Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tong on ly thuyet hoa 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.37 KB, 6 trang )

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT 2018
1. ESTE:
+ Công thức:
+ Danh pháp:
+ Tính chất vật lý: (t sôi, tính tan)
+ Este có mùi thơm:
+ Xà phòng hóa

+ Thủy phân:
+ Phản ứng khử:
Điều chế:

Lipit:
Chất béo:
Axit béo:
Đun nóng chất béo với dd kiềm NaOH, KOH tạo ra ………… và hỗn hợp muối ………… …… Muối natri, kali
của các …………………………………..
Phản ứng xà phòng hóa xảy ra …………… phản ứng thủy phân trong môi trường …………. và ……..
Monosaccarit
Glucozo
Fructozo

Đisaccarit
Saccarozo
Mantozo

Polisaccarit
Tinh bột
xenlulozo

Tên thường


CTPT
Tính tan, màu

Cấu tạo

Thủy phân
Tráng bạc
Cu(OH)2
Cu(OH)2/t0
Dd Br2
Dd I2
H2
HNO3/H2SO4
Pứ đặc biệt
1


2. AMIN
+ Công thức:
+ Lý tính:
+ Hóa tính:
+ Anilin:
Công thức:
Lý tính:
Phản ứng đặc trưng (nhận biết):
3. AMINO AXIT:
+ Công thức:
+ Hóa tính:
α-amino axit
Công thức


M
màu quỳ tím
+ Peptit:
+ Phản ứng màu biure
+ Phản ứng thủy phân:
+ Protein:
+ dạng tồn tại:
+ tính tan:
+đông tụ:
4. POLIME
+ phân loại:
Cấu trúc:
Nguồn gốc:
Tổng hợp:

2


+ danh pháp:
+ Điều kiện phản ứng trùng hợp:
VD
+ Điều kiện phản ứng trùng ngưng:
VD
+ Phản ứng đồng trùng ngưng:
+ CHẤT DẺO:
Vật liệu thường gặp:
+ Tơ:
Phân loại:


Tơ thường gặp:
+ Cao su:
Khái niệm:
Phân loại:
Cao su thiên nhiên:
- cấu trúc:
- tính chất:
- ứng dụng:
- vật liệu thông dụng:
HIDROCACBON
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

CÔNG THỨC

Thế
halogen

dung dịch
Brom


dung dịch
KMnO4

dung dịch
HCL

dung dịch
AgNO3/NH3

trùng hợp

Ankan
Anken
Ankin
Etylen
Buta-1,3-đien
Vinyl axetylen
Axetylen
But-2-in
Benzen
Toluen
Stiren
Naphtalen

3


1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

ĐƠN CHỨC VÀ
ĐA CHỨC
Ancol etylic
Đimetyl ete
Phenol – Crezol
Natri phenolat
Anilin
Phenyl amoniclorua
Andehyt fomic
Andehyt axetic
Axeton
Axit axetic
Axit fomic
Axit acrilic
Vinyl axetat

Etyl fomat
Glixerol
Tristearin (chất béo)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

ĐA CHỨC VÀ TẠP
CHỨC
Glixerol
Chất béo (triolein)
Glucozo
Fructozo
Saccarozo
Mantozo
Tinh bột
Xenlulozo
Amino axetic
Metyl amino axetat
Amino axetat

Protein (lòng trắng trứng)

CÔNG
THỨC

CÔNG
THỨC

Na

dd
NaOH

Thủy phân
(H+,to)

dd
HCL

dd
Brom

Thủy phân
(OH-,to)

Cu(OH)2

dung dịch
Brom


Tráng
gương

Cu(OH)2

H2

Tráng
gương

dd
KMnO4

Lưỡng
tính

So sánh nhiệt độ sôi: axit cacboxylic, ancol, andehit, xeton, ete, este, hydrcacbon no, hydrcacbon không no (có
cùng số C)

Phản ứng oxi hóa ancol
Phản ứng tạo ete

CaC2 + H2O

Al4C3 + H2O

4


Chất dẫn điện


Tính chất hóa học: C – Si

Chất không dẫn điện
Chất lưỡng tính
Muối trung hòa
Muối axit
Muối có pH>7
Muối có pH<7
Số oxi hóa:
N
P
C

Phương trình ăn mòn thủy tinh

Si
Tính chất N

Chứng minh axit silixylic yếu hơn axit cacbonic

Tính chất NH3
PHÂN BÓN HÓA HỌC:
Phân đạm:

Điều chế

Đạm amoni
Đạm nitrat


Nhiệt phân muối amoni

Đạm ure
Phân lân:

Điều chế HNO3 trong PTN

Supephotphat đơn

Quá trình sản xuất HNO3 được sản xuất từ NH3
Supephotphat kép

Nhiệt phân muối nitrat
+

Phân Kali

+

Phân hỗn hợp NPK

+

Phân phức hợp amophot

5


Thí nghiệm:


QUẶNG

Thu khí bằng dời chỗ nước
Thu khí bằng dời không khí

Fe

Kim loại dẫn điện
Kim loại mềm nhất

Al

Kim loại cứng nhất
Khoáng vật của
Ca, Mg

Kim loại nóng chảy cao nhất
Kim loại nóng chảy thấp nhất

p

Điều chế kim loại:
+ Thủy luyện

Kim loại không pứ HNO3, H2SO4 đặc, nguội

+ Nhiệt luyện
Bảo quản kim loại kiềm
Phèn chua:
Dập tắt đám cháy Mg

Phương trình: nước chảy đá mòn

Tạo thạch nhũ

NƯỚC CỨNG:
K/N
Phân loại

Ion

cách làm mềm

Thạch cao sống
Thạch cao nung
Thạch cao khan
Phản ứng nhiệt nhôm:

HỢP CHẤT CROM
+

+

+

+

+

+


6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×