Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 sở GD và ĐT Nam Định lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.94 KB, 8 trang )

 f  x  dx  1;  f  x  dx  3 . Tính

1

 f  3x  1  dx.

1

A. 4 .

B. 2.

Câu 34. Cho hàm f  x  liên tục trên  thỏa mãn

C.

4


0

4
.
3

D. 1.

f  tan x  dx  3 và

x2 f  x 
0 x 2  1 dx  1 .


1

1

Tính

 f  x  dx.
0

A. 4 .
B. 2.
C. 5.
D. 1.
2
Câu 35. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  2  0 . Tìm phần ảo của số

phức w   i  z1  i  z2  

2018

.

A. 2 .
B. 21009.
C. 22018.
D. 22018.
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , hai điểm M , P lần lượt là trung điểm AB, CD ,
điểm N thuộc đoạn AD sao cho DA  3 NA . Tính VBMNP .
1009


Trang 4/6 - Mã đề thi 135


V
V
V
V
B. .
C. .
D. .
.
16
12
4
6
Câu 37. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 3 . Tính
thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
64
16 6
64 2
16
A.
B.
C.
D. .
.
.
.
3
3

3
3
Câu 38. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi
phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất.
Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2 và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính
đáy bằng bao nhiêu?
2
1
2
1
.
A. 3 .
B. 3 .
C. .
D.

2


x  1 t
x 2 y  2 z 3

Câu 39. Cho hai đường thẳng d1 :
; d 2 :  y  1  2t và điểm A(1; 2;3) .


2
1
1
 z  1  t


Đường thẳng  đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3


.


.
A.
B.
1
3
1
1
3
1
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3
C.
D.
.
.




1
3

5
1
3
5
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  0 và hai

A.

điểm A 1;2;0  , B  2;3;1 . Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm
C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó?
A. R  2 3.
B. R  12.
C. R  6.
D. R  6.
sin 2 x  2
Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số f  x  
.
1  cos x
A. D   .
B. D   \ k 2 .
C. D  k 2 .
D. D   \ k  .

Câu 42. Cho hàm số y 

2x 1
có đồ thị là  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm thuộc
x 1

đồ thị  C  với hoành độ x0  0 cắt hai đường tiệm cận của đồ thị  C  tại hai điểm A, B .

Tính diện tích tam giác IAB , với I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị  C  .
A. S IAB  6 .

B. S IAB  3 .
C. S IAB  12 .
D. S IAB  6 3 2 .
x +1
Câu 43. Cho hàm số y =
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x-m
tham số m nhỏ hơn 2 để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;3 ?
A. 3.
B. 4.
C.1.
D.2.
Câu 44. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số. Tính xác suất để số được chọn có
dạng abcde trong đó 1  a  b  c  d  e  9 .
143
138
11
3
.
.
.
A.
B.
C.
D. .
10000
1420

200
7

Trang 5/6 - Mã đề thi 135


Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m lớn hơn 2019 để đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  1  m 2 có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. 2017 .

B. Vô số.

C. 2019 .

D. 2018 .

Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  BC  a và
  60 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Tính côsin
BAC
của góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABC  .

21
.
7

A.

B.

1

.
3



C.

3
.
2

D.

3
.
7



1


x  x 1  m x 
 16 4 x 2  x   1 , với m là tham số
x 1


thực. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực
phân biệt.
A. 11 .

B. 9 .
C. 20 .
D. 4 .
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
5sin x  6cos x  7 cos x.log 2 m có nghiệm?
A. 63.
B. 64.
C. 6.
D. 62.
Câu 49. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   , biết

Câu 47. Cho phương trình

2

2

2

1
. Tính f 1  f  2   f  3 .
15
7
11
11
7
.
.
A. .
B. .

C.
D.
15
15
30
30
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z  1  i  13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của
f '  x    2 x  4  f 2  x   0, f  x   0 x  0, f  2  

biểu thức z  2  i .
A. m  1.

B. m 

2 13
.
13

C. m 

13
.
13

D.

1
.
13


HẾT.

Trang 6/6 - Mã đề thi 135


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

MÃ 135
B
D
C
A
A
A
B
A
C
A
B

B
D
A
B
C
C
B
D
C
C
B
B
A
A
C
A
B
A
A
B
A
C
A
B
B
A

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH LỚP 12 THPT NĂM 2018
Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ 246
C
A
A
A
B
D
B
A
C
A
B
B
D
A
B
C
D
C
C
A
C
B
B
A
A
C
A

B
A
A
B
A
C
A
B
B
A

MÃ 357
A
A
A
B
B
D
C
A
C
B
D
A
B
A
B
B
D
C

C
B
C
C
B
C
A
B
A
A
A
A
B
B
A
C
A
D
B

MÃ 496
A
B
B
D
C
A
A
C
A

B
B
D
A
A
B
D
C
C
B
C
B
B
A
C
A
C
A
B
A
B
A
A
C
A
B
B
D
Trang 7/6 - Mã đề thi 135



38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
D
D
B
A
D
A
A
A
D
A
D
A

B

D
A
B
D
D
A
A
A
D
A
A
D

B
A
B
A
D
A
A
A
D
A
D
A
D

D
B
B

A
A
D
A
A
A
A
D
A
D

Trang 8/6 - Mã đề thi 135



×