X  0, 22
CH  CH  CH  COONa : 0,08

��
�F � 3
��
� m  8,64
�H  COONa : 0, 22
CH 3  CH  CH  COOCH 3 : x

�x  y  0,08

��
� 21,62 �
CH 3  CH  CH  COOC 2 H 5 : y ��
��
5x  6y  0, 22.2  0,87


HCOOCH 3 : 0, 22

�x  0,05
0,05.100
��
��
��
� %CH3  CH  CH  COOCH 3 
 23,127%
21,62

�y  0,03
The end./

Mã đề 485-trang 9/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×