Câu 60: Cho 16,55 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong
dung dịch chứa 0,775 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dung
dịch Y chỉ chứa 116,65 gam muối sunfat trung hòa và 2,52 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai
khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Mặt
khác, cho toàn bộ hỗn hợp X ở trên vào nước, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m
gam rắn Y. Giá trị m gần với giá trị
A. 13,7 gam.
B. 14,8 gam.
C. 12,5 gam.
D. 15,6 gam.
Giảiâu
2,52
x y 0,1125 (1)
22, 4
ừ
23
30x 2y 0,1125. .2 0,575 (2)
9
nZ
(1)
và
(2)
tacó
hệ:
x y 0,1125
x 0,0125
30x 2y 0,575 y 0,1
m H O m X m KHSO mmuoái m Z
2
4
16,55 136.0,775 116,65 0,575 4,725 gam
4,725
0,2625 mol
18
Xét hỗn hợp
n KHSO 2n H O 2n H 0,775 2.0,2625 2.0,1
n NH
0,0125 mol
4
4
n NH n NO 0,0125 0,0125
0,0125 mol
bo, n Fe NO
2
2
nH O
2
4
2
2
4
4
3 2
Và n Fe O
3
4
n Al
an hn
n O trong oxit
4
n KHSO 4n NO 2n H 10n NH
4
2
4
8
0,775 4.0,0125 2.0,1 10.0,0125
0,05 mol
8
m X 232n Fe O m Fe NO
3
27
4
3 2
16,55 232.0,05 180.0,0125
0,1 mol Khi hòa
27
2Al 3Fe NO3 2
2Al NO3 3 3Fe
0,1
0,0125
- Vậy hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm: Fe3O4 không tan; Al dư và Fe:
1
m raén m X 213n Al NO 16,55 213.
3 3
2.0,0125
14,775 gam.
3
Câu 61: Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 và Cu vào 500ml
dung dịch HCl 1,6M thu được dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào Y, thu được 0,045mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2
trong hỗn hợp X là
C. 10,8%.
D. 16,2%.y lần lược là số
Giảiâu 61: Hướng dẫn giải
A. 14,1%.
B. 21,1%.
mol của NO, H2 trong Z, ta có:
Fe2
Fe3 1e
5
Ag 1e
Ag;
N 3e
NO
n AgCl n HCl 0,8 mol n Ag
m mAgCl
108
-ét kết tủa ta có:
126,14 143,5.0,8
0,105 mol
108
n Fe 3n NO n Ag 3.0,045 0,105 0,24 mol Khi cho dung dich Y tác dụng với lượng d
2
nH
dư
4n NO 0,18 mol ảo toàn điện tích trong Y:
n Cl 2n Fe n H
n Cu
2
2
2
0,8 2.0, 24 0,18
0,07 mol
2
mCu b 0,07.64 7,68 12,16 gam Xét hỗn hợp rắn X ta có:
232n Fe O 107n Fe(OH) 90n Fe(OH) mX mCu 33,26 12,16 21,1 (1)
3 4
3
2
2n Fe O n Fe(OH) 2n Cu 0,14 (2) e:
3 4
2
3
3n Fe O n Fe(OH) n Fe(OH) n Fe 0,24 (3) Từ (1), (2) và (3) ta có:
3 4
3
2
2
232n Fe O 107n Fe(OH) 90n Fe(OH) 21,1 n Fe O 0,04 mol
n Fe(OH) 0,06 mol
2n Fe O n Fe(OH) 0,14
n Fe(OH) 0,06 mol
3n Fe O n Fe(OH) n Fe(OH) 0, 24
3
4
3
3
4
3
3
4
3
%m Fe(OH)
3
2
3
4
3
2
2
0,06.107
.100% 16, 2%.
33, 26
2