Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

DE KHAO SAT NANG LUC MON HOA LAN i TRUONG THPT LE LOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.97 KB, 24 trang )

Trang 12512/4 - Mã đề: 11251220511251220165319

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên
Trường THPT Lê Lợi
Tổ Hoá
(đề thi chính thức)

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I NĂM 2018
Môn: Hóa học
Thời gian: 50 phút
không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . .

.
Mã đề: 149
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S = 32; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; Na = 23 ;
Mg = 24; Al = 27; K = 39 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là
t
� MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
A. 4HCl(đặc) + MnO2(rắn) ��
B. H2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
C. 2HCl(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.
D. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
Giải: Vì NH3, Cl2, SO2 tan trong H2O nên chọn C
Câu 2. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?


A. H2SO4.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 3. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương ?
A. axit fomic.
B. axit axetic.
C. glucozơ.
D. etanal.
3+
2+
2+
2+
Câu 4. Cho dãy các cation kim loại sau: Al , Cu , Mg , Fe . Cation kim loại có tính oxi hóa
mạnh nhất là.
A. Fe2+.
B. Mg2+ .
C. Al3+.
D. Cu2+ .
Câu 5. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn
A. CH4.
B. C6H6.
C. CH3COOH.
D. C2H4.
Y
X
� Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl3   FeCl2 ��
chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, Zn.

B. Fe, Mg.
C. Ag, Zn.
D. Cu, Ag.
Câu 7. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây
để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi.
B. giấm.
C. cồn.
D. nước muối.
Câu 8. Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. Gly-Ala.
B. glucozơ.
C. etyl axetat.
D. tinh bột
.
0


Trang 22512/4 - Mã đề: 22251220522251220165319

� X ��
� Y ��
� axit axetic. X và Y lần lượt là
Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ��
A. glucozơ ; etyl axetat.
B. ancol etylic ; anđehit axetic.
C. glucozơ ; ancol etylic.
D. glucozơ ; anđehit axetic.
Câu 10. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ và
Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì ?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu da cam.
D. Màu lục thẫm.
Câu 12. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 13. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 14. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)
A. Tơ visco.
B. Sợi bông.
C. Tơ capron.
D. Tơ clorin.
Câu 15. Este X có công thức cấu tạo: CH3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:
A. propyl axetat.
B. Iso.propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl butirat.

Câu 16. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
t0
t0
A. 2Al + Cr2O3 ��
B. 3CO + Fe2O3 ��
� 2Cr + Al2O3.
� 2Fe + 3CO2.
0

C. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.

t
D. CuO + H2 ��
� Cu + H2O.
Câu 17. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ;  H = - 92kJ
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 19. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Zn, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Al, Cr.

Câu 20. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ?
A. W.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa đủ, thu
được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:
A. 3,78.
B. 3,51.
C. 16,74.
D. 7,83.
6, 048
4,86
Giải: m  mC  mH  12. 22, 4  2. 18  3, 78( gam) => chọn A

Câu 22. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau :
(1) Na và Al2O3 (2:1)
(2) Cu và FeCl3 (1:3)
(3) Na, Ba và Al2O3 (1:1:2)
(4) Fe và FeCl3 (2:1)
(5) Al và Na(1:2)
(6) K và Ba (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Giải:
1
(1) Na + H2O → NaOH + H2 và 2NaOH + Al2O3 + H2O → 2NaAlO2 + H2O

2
2 mol
2 mol
2 mol
1 mol => hh tan hết
(2) 2FeCl2 + Cu → 2FeCl2 + FeCl2 => hh tan hết
(3)

nOH   nNa  2nBa  3 ( mol ). mà 2OH -  Al2O3 ��
� 2 AlO2

(4) 2FeCl2 + Fe → 3FeCl2

3mol

1,5mol

=> hh tan không hết (Fe dư 1,5 mol)

=> hh tan không hết (Al2O3 dư)


Trang 32512/4 - Mã đề: 33251220533251220165319

1
3
H2 và NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + H2O
2
2
2 mol

2 mol
1 mol
1 mol => hh tan hết (NaOH dư 1 mol)
(6) K, Ba tác dụng với H2O tạo dd kiềm => hh tan hết
Câu 23. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung dịch X.
Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần
nhất với
A. 68,20.
B. 34,10.
C. 18,05.
D. 36,10.
Giải:
* Số mol C12H22O11 ban đầu là x (mol)
� 2C6H12O6
C12H22O11 tham gia ��
(5) Na + H2O → NaOH +

0,9 x mol

1,8 x mol
C12H22O11 dư
0,9 x mol
0,1 x mol
1,8 x  0,1x 9,31
mà nCu (OH )2 tham gia 

� 0,1(mol ). � mC12 H 22O11  34, 2 ( gam) => chọn B
2
98
Câu 24. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, không màu,

không mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C 2H5HS) được nhà sản xuất nạp
thêm một lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rò rỉ khi sử dụng.Cách sử lý
nào sau đây là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rò rỉ ?
A. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng.
B. Bật đèn sáng để kiểm tra.
C. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phòng để không khí được đổi lưu.
D. Bật quạt lên để duối hết khí gas.
Câu 25. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 60.
B. 100.
C. 40.
D. 50.
M KHCO3  M CaCO3  100
Giải: Vì


� CO2  H 2O
và HCO3  H ��

,

CO32  2 H  ��
� CO2  H 2O

nhh  nCO2  0,5 ( mol ) � M hh  100.0,5  50 ( gam)

=> chọn D

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí CO 2 (ở

đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Giải: Vì
cháy
Cn H 2 nO2 ���
� nCO2
H  COO-CH 2  CH 2  CH 3
(14n  32)
n

13, 2
�n

0, 6

=> CTPT C4H8O2 có 4 đp là

32.0, 6
4
13, 2  0, 6.14

H  COO-CH (CH 3 ) 2
CH 3  COO  CH 2  CH 3
CH 3  CH 2  COO  CH 3

=> chọn A
Câu 27. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được

dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung
dịch muối A thu được bằng.
A. 12,29 %.
B. 41,20%.
C. 10,91 %.
D. 21,39 %.


Trang 42512/4 - Mã đề: 44251220544251220165319

Giải:

3
Al  3HCl  AlCl3  H 2
2
PTPƯ
0, 2 0, 6
0, 2 0,3

36,5.0, 6
100  2.0,3  124,8 ( gam)
18, 25
133,5.0, 2
� C % AlCl3 
100  21,39%
=> chọn D
124,8
� mdd sau  5, 4 

Câu 28. Cho các phát biểu sau:

(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 29. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí H 2
thoát ra ở đktc . Vậy công thức phân tử của X là
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
Giải: Ta có ptpư
1
 Na
Cn H 2 n 1OH ���
� H2
2
=> M  14n  18  2,3 � n  2 � CTPT là C 2 H 5OH => chọn C
0, 05
0, 025
0, 05
Câu 30. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là

A. 8,64.
B. 6,72.
C. 8,16.
D. 6,08.
Giải: Ta có ptpư
BTKL ta có

0

t
M xOy  yCO ��
� xM  yCO2

m  9, 28  28.

4, 48
4, 48
 20.4.2.
 6, 72( gam)
=> chọn B
22, 4
22, 4

4, 48

�a  b  22, 4
�a  0, 04

� �
t0

Cách 2:giải TT thì �28a  44b
và M xOy  yCO ��
� xM  yCO2
b

0,16


 20, 4.2

0,16
0,16
� a  b
BTKL ta có

m  9, 28  28.0,16  44.0,16  6,72( gam)

=> chọn B

Câu 31. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, metyl
acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra
ancol là:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Giải: Ta thấy có 2 chất không tạo ancol là vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat vì:
t0
� CH3-COONa + CH3-CHO
CH3-COO-CH=CH2 + NaOH ��

0

t
� CH3-COONa + C6H5ONa + H2O
CH3-COO-C6H5 + 2NaOH ��

Các chất còn lại đều tạo ancol


Trang 52512/4 - Mã đề: 55251220555251220165319
0

t
� CH3-COONa + CH3-OH
CH3-COO-CH3 + NaOH ��
0

t
� CH3-COONa + CH2=CH-CH2-OH
CH3-COO-CH2-CH = CH3 + NaOH ��
0

t
� HCOONa + CH3-CH2-OH
HCOO-CH2-CH3 + NaOH ��
0

t
� CH2=CH-COONa + CH3-OH
CH2=CH-COO-CH3 + NaOH ��

0

t
� 3C15H31-COONa + C3H5(OH)3
(C15H31-COO)3C3H5 + 3NaOH ��

Câu 32. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 34,7 gam
B. 37,4 gam.
C. 51,8 gam.
D. 44,6 gam.
Giải: Ta đặt CT chung các chất là ROH:
� RCOONa + H2O
ROH + NaOH ��
BTKL ta có Khối lượng muối = 28,6 + 40.0,2.2 – 18.0,2.2 =37,4 => chọn B
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) cần vừa
đủ 49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng tối đa với 240
ml dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,24.
C. 0,08.
D. 0,06.
Giải: Ta gọi CT của trieste là (RCOO)3C3H5 có số mol là a và tổng số LK π là k
49, 28
BTNT O ta có: 6a = 2.1,1 + 1 – 32 .2 � a = 0,02


Khi đốt cháy trieste thì: (k-1).0,02 = 1,1 – 1
k=6

tổng LKπ trong R = 6 – 3 = 3
� sản phẩm
PTPƯ Trieste + 3 Br2 ��

nBr2

x mol
3x mol
 3 x  0, 24 � x  0, 08 ( mol )

=> chọn C

Câu 34. Hòa tan 12,0 gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó có 40% Cu theo khối lượng) vào dung dịch
HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,28 gam chất rắn không tan và khí NO (là sản
phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung dịch HNO 3 1M đã dùng
là.
A. 0,32 lít.
B. 0,48 lít.
C. 0,24 lít.
D. 0,16 lít.
n  12.0, 4  4,8  mkl sau  5, 28 ( gam)
Giải: Theo đề ta có Cu

Fe dư, Cu chưa tham gia, axit hết và dd sau chỉ chứa muối Fe2+.
12  5, 28
nFetham gia 
 0,12 ( mol )

56
Fe ��

� Fe 2  2e và
4 H   NO3  3e ��
� NO  2 H 2O
Quá trình xảy ra: 0,12
0, 24
0, 08
0, 24
0,32
� Số mol HNO3 ban đầu = 2nFe2  nNO  2.0,12  0, 08  0,32 � Vdd HNO3  1  0,32 =>chọn A
Câu 35. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO 3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giái trị của m là.


Trang 62512/4 - Mã đề: 66251220566251220165319

A. 43,2.

B. 33,4.
C. 39,6.
D. 28,8.
n  0,15 (mol ); nNa  nSO2  nNO  0, 2 (mol ) , nH   0, 4( mol )
4
3
Giải: Theo đề ta có Cu
Ptpứ

3Cu  8H   2 NO3 ��
� 3Cu 2  2 NO  4 H 2O
0,15


0, 4

0,1

0,15

Khối lượng muối sau cô cạn = 64.0,15 + 62.0,1 + 23.0,2 + 96.0,2 = 39,6 (gam) =>chọn C

Câu 36. Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05M, KOH 0,05M và Ba(OH) 2
0,1M. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:

Giá trị của V là

A. 300.
B. 400.
n

0,1
V
'
(
mol
)
;
n

0,3
V
'(mol )

OH 
Giải: Theo đề ta có Ba2

C. 500.

D. 250.

Khi số mol CO2 = 0,01 mol thì OH- và Ba2+ dư ta có ptpứ
 Ba2
CO2  2OH  ��
� H 2O  CO32 ���
� BaCO3 �
Ptpứ 0,01 0,02
0, 01
0,01
Khi số mol CO2 = 0,11 mol thì có các ptpứ sau:
 Ba 2
CO2  2OH  ��
� H 2O  CO32 ���
� BaCO3 �
Ptpứ 0, 01 0, 02
(1)
0,01
0, 01
CO2  OH  ��
� HCO3
0,1

0,1


Từ (1) và (2) ta có

0,1

(2)

nOH   0, 02  0,1  0,3V ' � V '  0, 4 (l )  400 ( ml )

Vậy ta chọn B
Câu 37. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường
độ 2A (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện
cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả
sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 8685.
D. 9650.
Giải: Vì sau t (s) mà khí thoát ra cả 2 đc nên
* Tại (K) có H2O điện phân
* Tại (A) có có thể có các phản ứng sau


Trang 72512/4 - Mã đề: 77251220577251220165319

Cu 2  2e ��
� Cu

2Cl  ��
� 2e  Cl2


0, 05

2x

0,1

0, 05

2 H 2O  2e ��
� H 2  2OH 
2y

y

2x

2 H 2O ��
� 4e

2y

4z

(1)

x

 O2  4 H 
z


4z

(2)



� H 2O (3)
Và có phản ứng trung hòa nếu có (2) H  OH ��

Ta gs có (2) và (3). Khi giải nếu z = 0 thì không có (2) và (3)
Vì dd sau hòa tan Al2O3 nên có 2 th sau:
Al2 O3  2OH  ��
� 2 AlO2
 TH1: dd sau có mt bazơ:
(4)
0, 02
0, 04



2,352

� x  y  z  22, 4
�x  0,07



2 y  4 z  0, 04 � � y  0, 03
Ta có hệ �
�2 x  2 y  4 z  0,1

�z  0, 005



=> t 

(2.0, 007  4.0, 005).96500
 7720 ( s ) => chọn B
2

Al 2O3  6 H  ��
� 2 Al 3  3H 2O



TH2: dd sau có mt axit: 0, 02



2,352

x

y

z


�x  0,01
22, 4




 2 y  4 z  0,12 � � y  0,057 => Loại
Ta có hệ �
�2 x  2 y  4 z  0,1
�z  0, 058




(4)

0,12

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino
axit (no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol không khí (chứa 20% O 2 về thể tích còn lại là N2) thu được
CO2, H2O và 82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 4.
B. 12.
C. 8.
D. 6.
Câu 35. Cho D
Theo đề ta có:
4,5
n O2 KK 
 0,9 (mol) và n N2 KK  0,9.4  3, 6 (mol)
5
n N 2 sau 


82,88
 3, 7 (mol) � n N 2
22,4

(do Ysinh ra )

Đặt CTPT trung bình của 2 amino axit là:

 3, 7  3, 6  0,1 (mol)

CH
n



O N

2 n 1 2



(n  2)


Trang 82512/4 - Mã đề: 88251220588251220165319






6 n 3
2 n 1
1
t0
CH  O N  (
)O 2 ��� n CO 2  (
)H 2O  N 2
n 2 n 1 2
4
2
2


6 n 3
(
).0, 2 �������������
� 0,1
4
-

n O2 KK


(6 n - 3)

.0, 2  0,9 (mol) � n  3,5
4

TĐTC

Suy ra CTPT 2 amino axit là C3H7O2N (x mol) và C4H9O2N (y mol)


Từ



n  3,5 � n 

3x  4y
 3,5 � x  y
xy
.

Vậy trong phân tử tetrapeptit X có 2 cặp amino axit trùng nhau.
4! 4.3.2.1

6
4
Số công thức cấu thỏa mãn đk của X là: 4
A-A-B-B B-B-A-A
A-B-A-B B-A-B-A
A-B-B-A B-A-A-B

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm CO 2 và
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,8.
B. 3,8.
C. 2,0.

D. 3,2.

Giải: Ta có sơ đồ sau

8,96

x  y 

22, 4
�x  0, 2

��
Từ hh khí ta có hệ: �44 x  30 y
y  0, 2

 2.18,5 �

� x y
Từ các quá trình:

2

3

Fe ��
� 1e  Fe

=>

5


c  0, 2 (mol )
2

và N  3e ��
� N

Bt e ta có: a + b + c + d = 3.0,2 = 0,6 (mol)
1
0, 6
d  .( a  b  c  d ) 
 0, 2 ( mol )
Theo đề ta có:
3
3
Bt số mol Fe ta có: nFe( NO3 )3  nFe2  2.nFe3 (trong Fe3O4 )  0, 6  2.0, 2  1 (mol )


Trang 92512/4 - Mã đề: 99251220599251220165319

Bt nguyên tố N: nHNO3  3nFe ( NO3 )3  nNO  3.1  0, 2  3, 2 (mol ) => chọn D
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
(m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được (m + 15,2)
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,7.
B. 23,9.
C. 38,1.
D. 36,9.
Giải: Ta có sơ đồ sau:


�2 x  y  0, 4 �x  0,1
��
Từ (1) và (2) ta có hệ: � x  y  0,3

� y  0, 2
=> m  147.0,1  75.0, 2  29, 7 ( gam) => chọn A


Trang 102512/4 - Mã đề: 101025122051010251220165319

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên
Trường THPT Lê Lợi
Tổ Hoá
(đề thi chính thức)

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I NĂM 2018
Môn: Hóa học
Thời gian: 50 phút
không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 183
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S = 32; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; Na = 23 ;
Mg = 24; Al = 27; K = 39 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ;  H = - 92kJ
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và áp suất.

D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 2. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào
sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi.
B. cồn.
C. giấm.
D. nước muối.
Câu 3. Este X có công thức cấu tạo: CH3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl butirat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat. D. Iso.propyl axetat.
Câu 4. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
t
t
A. 2Al + Cr2O3 ��
� 2Cr + Al2O3.
B. CuO + H2 ��
� Cu + H2O.
0

0

0

t
� 2Fe + 3CO2.
C. 3CO + Fe2O3 ��
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.
Câu 5. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)
A. Tơ clorin.

B. Sợi bông.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
Câu 6. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ?
A. Cu.
B. Cr.
C. W.
D. Fe.
� X ��
� Y ��
� axit axetic. X và Y lần
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ��
lượt là
A. glucozơ ; etyl axetat.
B. glucozơ ; anđehit axetic.
C. ancol etylic ; anđehit axetic.
D. glucozơ ; ancol etylic.

Câu 8. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
B. 2HCl(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.
t
� MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
C. 4HCl(đặc) + MnO2(rắn) ��
0


Trang 112512/4 - Mã đề: 111125122051111251220165319


D. H2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
Câu 9. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ và
Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. H2O.
Câu 11. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Cu.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Fe, Al, Ag.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa
có khí thoát ra?
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. H2SO4.
Y
X
� Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl 3   FeCl2 ��
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, Zn.

B. Cu, Ag.
C. Fe, Mg.
D. Ag, Zn.
Câu 14. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì ?
A. Màu da cam.
B. Màu vàng.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu đỏ thẫm.
3+
Câu 15. Cho dãy các cation kim loại sau: Al , Cu2+, Mg2+, Fe2+. Cation kim loại có tính oxi
hóa mạnh nhất là.
A. Mg2+ .
B. Cu2+ .
C. Al3+.
D. Fe2+.
Câu 16. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương ?
A. axit fomic.
B. etanal.
C. axit axetic.
D. glucozơ.
Câu 17. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn
A. C2H4.
B. CH3COOH.
C. C6H6.
D. CH4.
Câu 18. Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột.
B. Gly-Ala.
C. glucozơ.
D. etyl axetat.

Câu 19. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. H2NCH2COOH.
2+
Câu 20. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg2+, HCO3-, Cl-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaHCO3.
Câu 21. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau :
(1) Na và Al2O3 (2:1)
(2) Cu và FeCl3 (1:3)
(3) Na, Ba và Al2O3 (1:1:2)
(4) Fe và FeCl3 (2:1)
(5) Al và Na (1:2)
(6) K và Ba (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 22. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít
khí H2 thoát ra ở đkc . Vậy công thức phân tử của X là
A. C4H9OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa
đủ, thu được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:
A. 16,74.
B. 3,51.
C. 7,83.
D. 3,78.
Câu 24. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat,
metyl acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.


Trang 122512/4 - Mã đề: 121225122051212251220165319

Câu 25. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, không
màu, không mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C 2H5HS) được nhà
sản xuất nạp thêm một lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rò rỉ khi
sử dụng.Cách sử lý nào sau đây là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rò rỉ ?
A. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phòng để không khí được đổi lưu.
B. Bật đèn sáng để kiểm tra.
C. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng.
D. Bật quạt lên để duối hết khí gas.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí
CO2 (ở đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
Câu 27. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu
được dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần
trăm của dung dịch muối A thu được bằng.
A. 41,20%.
B. 10,91 %.
C. 12,29 %.
D. 21,39 %.
Câu 28. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 60.
B. 100.
C. 50.
D. 40.
Câu 29. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 20,4. Giá trị
của m là
A. 8,16.
B. 6,08.
C. 6,72.
D. 8,64.
Câu 30. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung
dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2.
Giá trị của m gần nhất với
A. 36,10.
B. 34,10.
C. 68,20.
D. 18,05.
Câu 31. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch

sau phản ứng là:
A. 37,4 gam.
B. 44,6 gam.
C. 34,7 gam
D. 51,8 gam.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4
chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn
hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol
HNO3 phản ứng là
A. 1,8.
B. 3,8.
C. 2,0.
D. 3,2.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2
amino axit (no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) là đồng đẳng liên tiếp
nhau. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol không khí (chứa 20% O 2 về thể tích



Trang 132512/4 - Mã đề: 131325122051313251220165319

còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn
của X là:
A. 6.
B. 4.
C. 12.
D. 8.
Câu 35. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam muối khan. Giái trị của m là.
A. 33,4.
B. 39,6.
C. 28,8.
D. 43,2.
Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được (m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu
được (m + 15,2) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 23,9.
B. 36,9.
C. 29,7.
D. 38,1.
Câu 37. Hòa tan 12,0 gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó có 40% Cu theo khối lượng) vào
dung dịch HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,28 gam chất rắn không tan
và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung
dịch HNO3 1M đã dùng là.
A. 0,48 lít.
B. 0,32 lít.
C. 0,24 lít.

D. 0,16 lít.
Câu 38. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được
khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối
đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung
dịch. Giá trị của t là
A. 8685.
B. 9650.
C. 9408.
D. 7720.
Câu 39. Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05M, KOH 0,05M và
Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:

Giá trị của V là
A. 250.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở)
cần vừa đủ 49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng
tối đa với 240 ml dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là
A. 0,08.
B. 0,24.
C. 0,12.
D. 0,06.


Trang 142512/4 - Mã đề: 141425122051414251220165319

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên

Trường THPT Lê Lợi
Tổ Hoá
(đề thi chính thức)

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I NĂM 2018
Môn: Hóa học
Thời gian: 50 phút
không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 217
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S = 32; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; Na = 23 ;
Mg = 24; Al = 27; K = 39 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là
t
� MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
A. 4HCl(đặc) + MnO2(rắn) ��
B. H2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
D. 2HCl(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.
0

Y
� Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản
Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl 3 X  FeCl2 ��
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Fe, Mg.

B. Ag, Zn.
C. Cl2, Zn.
D. Cu, Ag.
Câu 3. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. NaHCO3.
C. H2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 4. Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. glucozơ.
B. Gly-Ala.
C. tinh bột.
D. etyl axetat.
� X ��
� Y ��
� axit axetic. X và Y lần
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ��
lượt là
A. ancol etylic ; anđehit axetic.
B. glucozơ ; ancol etylic.
C. glucozơ ; etyl axetat.
D. glucozơ ; anđehit axetic.
Câu 6. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 7. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì ?
A. Màu đỏ thẫm.

B. Màu lục thẫm.
C. Màu da cam.
D. Màu vàng.
Câu 8. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn
A. C2H4.
B. C6H6.
C. CH3COOH.
D. CH4.


Trang 152512/4 - Mã đề: 151525122051515251220165319

Câu 9. Este X có công thức cấu tạo: CH3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:
A. Iso.propyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl butirat.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa
có khí thoát ra?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 11. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ
và Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

Câu 12. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)
A. Sợi bông.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ clorin.
3+
2+
2+
2+
Câu 13. Cho dãy các cation kim loại sau: Al , Cu , Mg , Fe . Cation kim loại có tính oxi
hóa mạnh nhất là.
A. Mg2+ .
B. Al3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+ .
Câu 14. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Fe, Al, Cu.
Câu 15. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ;  H = - 92kJ
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :
A. Tăng nhiệt độ và áp suất.
B. Giảm nhiệt độ và áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 16. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. CH3COOH.
C. NaOH.

D. C2H5OH.
Câu 17. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
t
� Cu + H2O.
A. CuO + H2 ��
B. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.
0

0

0

t
t
� 2Fe + 3CO2.
� 2Cr + Al2O3.
C. 3CO + Fe2O3 ��
D. 2Al + Cr2O3 ��
Câu 18. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương ?
A. axit axetic.
B. axit fomic.
C. glucozơ.
D. etanal.
Câu 19. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào
sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. cồn.
B. nước vôi.
C. nước muối.
D. giấm.
Câu 20. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ?

A. Fe.
B. Cr.
C. Cu.
D. W.
Câu 21. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu
được dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần
trăm của dung dịch muối A thu được bằng.
A. 10,91 %.
B. 12,29 %.
C. 21,39 %.
D. 41,20%.

Câu 22. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau :
(1) Na và Al2O3 (2:1)
(2) Cu và FeCl3 (1:3)
(3) Na, Ba và Al2O3 (1:1:2)
(4) Fe và FeCl3 (2:1)
(5) Al và Na(1:2)
(6) K và Ba (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 23. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là


Trang 162512/4 - Mã đề: 161625122051616251220165319


A. 60.
B. 40.
C. 100.
D. 50.
Câu 24. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 20,4. Giá trị
của m là
A. 6,08.
B. 8,64.
C. 8,16.
D. 6,72.
Câu 25. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat,
metyl acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 26. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung
dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2.
Giá trị của m gần nhất với
A. 36,10.
B. 68,20.
C. 34,10.
D. 18,05.
Câu 27. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, không
màu, không mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C 2H5HS) được nhà
sản xuất nạp thêm một lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rò rỉ khi
sử dụng.Cách sử lý nào sau đây là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rò rỉ ?
A. Bật đèn sáng để kiểm tra.

B. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phòng để không khí được đổi lưu.
C. Bật quạt lên để duối hết khí gas.
D. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng.
Câu 28. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là:
A. 37,4 gam.
B. 44,6 gam.
C. 34,7 gam
D. 51,8 gam.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí
CO2 (ở đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 31. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít

khí H2 thoát ra ở đkc . Vậy công thức phân tử của X là
A. C4H9OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa
đủ, thu được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:
A. 3,51.
B. 3,78.
C. 16,74.
D. 7,83.
Câu 33. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được
khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối
đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung
dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 9650.
C. 8685.
D. 7720.


Trang 172512/4 - Mã đề: 171725122051717251220165319

Câu 34. Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05M, KOH 0,05M và
Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:

Giá trị của V là
A. 300.
B. 400.

C. 250.
D. 500.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được (m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu
được (m + 15,2) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,7.
B. 23,9.
C. 36,9.
D. 38,1.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở)
cần vừa đủ 49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng
tối đa với 240 ml dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là
A. 0,24.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,12.
Câu 37. Hòa tan 12,0 gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó có 40% Cu theo khối lượng) vào
dung dịch HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,28 gam chất rắn không tan
và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung
dịch HNO3 1M đã dùng là.
A. 0,24 lít.
B. 0,16 lít.
C. 0,32 lít.
D. 0,48 lít.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2
amino axit (no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) là đồng đẳng liên tiếp
nhau. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol không khí (chứa 20% O 2 về thể tích
còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn
của X là:
A. 6.

B. 12.
C. 4.
D. 8.
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4
chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn
hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol
HNO3 phản ứng là
A. 2,0.
B. 3,2.
C. 3,8.
D. 1,8.
Câu 40. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam muối khan. Giái trị của m là.
A. 43,2.
B. 33,4.
C. 28,8.
D. 39,6.


Trang 182512/4 - Mã đề: 181825122051818251220165319

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên
Trường THPT Lê Lợi
Tổ Hoá
(đề thi chính thức)

ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I NĂM 2018
Môn: Hóa học
Thời gian: 50 phút

không kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 251
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S = 32; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; Na = 23 ;
Mg = 24; Al = 27; K = 39 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
t
A. CuO + H2 ��
� Cu + H2O.
0

0

t
B. 2Al + Cr2O3 ��
� 2Cr + Al2O3.
0

t
C. 3CO + Fe2O3 ��
� 2Fe + 3CO2.
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.
Câu 2. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn
A. C6H6.
B. CH3COOH.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 3. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Chất được dùng để làm

mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. H2SO4.
3+
2+
2+
2+
Câu 4. Cho dãy các cation kim loại sau: Al , Cu , Mg , Fe . Cation kim loại có tính oxi
hóa mạnh nhất là.
A. Fe2+.
B. Al3+.
C. Mg2+ .
D. Cu2+ .
Câu 5. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì ?
A. Màu da cam.
B. Màu vàng.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu đỏ thẫm.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. NaOH.
Y
X
� Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl 3   FeCl2 ��
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cl2, Zn.
B. Fe, Mg.
C. Ag, Zn.
D. Cu, Ag.
Câu 8. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ và
Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 9. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Cu.
C. Fe, Al, Ag.
D. Fe, Zn, Cr.
Câu 10. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)
A. Tơ visco.
B. Tơ clorin.
C. Sợi bông.
D. Tơ capron.
Câu 11. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ?
A. Fe.
B. Cu.
C. Cr.
D. W.
Câu 12. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.

Câu 13. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào
sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối.
B. nước vôi.
C. cồn.
D. giấm.
Câu 14. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa, vừa
có khí thoát ra?


Trang 192512/4 - Mã đề: 191925122051919251220165319

A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 15. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ;  H = - 92kJ
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ và áp suất.
Câu 16. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương ?
A. glucozơ.
B. axit axetic.
C. axit fomic.
D. etanal.
Câu 17. Este X có công thức cấu tạo: CH3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl butirat.
B. Iso.propyl axetat.

C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 18. Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. glucozơ.
B. Gly-Ala.
C. tinh bột.
D. etyl axetat.
� X ��
� Y ��
� axit axetic. X và Y lần
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ��
lượt là
A. glucozơ ; ancol etylic.
B. ancol etylic ; anđehit axetic.
C. glucozơ ; anđehit axetic.
D. glucozơ ; etyl axetat.
Câu 20. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là
t
� MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
A. 4HCl(đặc) + MnO2(rắn) ��
B. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
C. H2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. 2HCl(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.
0

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí
CO2 (ở đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.


Trang 202512/4 - Mã đề: 202025122052020251220165319

Câu 23. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là:
A. 44,6 gam.
B. 51,8 gam.
C. 37,4 gam.
D. 34,7 gam
Câu 24. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 20,4. Giá trị
của m là

A. 6,08.
B. 8,64.
C. 8,16.
D. 6,72.
Câu 25. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau :
(1) Na và Al2O3 (2:1)
(2) Cu và FeCl3 (1:3)
(3) Na, Ba và Al2O3 (1:1:2)
(4) Fe và FeCl3 (2:1)
(5) Al và Na(1:2)
(6) K và Ba (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít
khí H2 thoát ra ở đkc . Vậy công thức phân tử của X là
A. C4H9OH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 27. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung
dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2.
Giá trị của m gần nhất với
A. 68,20.
B. 34,10.
C. 36,10.
D. 18,05.
Câu 28. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, không

màu, không mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C 2H5HS) được nhà
sản xuất nạp thêm một lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rò rỉ khi
sử dụng.Cách sử lý nào sau đây là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rò rỉ ?
A. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng.
B. Bật đèn sáng để kiểm tra.
C. Bật quạt lên để duối hết khí gas.
D. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phòng để không khí được đổi lưu.
Câu 29. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat,
metyl acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 30. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu
được dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần
trăm của dung dịch muối A thu được bằng.
A. 21,39 %.
B. 41,20%.
C. 12,29 %.
D. 10,91 %.
Câu 31. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 50.
B. 60.
C. 100.
D. 40.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C 2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa
đủ, thu được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:
A. 3,51.

B. 3,78.
C. 7,83.
D. 16,74.
Câu 33. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam muối khan. Giái trị của m là.
A. 28,8.
B. 33,4.
C. 43,2.
D. 39,6.


Trang 212512/4 - Mã đề: 212125122052121251220165319

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở)
cần vừa đủ 49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng
tối đa với 240 ml dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là
A. 0,06.
B. 0,24.
C. 0,12.
D. 0,08.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2
amino axit (no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2) là đồng đẳng liên tiếp
nhau. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol không khí (chứa 20% O 2 về thể tích
còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn
của X là:
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 12.

Câu 36. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4
chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn
hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol
HNO3 phản ứng là
A. 3,2.
B. 1,8.
C. 3,8.
D. 2,0.
Câu 37. Hòa tan 12,0 gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó có 40% Cu theo khối lượng) vào
dung dịch HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,28 gam chất rắn không tan
và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung
dịch HNO3 1M đã dùng là.
A. 0,48 lít.
B. 0,32 lít.
C. 0,24 lít.
D. 0,16 lít.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được (m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu
được (m + 15,2) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36,9.
B. 23,9.
C. 29,7.
D. 38,1.
Câu 39. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được
khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối
đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung
dịch. Giá trị của t là
A. 7720.
B. 9650.

C. 8685.
D. 9408.
Câu 40. Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05M, KOH 0,05M và
Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:

Giá trị của V là
A. 300.

B. 500.

C. 400.

D. 250.


Trang 222512/4 - Mã đề: 222225122052222251220165319

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các
mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề
trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm
trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án
trả lời đúng.

01. ; / = ~


11. ; / = ~

21. ; / = ~

31. ; / = ~

02. ; / = ~

12. ; / = ~

22. ; / = ~

32. ; / = ~

03. ; / = ~

13. ; / = ~

23. ; / = ~

33. ; / = ~

04. ; / = ~

14. ; / = ~

24. ; / = ~

34. ; / = ~


05. ; / = ~

15. ; / = ~

25. ; / = ~

35. ; / = ~

06. ; / = ~

16. ; / = ~

26. ; / = ~

36. ; / = ~

07. ; / = ~

17. ; / = ~

27. ; / = ~

37. ; / = ~

08. ; / = ~

18. ; / = ~

28. ; / = ~


38. ; / = ~

09. ; / = ~

19. ; / = ~

29. ; / = ~

39. ; / = ~

10. ; / = ~

20. ; / = ~

30. ; / = ~

40. ; / = ~


Trang 232512/4 - Mã đề: 232325122052323251220165319

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên
Trường THPT Lê Lợi
Tổ Hoá

ĐÁP ÁN ĐỀ HẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I NĂM 2018
Môn: Hóa học
Đáp án mã đề: 149

01. - - = -


11. - - = -

21. ; - - -

31. - - - ~

02. ; - - -

12. - / - -

22. ; - - -

32. - / - -

03. - / - -

13. - - - ~

23. - / - -

33. - - = -

04. - - - ~
05. ; - - -

14. ; - - 15. ; - - -

24. - - = 25. - - - ~


34. ; - - 35. - - = -

06. - / - -

16. - - = -

26. ; - - -

36. - / - -

07. ; - - -

17. - - - ~

27. - - - ~

37. - / - -

08. - / - -

18. - - - ~

28. - - = -

38. - - - ~

09. - - = -

19. - - - ~


29. - - = -

39. - - - ~

10. - / - -

20. - - = -

30. - / - -

40. ; - - -

Đáp án mã đề: 183
01. - - - ~

11. ; - - -

21. ; - - -

31. ; - - -

02. ; - - -

12. - - - ~

22. - / - -

32. - / - -

03. - / - -


13. - - = -

23. - - - ~

33. - - - ~

04. - - - ~

14. ; - - -

24. - - - ~

34. ; - - -

05. - - = -

15. - / - -

25. ; - - -

35. - / - -

06. - / - -

16. - - = -

26. - - = -

36. - - = -


07. - - - ~

17. - - - ~

27. - - - ~

37. - / - -

08. - / - -

18. - - = -

28. - - = -

38. - - - ~

09. ; - - -

19. - - = -

29. - - = -

39. - - = -

10. ; - - -

20. - / - 30. - / - Đáp án mã đề: 217

40. ; - - -


01. - - - ~

11. ; - - -

21. - - = -

31. - / - -

02. ; - - -

12. - - = -

22. - - - ~

32. - / - -


Trang 242512/4 - Mã đề: 242425122052424251220165319

03. - - - ~

13. - - - ~

23. - - - ~

33. - - - ~

04. ; - - -


14. ; - - -

24. - - - ~

34. - / - -

05. - / - -

15. - - = -

25. ; - - -

35. ; - - -

06. - - = -

16. - - = -

26. - - = -

36. - - = -

07. - - = -

17. - / - -

27. - / - -

37. - - = -


08. - - - ~

18. ; - - -

28. ; - - -

38. ; - - -

09. - / - -

19. - / - -

29. ; - - -

39. - / - -

10. - - - ~

20. - / - -

30. - - = -

40. - - - ~

Đáp án mã đề: 251
01. - - - ~

11. - - = -

21. ; - - -


31. ; - - -

02. - - = -

12. - / - -

22. - / - -

32. - / - -

03. - / - -

13. - / - -

23. - - = -

33. - - - ~

04. - - - ~

14. - - - ~

24. - - - ~

34. - - - ~

05. ; - - -

15. - - = -


25. - - = -

35. - / - -

06. - - - ~
07. - / - -

16. - / - 17. - - = -

26. - - = 27. - / - -

36. ; - - 37. - / - -

08. - - = -

18. ; - - -

28. - - - ~

38. - - = -

09. ; - - -

19. ; - - -

29. - - - ~

39. ; - - -


10. ; - - -

20. - - - ~

30. ; - - -

40. - - = -



×