Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Tuyen chon 49 de thi va giai chi tiet THPT QG HOA HOC tap 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 107 trang )

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG
(Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một – Bình Dương)

Tổng biên tập www.HOAHOC.edu.vn
--------

TUYỂN CHỌN

49 ĐỀ THI VÀ GIẢI CHI TIẾT
TỐT NGHIỆP THPT QG

HĨA HỌC (Tập 4)

“ Không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở cho
Không bực vì không hiểu rõ được thì không bày vẽ cho”

Khổng Tử

LƯU HÀNH NỘI BỘ
05/2018


SỞ GD  ĐT
TỈNH BẮC NINH
THPT HÀM LONG
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
www.HOAHOC.edu.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề



Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?
A. N2.
B. NH3.
C. CH4.
D. SO2.
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Anilin + nước Br2
B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t0)
D. Amilozơ + Cu(OH)2.
Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ?
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin

C. N-metyletylamin
D. Metyletylamin
Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn.
B. Dùng phương pháp điện hóa.
C. Dùng hợp kim chống gỉ.
D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .
B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
3+
+
2+
2+
C. Fe , Ag , Cu , Fe .
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc
tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là.
A. 4,32 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam

D. 2,16 gam
Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.
A. Ba
B. Al
C. Na
D. Zn
Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với nước brom.
C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 13: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là.
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C3H4O2
Trang 1


Câu 14: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm
NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.
A. 34,74 gam

B. 36,90 gam.
C. 34,02 gam
D. 39,06 gam
Câu 15: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân
bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là.
A. 25.
B. 24.
C. 26.
D. 28.
Câu 16: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Câu 18: Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl;
vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.

D. 224 ml.
Câu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng
được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.
A. 46,4%.
B. 59,2%.
C. 52,9%.
D. 25,92%
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và
pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của
Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra.
Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ?
A. 6,0
B. 6,9
C. 7,0
D. 6,08
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch
bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là :
A. 28,9 gam
B. 24,1 gam
C. 24,4 gam
D. 24,9 gam
Câu 23: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 11,20
B. 5,60
C. 8,96
D. 4,48
Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch

H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ?
A. 31,28
B. 10,8
C. 28,15
D. 25,51
Câu 25: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch
Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu
được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
Trang 2


(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
A. 5.
B. 7.
C. 8.

D. 6.
Câu 27: Thành phần chính của quặng Mandehit là:
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. FeS2.
D. Fe3O4.
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?
A. Anbumin.
B. Glucozơ.
C. Glyxyl alanin.
D. Axit axetic.
Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung
dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần
lượt là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là :
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-Cl.
D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 31: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 11,20
B. 5,60
C. 8,96
D. 4,48
Câu 32: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên

gọi của X là :
A. axit axetic
B. axit fomic
C. metyl fomat
D. metyl axatat
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52
lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 35: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là :
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Au.
Câu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước
dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ?
A. BaSO4
B. BaO và BaSO4
C. BaSO4 và Fe2O3
D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
Câu 37: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z
chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết
tủa. Muối X, Y lần lượt là.

A. NaHCO3 và NaHSO4
B. NaOH và KHCO3
C. Na2SO4 và NaHSO4.
D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 38: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được
dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu.
Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.
A. 24 gam.
B. 30 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.
Câu 39: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 2
B. 1
C. 6
D. 8
Câu 40: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam
nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là.
A. 120 ml
B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml

Trang 3


----------HẾT----------

Trang 4



PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG – BẮC NINH LẦN 1
Câu 1: Chọn D.
- Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 ; được tạo ra bởi lượng khí thải
SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các nhiên
liệu tự nhiên khác.
Câu 2: Chọn C.
- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ
hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim
loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm,
kiềm thổ.
Vậy có 2 phản ứng thỏa mãn là (1), (4).
Câu 3: Chọn D.
A.

to

B. C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
Ni, t o

C. CH2=CH-COOCH3 + H2  CH3-CH2-COOCH3
D. Amilozơ + Cu(OH)2 : không phản ứng
Câu 4: Chọn A.
Hợp chất
Tên gốc – chức
Tên thay thế
CH3-CH2-NH-CH3
Etylmetylamin

N-metyletanamin
Câu 5: Chọn B.
 Phương pháp điện hóa:
- Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào phần vỏ tàu ngâm trong nước
biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực
dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế:
 Ở anot (cực âm): Zn → Zn2+ + 2e
 Ở catot (cực dương): 2H2O + O2 + 4e → 4OHKết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn.
Câu 6: Chọn B.
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
+

+

2+

2+

+

2+

Na Mg Al

3+

Li

K


Ba

Ca

Li

K

Ba

Ca Na Mg Al

2+

2+

3+

2+

Mn Zn Cr

Fe

Mn Zn Cr

Fe

2+


Ni

Ni

2+

Sn

Sn

2+

Pb

+

2+

3+

2H Cu

Fe

Pb H2 Cu

Fe

2+


Hg

2+

+

Ag Pd

2+

3+

Au

Hg Ag Pd Au

Tính khử của kim loại giảm dần

- Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực
chuẩn.
Theo chiều E0Mn+/M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm.
- Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hóa giảm dần là: Ag+ < Fe3+ < Cu2+ < Fe2+.
Câu 7: Chọn D.
- H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ các α – amino axit là NH2CH2COOH
(glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin).
Trang 5


Câu 8: Chọn C.
- Các loại tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ các polime thiên nhiên (thông thường polime

thiên nhiên đó là xenloluzơ) nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như: tơ visco, tơ
xenlulozơ axetat.
Câu 9: Chọn C.
2n
8
BT: e

 n Al  H 2 
mol  m Al  2,88 (g)
3
75
Câu 10: Chọn A.
- Xét trường hợp 1: M không tác dụng với H2O.
m  36,5n HCl  m M
BTKL
 n H 2  r
 0,155 mol . Nhận thấy 2n H 2  n HCl : vô lí.
2
- Xét trường hợp 2: M tác dụng với H2O.
+ Phản ứng: 2M + 2nHCl 
 2MCln + nH2
mol: 0,2/n 0,2
0,2/n

2M + 2nH2O 
 2M(OH)n + H2
a
na
a


+ Ta có: mrắn = m M  35,5n Cl  17n OH   15, 755  35,5.0, 2  17.an  23, 365  an  0, 03  a 

0, 03
n

15, 755
15, 755n
n2


 M  137 : Ba
0, 03 0, 2 0, 03  0, 2

n
n
Câu 11: Chọn B.
Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là :
M

to

 Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH  ROH + NaX
(Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện
xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).
 Phenol: C6H5OH + NaOH 
 C6H5ONa + H2O

 -COONa + H2O
 Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH 
to


 Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
 Muối của amin: RNH3Cl + NaOH 
 RNH2 + NaCl + H2O

 H2NRCOONa + H2O
 Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH 
 NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O
 Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH 

 RCOONa + R’NH2 + H2O
 Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH 
 Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4.
Vậy có 4 chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin.
Câu 12: Chọn A.
Tính chất hóa học
Saccarozơ
Glucozơ
o
Cu(OH)2 , t thường
Tạo thành dung dịch xanh lam
Tạo thành dung dịch xanh lam
Nước br2
Không làm mất màu nước Br2
Làm mất màu nước Br2
Thủy phân
Tạo glucozơ và fructozơ
Không có phản ứng
AgNO3 / NH3, đun nóng
Không có phản ứng

Tạo kết tủa tráng Ag
Câu 13: Chọn C.
18,92
- Ta có: n X  n CH3OH  0, 215 mol  M X 
 88 : X là C2H5COOCH3  Y là C3H 6O 2
0, 215
Câu 14: Chọn C.
BTKL
- Ta có: n H 2O  n OH   n NaOH  n KOH  0, 4 mol 
mrắn = mmuối + mkiềm  m H 2O = 34, 02 (g)

Câu 15: Chọn A.

Trang 6


- Quá trình oxi hóa – khử:

2x Cr 3  Cr 6  3e
3x Br2  2e  2Br 

- Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Câu 16: Chọn B.
- Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
Câu 17: Chọn C.
A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO)3C3H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà
phòng RCOONa và glixerol C3H5(OH)3.
B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: CnH2n + 2 - 2k - 2aO2a với các giá trị của a và k thì số nguyên tử
H trong phân tử este luôn là số chẵn.
C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein.

D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng
hiđro hóa.
Câu 18: Chọn C.
* Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ:
 H 2 NRCOOH  NaOH 
 H 2 NRCOONa  H 2O
- Aminoaxit: 
 ClH3 NRCOOH
 H 2 NRCOOH  HCl 
H 2 NRCOOR’  NaOH 
 H 2 NRCOONa  R’OH
- Este của aminoaxit: 
 ClH 3 NRCOOR’
H 2 NRCOOR’  HCl 

RCOONH 3R ' NaOH 
 RCOONa  R ' NH 2  H 2O
- Muối của amoni của axit hữu cơ: 
 RCOOH  NH 4Cl
RCOONH 3R '  HCl 
RNH3HCO3 , (RNH3 ) 2 CO3  NaOH 
 RNH 2  Na 2CO3  H 2O
- Muối amoni của axit vô cơ: 
 RNH3Cl  CO 2  H 2O
RNH3HCO3 , (RNH3 ) 2 CO3  HCl 
Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5).
Câu 19: Chọn D.
- Ta có: n CO 2  n HCl  n Na 2CO3  0,01mol  VCO 2  0,224 (l)
Câu 20: Chọn A.
- Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta có hệ sau :

64n Cu  232n Fe3O4  24n Mg  m X  m r¾n kh«ng tan  32 n Cu  0,1mol
 BT:e

 2n Cu  2n Fe3O4  2n Mg  2n H2  0,2
 n Fe3O 4  0,1mol  %m Fe 3O 4  46, 4
 
n

 n Cu
n Mg  0,1mol
 Fe3O4
Câu 21: Chọn D.
- Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol)
- Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được :
n C 2 H3ON  2n N 2
a  0,075
a  0,075



 c  0,03
 c  0,03
n H2O  n M
44n


CO 2  18n H 2O  m dd t¨ng
44(1,5a  b)  18(2 a  b)  13,23 b  0,09

Vậy m M  57n C 2 H 3ON  14n  CH 2  18n H 2O  6,075(g)

Câu 22: Chọn A.
t0

- Phản ứng : HCOO  CH 2  COOCH 3   NaOH  HCOONa  HO  CH 2  COONa  CH 3OH
0,15mol

0,4 mol

0,15mol

BTKL

 m r¾n khan  m X  40n NaOH  32n CH3OH  28,9(g)
Trang 7


Câu 23: Chọn C.
lªn men

 2C 2 H 5OH 
- Phản ứng : C 6 H12 O6 
H  80%
0,25mol

2CO 2
0,25.2.0,8mol

 VCO 2  8, 96 (l)

Câu 24: Chọn C.

- Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO.
m  98n H2SO 4  m muèi  m X
BTKL

 n H2O  R
 0, 57 mol
18
- Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có :
n   n NO
2n
 2n H2  2n H 2O
BT:H

 n NH 4   H 2SO 4
 0,05mol  n Fe(NO3 )2  NH 4
 0,05mol
4
2
n O(trong oxit) 2n H 2SO 4  2n H 2  4n NO  10n NH 4 
 n Fe3O4 

 0,08 mol
4
4.2
m  232n Fe3O 4  180n Fe(NO3 )2
 %m Mg  R
.100  28,15
mR
Câu 25: Chọn B.
- Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) :

to

 FeCl2
Fe + Cl2  FeCl3
Fe + FeCl3 
- Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3.
- Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :
FeCl3 + 3AgNO3 
FeCl2 + 3AgNO3 
 Fe(NO3)3 + 3AgCl
 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
- Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư :

 AgNO3 + NO2 + H2O
Ag + 2HNO3 
 Chất rắn F là AgCl.
Câu 26: Chọn C.
- Các phản ứng xảy ra:

AgCl + HNO3: không phản ứng

 CuSO4 + SO2 + 2H2O
(1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội 
 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội 
(2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 
 (C6H11O6)2Cu + 2H2O

 CH3COONa + H2O
(6) CH3COOH + NaOH 

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím
(7) 3AgNO3 + FeCl3 
 3AgCl + Fe(NO3)3

 3Fe3+ + NO + 2H2O
(4) 3Fe2+ + 4H+ + NO3 

 Al2(SO4)3 + 2Cr
(8) 2Al + Cr2(SO4)3 
Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường.
+ Ban đầu: 2Fe  3Cl 2 
 2FeCl3  Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3:
a

a



2a
3

2a
a
mol và Fe dư:
mol.
3
3

 3FeCl 2 Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2.
+ Sau khi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3 

a
3

2a
3



a

- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:
 FeCl2 + 3AgNO3 
 Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .
 Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl
 FeCl2 + 2NaOH 

 2FeCl3
 2FeCl2 + Cl2 
Trang 8


 Cu + FeCl2: không phản ứng
Câu 27: Chọn D.
- Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng
manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2).
Câu 28: Chọn A.
- Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 29: Chọn A.

 Fe(NO3)3 + Ag

A. AgNO3 + Fe(NO3)2 
3Ag + 4HNO3 
 3AgNO3 + NO + 2H2O

 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
B. 3AgNO3 + FeCl2 
3Ag + 4HNO3 
 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng
C. 3AgNO3 và FeCl3 
 Fe(NO3)3 + 3AgCl
AgCl + HNO3 : không phản ứng

 BaCO3 + 2NaCl
D. Na2CO3 + BaCl2 
 BaCl2 + CO2 + H2O
BaCO3 + 2HCl 
Câu 30: Chọn A.
- Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:

Câu 31: Chọn C.
lªn men

 2C 2 H 5OH 
- Phản ứng : C 6 H12 O6 
H  80%
0,25mol

2CO 2
0,25.2.0,8mol


 VCO 2  8, 96 (l)

Câu 32: Chọn A.
- Phương trình phản ứng :
2CH 3COOH  2Na 
 2CH 3 COONa  H 2

CH 3 COOH  NaOH 
 CH 3 COONa  H 2 O

CH 3COOH  NaHCO 3 
 CH 3COONa  CO 2  H 2 O
Câu 33: Chọn D.
- Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n O2  n CO2  0,1125 mol
BTKL

 m A  44n CO2  m H2O  32n O2  3,15(g)
Câu 34: Chọn C.
Câu 35: Chọn A.
- Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al.
Câu 36: Chọn C.
- Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO4 
 BaSO4 + NaOH + H2
- Hỗn hợp rắn gồm BaSO4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi:
o

t
 2Fe2O3 + 4CO2
4FeCO3 + O2 
Vậy rắn Y thu được là BaSO 4 và Fe 2O3


Câu 37: Chọn C.
- Các phản ứng xảy ra:

 BaSO4↓ + 2NaCl ;
Na2SO4 + BaCl2 

 BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2 

Na2SO4 + Ba(OH)2 
 BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO4 + Ba(OH)2 
 NaOH + BaSO4↓ + H2O
Trang 9


 Khối lượng kết tủa thu được là như nau.
Câu 38: Chọn B.
- Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì :
m t¨ng
m t¨ng  M Cu Fe .n Cu2  (p­)  1,2(g)  m Fe 
 30(g)
%Fe t¨ng
Câu 39: Chọn A.
m
 mX
5, 4
 0,12 mol  M X 
 45 . Vậy CTPT của X là C2H7N
- Ta có n X  muèi

36,5
0,12
Vậy X có 2 đồng phân là: C 2 H5NH 2 và (CH3 )2 NH
Câu 40: Chọn C.
n O(trong X) m X  12n CO2  2n H 2O
- Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: n X 

 0,04 mol
6
16.6
n
 n H 2O
- Áp dụng độ bất bão hòa có: n CO 2  n H 2O  n X (k X  1)  k X  CO2
 1  5  3C O  2 C C
nX
- Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br2 thì: n Br2  2n X  0,12.2  0,24 mol  VBr2  0, 24 (l)

Trang 10


SỞ GD  ĐT
TỈNH QUẢNG BÌNH
THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
www.HOAHOC.edu.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. CH3 –CH3
B. CH2=CH–Cl
C. CH2=CH2
D.
CH2=CH–CH2
=CH
Câu 2: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. Al2O3. 2H2O
Câu 3: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Fe + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2
D. Fe + dung dịch FeCl3
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4.48
B. 11,2
C. 16,8
D. 1,12
Câu 5: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu
được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của

phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 80%
C.75%
D. 85%
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
A
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
B
Cu(OH)

nhiệt
độ
thường
Dung dịch xanh lam

C
2
Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
D
Qùy tím
Hóa xanh
E
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là
A. 132,9
B. 133,2
C. 133,5
D. 133,8
Trang 1


Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị
viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả
cuối cùng để giặt ?
A. Phèn chua

B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với ?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch brom trong NaOH
D. Dung dịch KOH dư.
Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây ?
A. Cu
B. HCl
C. KOH
D. Na2CO3
Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ?
A. Sắt
B. Vonfram
C. Kẽm
D. Đồng
Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X.
Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Al2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,10M.
D. 0,02M.
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%,
chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là
A. 48,8%
B. 49,9%
C. 54,2%
D. 58,4%
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không
thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không
có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a

D. b = 4a
Câu 21: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 22: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO.
Câu 23: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol
O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng
nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit kim loại
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3
1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,65.

C. 0,70.
D. 0,86.

Trang 2


Câu 26: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 28: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung

dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam
B. 30,68 gam
C. 35,68 gam
D. 41,44 gam
Câu 30: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được
với ion Fe2+trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
Câu 31: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 32: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim
loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm
là kết tủa

A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat,
axetanđehit.
Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
 X1 + X2 + H2O
 X3 + NaCl
C7H18O2N2 (X) + NaOH 
X1 + 2HCl 
 X3
 tơ nilon-6 + H2O
X4 + HCl 
X4 
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.

Trang 3


Câu 37: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư

thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy
hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi
trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0.
B. 6,5.
C. 7,0.
D. 7,5.
Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).
A. 4,48 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam. `

-----------HẾT-----------


Trang 4


PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT HÙNG VƯƠNG – QUẢNG BÌNH LẦN 1
Câu 1: Chọn A.
Câu 2: Chọn A.
Câu 3: Chọn C.
- Các phương trình xảy ra:
 Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2

 Cu + 2FeCl3 
 2FeCl2 + CuCl2

 Cu + FeCl2 : không xảy ra
Câu 4: Chọn B.

 Fe + 2FeCl3 
 3FeCl2

BT:e


 n Fe (trong m gam X)  n H 2  0,1mol . Vậy m Fe(trong 2m gam X)  2.0,1.56  11,2 (g)
- Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 5: Chọn B.
CH 3COOH
Tóm tắt quá trình: 25,8 (g) 

C 2 H 5OH

H 2SO 4 đ

 CH 3COOC 2 H 5  H 2 O


1 4 4 2 4 43
0,16 mol
 O2

 H 2 O : n H 2O 

m H 2O D H 2O .V 23, 4.1


 1,3 mol
18
18
18

C 2 H 5OH : x
46x  60y  25,8  x  0,3
0,16


H
.100%  80%
- Gọi 
0, 2

CH 3COOH : y 3x  2y  1,3
 y  0, 2
Câu 6: Chọn A.
 H 2O
- Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22 O11 
 C 6 H 12 O 6  C 6 H12 O 6
Saccarozo

H

Glucozo

Fructozo

Câu 7: Chọn A.
- Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng

Câu 8: Chọn B.
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
A: HCOOCH3
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
B: CH3CHO
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C: HCOOH
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam

D: C6H12O6 (glucozơ)
Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
E: CH3NH2
Qùy tím
Hóa xanh
Câu 9: Chọn B.
A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe.
D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 10: Chọn C.
Ni,t o

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5
mol:
0,15
0,15
 m (C17 H 35COO)3 C3H 5  0,15.890  133, 5 (g)

Trang 5


Câu 11: Chọn B.
- Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy
được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau
ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử
sạch.
Câu 12: Chọn A.
- Các phản ứng của Cr(OH)3:

 Cr(OH)3  NH3 : không phản ứng

 Cr2 (SO4 )3  6H 2O
 2Cr(OH)3  3H2SO4 
 2Na 2CrO4  6NaBr  8H 2O
 2Cr(OH)3  3Br2  10NaOH 
 K[Cr(OH) 4 ]
 Cr(OH)3  KOH 
Câu 13: Chọn C.
3.2  2  4
Ta có:  =
= 2 = 1  COO   1C C  C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1
2
liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH  CH 2 .
Câu 14: Chọn A.
Câu 15: Chọn B.
Câu 16: Chọn A.
o

 NaOH(d­)
O2 , t
- Quá trình: FeCl 2 , AlCl 3 
 Fe(OH) 2 (X) 
 Fe 2 O 3 (Y)

- Các phương trình xảy ra:
 FeCl2 + 2NaOH 
 Fe(OH)2 + 2NaCl
 AlCl3 + 3NaOH 
 Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH 

 Na[Al(OH)4]
to

 Nung trong không khí: 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O
Câu 17: Chọn C.
- Phương trình xảy ra:
(a) Mg + Fe2(SO4)3 
Mg + FeSO4 
 MgSO4 + 2FeSO4 (1)
 MgSO4 + Fe (2)
3+
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim
loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.
(b) Cl2 + 2FeCl2 
 2FeCl3

to

(c) H2 + CuO  Cu + H2O

(d) 2Na + 2H2O 
 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 
 Cu(OH)2 + Na2SO4
to

(e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

đpnc


 4Al  3O2
(f) 2Al2O3 

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).
Câu 18: Chọn A.
n Ag
0, 01
- Ta có: n C6H12O 6 
 0, 01 mol  C M 
 0, 2 M
2
0, 05
Câu 19: Chọn D.
mdd .C%
m  m KOH
 0,3 mol  n H2O  dd
 2,8 mol
- Ta có: n KOH 
56
18
ROH
 Na

 2n H 2  n ROH  n H 2O  2,925  n ROH  0,125 mol
- Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g) 
H
O
:
2,8

mol
 2

Trang 6


m Y  m H 2O
 60 : ROH là C 3 H 7 OH mà n este  n ROH  0,125 mol
n ROH
14, 25

 114 : C 2 H 3C OOC 3H 7  muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol
0,125

 M ROH 
 M este
BTKL

 m X  m este  mdd KOH  m Y  23,55 (g) . Vậy %m C2H3COOK  58, 4%
Câu 20: Chọn C.
- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng
to

to

2KNO3  2KNO2 + O2
mol: a
0,5a

4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2

b
2b 0,25b

- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O 
 4HNO3
mol: 2b
0,5b


 nO

2

 0,5a  0, 25b  2a  b

Câu 21: Chọn D.
Câu 22: Chọn A.
Câu 23: Chọn B.
- Quy đổi hỗn hợp E: CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (CH 3 )3 N thành CnH2n+3N: a mol.
- Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 
 nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2
 n O 2  (1,5n  0, 75)a  0, 36 (1) và m E  (14n  17) a  4, 56 (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol
BTKL
- Cho E tác dụng với HCl thì: n HCl  n E  0,12 mol 
mmuối = mE + 36,5nHCl = 8,94 (g)

Câu 24: Chọn A.
 Mg, Cu  HNO3 d ­ Mg(NO3 )2 , Cu(NO3 )2  NaOH d ­






 Fe, Al
Fe(NO3 )3 , Al(NO3 )3
Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 t o MgO,CuO
 
 H2O

Fe(OH)3
Fe2O3
- Lưu ý: Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo
dung dịch trong suốt.
Câu 25: Chọn D.
- Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N
- Quá trình: Mg, Al  HNO 3  Mg(NO 3 ) 2 , Al(NO 3 )3 , NH 4 NO 3  N
{2  H 2 O
123
123
1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43
7,5 (g)

V (l)

54,9 (g) hçn hîp muèi

0,03 mol

24n Mg  27n Al  7,5
n Mg  0, 2



+ Ta có: 148n Mg(NO3 ) 2  213n Al(NO3 )3  80n NH 4 NO3  54,9  n Al  0,1
 BT: e

n NH 4 NO3  0,05
 2n Mg  3n Al  8n NH 4 NO3  10n N 2
 
BT: N

 VHNO3  2n Mg(NO3 ) 2  3n Al(NO3 )3  2n NH 4 NO3  2n N 2  0,86 (l)
- Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3
m Al3  m Mg 2  18n NH 4   62n NO3  54,9

+Ta có:  BT e  BTDT
 n NH 4   0, 05 mol
 n NO3  n NH 4   (8n NH 4   10n N 2 )
 
 n HNO3  12n N 2  10n NH 4   0,86 mol
Câu 26: Chọn A.
- Từ tỉ khối ta suy ra M X  100 : C5H 8 O 2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là:
RCOOR’
Trang 7


- Hướng tư duy 1: Tìm gốc R
+ Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol  nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK 

m r¾n  56n KOH d­
 112

0,2

 R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C 2 H 5COOCH  CH 2
Câu 27: Chọn A.
(a) Đúng, Phương trình phản ứng:
CH3NH2 + HCOOH 
 HCOONH3CH3
H SO

2
4

 HCOOC2H5 + H2O
C2H5OH + HCOOH 
o 

t

NaHCO3 + HCOOH 
 HCOONa + CO2 + H2O
(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối
lượng tinh bột.
(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có
màu tím đặc trưng.
(d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan
nhiều trong benzen và etanol.
Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d).
Câu 28: Chọn C.
Sự oxi hóa
Fe → Fe2+ + 2e

(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển
lên Fe2+).

BT:e

 n Fe 

3n NO  2n Cu 2  2n H 2
2

Sự khử
→ NO + 2H2O
4H+ + NO3- + 3e
0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01
Cu2+ + 2e → Cu
0,01 → 0,02
2H+(dư) + 2e → H2
0,02 → 0,02 → 0,01

 0, 05 mol  m Fe  2,8 (g)

Câu 29: Chọn B.
0,32 mol
678
H 2 NCH 2COOH : x mol
H 2 NCH 2COONa : x mol

NaOH 

 H 2O


HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COOH : y mol
 NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COONa : y mol

 x  y  0, 2
 x  0, 08

 mmuối = 97x + 191y = 30, 68 (g)
+ Ta có: 
 x  2y  0,32  y  0,12
Câu 30: Chọn B.
- Dựa vào quy tắc  ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn, Ag  . Phản ứng:
Zn + Fe2+ 
Fe2+ + Ag+ 
 Zn2+ + Fe
 Fe3+ + Ag
Câu 31: Chọn A.
Câu 32: Chọn D.
Câu 33: Chọn C.
Câu 34: Chọn D.
Những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là:
Vinyl axetilen
Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic
Đivinyl
C6H12O6
HCOOCH3
CH3CHO
CHC–CH=CH2
CHC–CCH
Câu 35: Chọn B.

- Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với   4  2  COO  2 C C
Trang 8


- Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo
ra anken  Y là CH3OH.
Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết CC và CH3OH.
H 2SO 4


 H 3COOCC  CCOOCH 3 (X)  2H 2O
HOOCC  CCOOH (Z)  2CH 3OH (Y) 
o 
t

A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đúng.
C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH.
D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi.
Câu 36: Chọn B.
- Các phản ứng xảy ra:
to

nH 2 N[CH 2 ]5 COOH ( X 4 )  ( HN  [CH 2 ]5  CO ) n  nH 2 O
nilon  6

H2 N[CH2 ]5 COOH (X4 )  HCl 
 ClH3N[CH2 ]5 COOH (X3 )
H2 N[CH2 ]5 COONa (X1)  2HCl 
 ClH3N[CH2 ]5 COOH (X3 )  NaCl

H2 N  [CH2 ]5  COO  NH3CH3 (X)  NaOH 
 H2 N[CH2 ]5 COONa (X1)  CH3NH2 (X2 )  H2O
A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh.
B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5.
D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4.
Câu 37: Chọn A.
0,09 mol 0,04 mol

0,105 mol
} 678
}
to
 AlCl
,
FeCl
,
FeCl

H
O

H2
- Quá trình: Al , Fe3O 4  hçn hîp X  HCl d­ 
3
2
3
2
1 4 4 4 2 4 4 43
dung dÞch sau p­

BT: H

+ Ta có: n O (Fe 3O 4 )  n H 2O  0,16 mol  n HCl  2(n H 2  n H 2O )  0,53 mol
- Hướng tư duy 1:
BTKL

 a  m Y  36,5 HCl  2n H 2  18n H 2O  m X  36,5HCl  2n H 2  18n H 2O  27, 965 (g)

- Hướng tư duy 2:
+ Ta có: a  m KL  35, 5n Cl  27n Al  56n Fe  35,5n HCl  27, 965 (g)
Câu 38: Chọn C.
- Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)
(A) : RCOOC6 H 4 R '
n A  n B  0,3
n A  0,1 n H 2O  n A  0,1
Với 



(B) : R1COOCH  CHR 2
2n A  n B  0, 4 n B  0, 2 n Y  n B  0, 2
- Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2  n H 2O
 44n CO 2  18n H 2O  24,8  n CO 2  0, 4 mol mà C Y 

n CO 2
 2 : Y là CH 3CHO
0, 2

BTKL


 m X  mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g)

Câu 39: Chọn A.
- Hướng tư duy 1: Quy đổi hỗn hợp M thành CnH2n-1ON và H2O.
 NaOH

- Khi đó: CnH2n-1ON 
 CnH2nO2NNa (muối trong hỗn hợp Q).

Trang 9


- Khi

Na 2 CO3
đốt: C
H
O
NNa

O


n
2
n
2
2
 Ca(OH) 2 d­
1 4 4 2 4 43

CO 2 , H 2 O,N 2 
 m b.t¨ng  13,23 (g) vµ N 2 : 0,0375 mol
Q
BT: N

BT: Na
 n Q  2n N2  0,075 mol và 
 n Na 2CO3 

n NaOH n Q

 0, 0375 mol
2
2

BT: H
 
 n H 2O  0, 075n
mà 44n CO2  18n H 2O  13, 23  n  3, 2
 BT: C


n

0,
075n

0,
0375


CO 2
- Khi

a mol
6 0,075
4 7 mol
4 8 }
 O2
đốt: C
 n H2O  (n  0,5).0, 075  a  0, 2275  a  0,025 mol  m M  5,985 (g)
2n 12ON,
1 n4H 44
4 4H423O 
m (g) M

- Hướng tư duy 2: Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2, H2O.
x mol
Na 2 CO 3
}
0,0375 mol
- Khi đốt: C

}
1 24H 44O4 22NNa,
4 4CH
43 2  O 2 
 Ca(OH)2 d­
Q
CO 2 , H 2 O,N 2 
 m b.t¨ng  13, 23 (g) vµ N 2

BT: N

BT: Na
 n C2H4O2NNa  2n N2  0,075 mol và 
 n Na 2CO3 

n NaOH n C 2H 4O 2 NNa

 0, 0375 mol
2
2


BT: H
 
 n H 2O  2n C2H4O2 NNa  n CH2  0,15  x
 44n CO2  18n H2O  13, 23  x  0, 09mol
 BT: C
  n CO2  2n C2H 4O2 NNa  n CH 2  n Na 2CO3  0,1125  x

- Khi
0,075 mol
mol a mol
6 44
7 4 48 0,09
}
}
 O2
đốt: C
H

O
NNa
,
CH
,
H
 n H2O  0, 2025  a  0, 2275  a  0,025 mol  mM  5,985 (g)
2
4
2
2
1 4 4 4 44 2 4 4 4 4 243O 
m (g) M

Hướng tư duy 2.1 : Chặn khoảng giá trị
- Giả sử hỗn hợp M chỉ chứa đipeptit :
- Khi đó
BT: H
n H 2 O(M)  n M  n N 2  0,0375 

 n  CH 2  n H 2 O(s¶n phÈm khi ®èt M)  1, 5n C 2 H 3ON  n H 2 O(M )  0,0775

 m M(max)  57n C 2 H3ON  14n  CH2  18n H 2O  6,035(g) . Vậy mM < 6,035.
Hướng tư duy 3: Áp dụng CT
n H 2O  n CO2  0,5n Q
n H O  0,24
 2
- Đốt Q thì 
.
18n H 2O  44n CO2  13,23 n CO2  0,2025

- Đốt M thì :
BT:C

  n CO2 (®èt M)  n CO2 (®èt Q)  n Na 2CO3  0,24  n O2 (®èt Q)  1,5 n C 

3n Q
n Q  0,30375
4

BTKL
 m M  44n CO2  18n H 2O  28n N 2  32n O2  5,985(g)
mà n O2 (®èt Q)  n CO2 (®èt M) 

Câu 40: Chọn B.
Sự oxi hóa
Fe → Fe2+ + 2e
(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển
lên Fe2+).

Sự khử
→ NO + 2H2O
4H+ + NO3- + 3e
0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04
Cu2+ + 2e → Cu
0,02 → 0,04
2H+(dư) + 2e → H2
Trang 10


0,04

BT:e

 n Fe 

→ 0,04 → 0,02

3n NO  2n Cu 2  2n H2
 0,1 mol  m Fe  5, 6 (g)
2

Trang 11


SỞ GD  ĐT
TỈNH PHÚ YÊN
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
www.HOAHOC.edu.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng

chỉ thu được glucozơ là:
A. tinh bột xenlulozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là:
A. etylamin
B. đimetylamin
C. metylamin
D. propylamin
Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau
đây ?
A. HCl
B. HNO3
C. Fe2(SO4)3
D. AgNO3
Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
C. Kim loại Na.

D. Dung dịch HCl.
Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên
dùng thuốc thử là:
A. quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
2+
Câu 8: Biết ion Pb trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau
bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:
A. HCl
B. Pb
C. Sn
D. Pb và Sn
Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có:
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. CH3COCH3
D. CH3COOH
Câu 11: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện
phản ứng ?
A. Đehirđro hoá
B. Xà phòng hoá
C. Hiđro hoá
D. Oxi hoá

Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối
đa tạo thành là:
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Trang 1


Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfam
B. Đồng
C. Sắt
D. Crom
Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A. tính oxi hoá
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính axit
Câu 15: Chọn phát biểu đúng ?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
Câu 16: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. phenylamin, etylamin, amoniac
B. phenylamin, amoniac, etylamin
C. etylamin, amoniac, phenylamin
D. etylamin, phenylamin, amoniac
Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là:

A. fructozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo
bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2,
thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được
hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có
a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là:
A. 0,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,4
Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này
thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O
là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2, H2O và N2.
Giá trị của a gần nhất với ?
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 1,5
Câu 21: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi
các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 22: Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chưa các nguyên tố C, H, O và không có khả năng
tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch
thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phầm gồm 15,68
lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3. C. HCOOC6H5.
D. H3C6H4COOH.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7
mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ

với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với
axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy
lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
Trang 2


A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 26: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 29: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức
cấu tạo của X là:

A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 30: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dịch
KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp
cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y vào bình na dư thì khối lượng bình
tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (đkc). Biết 16,5 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a
gam Br2. Giá trị gần đúng của (m + a) là :
A. 40,7
B. 60,7
C. 56,7
D. 52,7
Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6
Câu 33: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu
được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của
m là:
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97 .
D. 6,40
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có
khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham
gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
Câu 35: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu
được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 175,2 gam .
D. 151,9 gam

Trang 3


×