BỘ Y TẾ
CÔNG TY TNHH MTV VẮC XIN VÀ SINH PHẨM NHA TRANG
----------------------o0o--------------------
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
XIN VÀ SINH PHẨM NHA
TRANG
Tổ chức tư vấn:
CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG
TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM
Tháng 10/2015
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
MỤC LỤC
PHẦN I: THỰC TRẠNG DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA ................................. 6
I.
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA...................................... 6
1.
Giới thiệu về doanh nghiệp ................................................................................................ 6
1.
Ngành nghề kinh doanh ..................................................................................................... 6
2.
Quá trình hình thành và phát triển ..................................................................................... 7
3.
Sản phẩm chủ yếu của Công ty .......................................................................................... 7
4.
Cơ cấu tổ chức.................................................................................................................... 7
5.
Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 3 năm trƣớc cổ phần hóa ........................... 11
5.1. Sản phẩm chính, quy trình phân phối .............................................................................. 11
5.2. Doanh thu ......................................................................................................................... 12
5.3. Chi phí .............................................................................................................................. 12
5.4. Lợi nhuận và các chỉ tiêu tài chính chủ yếu ..................................................................... 13
5.5. Hoạt động đầu tƣ tài chính ............................................................................................... 14
5.6. Tình hình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm và dịch vụ ........................................................ 14
5.7. Thuế và nộp ngân sách Nhà nƣớc .................................................................................... 15
5.8. Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm trƣớc cổ phần hóa ................... 15
II.
THỰC TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
DOANH NGHIỆP............................................................................................................ 15
1.
Tình hình về tài sản cố định: ............................................................................................ 15
2.
Tình hình đất đai doanh nghiệp đang quản lý và sử dụng ............................................... 24
3.
Tình hình về vốn kinh doanh ........................................................................................... 25
3.1. Phân theo cơ cấu vốn ....................................................................................................... 25
3.2. Phân theo nguồn vốn ........................................................................................................ 25
4.
Thực trạng về lao động .................................................................................................... 26
PHẦN II: PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA .............................................................................. 28
I.
CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ XÂY DỰNG PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA ........................... 28
1.
Cơ sở pháp lý ................................................................................................................... 28
2.
Mục tiêu cổ phần hóa ....................................................................................................... 29
3.
Yêu cầu cổ phần hóa ........................................................................................................ 29
4.
Kết quả xác định giá trị doanh nghiệp. ............................................................................ 30
II.
NỘI DUNG PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA ................................................................. 32
2
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
1.
Hình thức cổ phần hóa ..................................................................................................... 32
2.
Thông tin công ty cổ phần ................................................................................................ 32
3.
Ngành nghề kinh doanh sau cổ phần hóa ......................................................................... 33
4.
Hình thức pháp lý ............................................................................................................. 33
5.
Quyền hạn và nghĩa vụ của Công ty ................................................................................ 33
6.
Vốn điều lệ ....................................................................................................................... 34
7.
Cơ cấu tổ chức.................................................................................................................. 35
8.
............................................................................... 38
9.
Phƣơng án xử lý số lƣợng cổ phần không bán hết ........................................................... 43
10. Các rủi ro của đợt chào bán cổ phiếu của Công ty........................................................... 43
11. Kế hoạch đăng ký giao dịch trên thị trƣờng chứng khoán ............................................... 44
12. Chi phí cổ phần hóa.......................................................................................................... 44
13. Phƣơng án sắp xếp lao động ............................................................................................ 46
III. PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ VÀ CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP SAU
CỔ PHẦN HÓA............................................................................................................... 48
1.
Mục tiêu, định hƣớng và tầm nhìn chiến lƣợc ................................................................. 48
2.
Kế hoạch kinh doanh sau cổ phần hóa ............................................................................. 49
2.1. Phân tích thuận lợi, khó khăn ........................................................................................... 49
2.2. Dự kiến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm sau cổ phần hóa ........................ 50
3.
Giái pháp thực hiện .......................................................................................................... 52
IV. PHƢƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CỦA CÔNG TY
SAU CỔ PHẦN HÓA...................................................................................................... 60
V.
DỰ THẢO ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN .................................................................. 63
PHẦN III: TỔ CHỨC THỰC HIỆN ........................................................................................ 64
3
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
DANH MỤC BẢNG
........................................................................ 26
Bảng 2: Vốn kinh doanh phân theo cơ cấu vốn ................................................................. 25
Bảng 3: Vốn kinh doanh phân theo nguồn vốn................................................................... 25
Bảng 4: Tình hình TSCĐ tại thời điểm 31/12/2014 ............................................................ 16
Bảng 5: Chi tiết tình hình nhà cửa vật kiến trúc tại thời điểm 31/12/2014 .......................... 17
Bảng 6: Chi tiết tình hình máy móc, thiết bị tại thời điểm 31/12/2014 ............................... 19
Bảng 7: Chi tiết tình hình phƣơng tiện vận tải tại thời điểm 31/12/2014 ........................... 22
Bảng 8: Chi tiết tài sản cố định vô hình tại thời điểm 31/12/2014 ...................................... 22
Bảng 9: Chi phí giai đoạn 2012 – 2014 .............................................................................. 12
Bảng 10: Doanh thu giai đoạn 2012 – 2014 ....................................................................... 12
Bảng 11: Lợi nhuận giai đoạn 2012 – 2014........................................................................ 13
Bảng 12: Tổng hợp các chỉ tiêu tài chính chủ yếu giai đoạn 2013 – 2014 .......................... 14
Bảng 13: Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2012 – 2014 ............ 15
Bảng 14: Tổng hợp diện tích đất đai của Công ty đang quản lý và sử dụng ........................ 24
Bảng 15: Tổng hợp kết quả đánh giá Công ty .................................................................... 30
Bảng 16: Quy mô vốn điều lệ giai đoạn 2016 – 2018 ......................................................... 34
.............................................................. 46
Bảng 18: Tổng dự toán chi phí cổ phần hóa ...................................................................... 45
Bảng 19: Dự kiến số tiền thu đƣợc từ bán phần vốn Nhà nƣớc........................................... 46
Bảng 20: Dự kiến kết quả sản xuất kinh doanh 3 năm sau cổ phần hóa .............................. 50
Bảng 21: Tổng hợp phƣơng án sử dụng đất và nhà cửa vật kiến trúc gắn liền với đất của
Công ty .............................................................................................................................. 60
Bảng 22: Chi tiết nhà cửa vật kiến trúc gắn liền với đất của Công ty sau cổ phần hóa ........ 61
Bảng 23: Lộ trình tổ chức thực hiện phƣơng án cổ phần hóa.............................................. 64
4
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
-
CBCNV
-
Công ty/ BIOPHARCO : Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang
-
DTT
: Doanh thu thuần
-
GDP
: Thực hành tốt phân phối thuốc
-
GLP
: Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc
-
GSP
: Thực hành tốt bảo quản thuốc
-
ĐBCL
: Đảm bảo chất lƣợng
-
KTCL
: Kiểm tra chất lƣợng
-
ISO
: International Organization for Standardization – Cơ quan
thiết lập tiêu chuẩn quốc tế bao gồm các đại diện từ các tổ
chức tiêu chuẩn các quốc gia
-
MTV
: Một thành viên
-
NHNN
: Ngân hàng Nhà nƣớc
-
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
-
DNNN
: Doanh nghiệp Nhà nƣớc
-
TMCP
: Thƣơng mại cổ phần
-
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
-
TP
: Thành phố
-
TSCĐ
: Tài sản cố định
-
UBND
: Ủy ban nhân dân
-
VCBS
: Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại
thƣơng Việt Nam
-
WTO
: World Trade Organisation – Tổ chức Thƣơng mại thế giới
: Cán bộ công nhân viên
5
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
PHẦN I: THỰC TRẠNG DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA
I.
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA
1.
Giới thiệu về doanh nghiệp
-
Tên tiếng Việt: CÔNG TY TNHH MTV VẮC XIN VÀ SINH PHẨM NHA
TRANG
-
Tên tiếng Anh: COMPANY FOR PRODUCTION OF VACCINES AND
BIOLOGICAL SUBTANCES NHA TRANG
-
Tên viết tắt:
BIOPHARCO
-
Trụ sở:
26 Hàn Thuyên, P.Xƣơng Huân, Tp.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
-
Điện thoại:
(058) 3813067
-
Fax:
(058) 3828135
-
Email:
-
Website:
www.biopharco2.com.vn
-
Logo Công ty :
1.
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4200451832 do Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ Tỉnh Khánh Hòa cấp, đăng ký lần đầu ngày 13/07/2011, đăng ký thay đổi lần thứ
1 ngày 02/08/2014, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty nhƣ sau:
-
Sản xuất thuốc, hóa dƣợc và dƣợc liệu (mã ngành: 2100);
Chi tiết: Sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh học dùng cho người).
-
Sản xuất thực phẩm khác chƣa đƣợc phân vào đâu (mã ngành 1079);
Chi tiết: Sản xuất thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm chức năng.
-
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bong và chế phẩm vệ sinh (mã
ngành 2023);
Chi tiết: Sản xuất mỹ phẩm.
-
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (mã ngành 4649);
Chi tiết: Bán buôn vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh học dùng cho ngƣời).
Bán buôn mỹ phẩm.
6
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
-
Bán buôn thực phẩm (mã ngành 4632);
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm (thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm chức
năng).
-
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (mã ngành
7210);
Chi tiết: Ứng dụng, chuyển giao công nghệ sản xuất Vắc xin và sinh phẩm y tế
(chế phẩm sinh học dùng cho ngƣời).
2.
Quá trình hình thành và phát triển
603/2001/QĐ-BYT
ngày
của Viện trƣởng Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế.
Năm 2009, Bộ Y tế có Quyết định
-
thuộc Bộ Y tế.
.
Hiện nay Công ty đang tiến hành cổ phần hóa doanh nghiệp theo chủ trƣơng của
Chính phủ và Bộ Y tế.
3.
Sản phẩm chủ yếu của Công ty
Sản phẩm chủ yếu của Công ty là các loại vắcxin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh
học dành cho ngƣời), sản xuất thực phẩm (thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm
chức năng), bán buôn vắc xin và chế phẩm y tế (chế phẩm sinh phẩm dùng cho ngƣời),
ứng dụng và chuyển giao công nghệ sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế...
Đảm bảo cung ứng thƣờng xuyên vắcxin - huyết thanh chất lƣợng cao để điều trị
dự phòng các bệnh: dại, uốn ván, thƣơng hàn vi, rắn cắn, bạch hầu... và các loại men tiêu
hóa, thuốc bù nƣớc - điện giải với giá cả hợp lý, góp phần bình ổn thị trƣờng nhằm bảo vệ
quyền lợi cho ngƣời sử dụng.
4.
Cơ cấu tổ chức
Sơ đồ tổ chức hiện tại của Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang:
7
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Sơ đồ 1:
Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang
BỘ Y TẾ
KIỂM SOÁT VIÊN
CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PT CHẤT LƢỢNG
P.TCKT
P. QC
Tổ vi sinh
Tổ hóa lý
PHÓ GIÁM ĐỐC
PT SẢN XUẤT
P. VT-KT
P. QA
Tổ cơ điện
P. KH - NV
P. Kinh doanh
P. R & D
Miền Bắc
Tổ Kho
PX Sinh phẩm
P. HCNS
Tổ trộn BTP
Tổ máy
Miền Trung
Tổ đóng gói
Nguồn: Biopharco
Miền Nam
8
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Biopharco có cơ cấu tổ chức quản lý bao gồm: Chủ tịch Công ty, Kiểm soát viên,
Giám đốc/Tổng Giám đốc, các Phó Giám đốc/Phó tổng Giám đốc, Kế toán trƣởng, các
phòng, ban chuyên môn nghiệp vụ và các đơn vị trực thuộc Công ty.
Chủ tịch Công ty:
Chủ tịch Công ty do Bộ Y tế (là Chủ sở hữu Công ty) bổ nhiệm với nhiệm kỳ không
quá 05 năm;
Chủ tịch Công ty nhân danh chủ sở hữu tổ chức thực hiện các quyền và nghĩa vụ của
chủ sở hữu Công ty; thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Công ty; chịu trách nhiệm trƣớc
chủ sở hữu và pháp luật về thực hiện quyền và nhiệm vụ đƣợc giao. Chủ tịch công ty có
quyền và nhiệm vụ sau:
-
Tổ chức xây dựng và quyết định chiến lƣợc phát triển; kế hoạch dài hạn, trung hạn và
hằng năm của Công ty;
-
Quyết định giải pháp phát triển thị trƣờng, tiếp thị và công nghệ của Công ty; các dự
án đầu tƣ, hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng khác có giá trị dƣới 50%
tổng giá trị tài sản đƣợc ghi trong sổ kế toán của Công ty;
-
Quyết định đầu tƣ thành lập mới, tổ chức lại, giải thể: Chi nhánh, Văn phòng đại
diện, các đơn vị phụ thuộc trong và ngoài nƣớc theo quy định Văn phòng đai diện,
các đơn vị phụ thuộc trong và ngoài nƣớc theo quy định của pháp luật;
-
Quyết định các phƣơng án huy động vốn có giá trị không vƣợt quá giá trị vốn điều lệ;
-
Quyết định cơ cấu tổ chức, phƣơng án tổ chức kinh doanh, quy chế quản lý nội bộ
Công ty, biên chế bộ máy quản lý;
-
Quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, ký hợp đồng và quyết định mức lƣơng,
lợi ích khác đối với Giám đốc/Tổng giám đốc công ty, Phó Giám đốc/Phó tổng giám
đốc, Kế toán trƣởng của Công ty theo đề nghị của Giám đốc/Tổng giám đốc sau khi
đƣợc chủ sở hữu chấp thuận;
-
Kiểm tra, giám sát Giám đốc/ Tổng giám đốc trong việc thực hiện các quyền và
nhiệm vụ của mình;
-
Thông qua báo cáo tài chính hằng năm; phƣơng án sử dụng lợi nhuận sau khi đã hoàn
thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty; phƣơng án xử lý các
khoản lỗ trong quá trình kinh doanh; thực hiện việc công bố công khai các báo cáo tài
chính theo quy định của Chính phủ;
-
Các quyền và nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ Công ty.
9
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Giám đốc Công ty:
Chủ tịch Công ty bổ nhiệm Giám đốc Công ty với nhiệm kỳ không quá năm (05) năm
sau khi đƣợc sự chấp thuận của Chủ sở hữu để điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày
của Công ty. Giám đốc chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật, Chủ sở hữu và Chủ tịch công ty về
việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ của mình. Giám đốc có các quyền sau đây:
-
Tổ chức thực hiện quyết định của Chủ tịch Công ty;
-
Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng ngày của Công ty;
-
Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phƣơng án đầu tƣ của Công ty;
-
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong Công ty, trừ các chức
danh thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Công ty;
-
Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trừ trƣờng hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Công ty;
-
Kiến nghị phƣơng án cơ cấu tổ chức Công ty;
-
Trình báo cáo quyết toán tài chính hằng năm lên Chủ tịch Công ty;
-
Kiến nghị phƣơng án sử dụng lợi nhuận hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh;
-
Tuyển dụng lao động;
-
Các quyền khác đƣợc quy định tại Điều lệ công ty, hợp đồng lao động mà Giám đốc
ký với Chủ tịch công ty; các quy định pháp luật hiện hành.
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc Công ty giúp Giám đốc Công ty điều hành một hoặc một số lĩnh vực
hoạt động của Công ty theo phân công hoặc ủy quyền của Giám đốc, chịu trách nhiệm trƣớc
Giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đƣợc phân công hoặc ủy quyền.
Phó Giám đốc Công ty do Chủ tịch Công ty quyết định tuyển chọn, bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức, khen trƣởng, kỷ luật hoặc ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng theo đề nghị
của Giám đốc và đƣợc Chủ sở hữu chấp thuận. Phó Giám đốc đƣợc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
hoặc ký hợp đồng với thời hạn tối đa là 5 (năm) năm.
Kế toán trƣởng:
Kế toán trƣởng có nhiệm vụ tổ chức và thực hiện công tác kế toán của Công ty theo
Luật Kế toán, Luật Thống kê và các quy định khác của Nhà nƣớc về công tác tài chính, kế
toán; chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật và Giám đốc Công ty về nhiệm vụ đƣợc phân công
hoặc ủy quyền.
Kế toán trƣởng của Công ty do Chủ tịch công ty quyết định tuyển chọn, bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức, khen thƣởng, kỷ luật hoặc ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng theo đề
10
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
nghị của Giám đốc và đƣợc Chủ sở hữu chấp thuận. Kế toán trƣởng đƣợc bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại hoặc ký hợp đồng với thời hạn tối đa là 5 (năm) năm.
Kiểm soát viên:
Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 01 (một) Kiểm soát viên với nhiệm kỳ không quá ba
năm. Kiểm soát viên chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật và Chủ sở hữu Công ty về việc thực
hiện các quyền và nhiệm vụ của mình. Kiểm soát viên có các nhiệm vụ sau đây:
-
Kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng của Chủ tịch Công ty và Giám
đốc/Tổng Giám đốc trong tổ chức thực hiện quyền chủ sở hữu, trong quản lý điều
hành công việc kinh doanh của công ty;
-
Thẩm định báo cáo tài chính, báo cáo tình hình kinh doanh, cáo báo đánh giá công
tác quản lý và các báo cáo khác trƣớc khi trình chủ sở hữu công ty hoặc cơ quan nhà
nƣớc có liên quan; trình chủ sở hữu Công ty báo cáo thẩm định;
-
Kiến nghị chủ sở hữu Công ty các giải pháp sửa đổi, bổ sung, cơ cấu tổ chức quản lý,
điều hành công việc kinh doanh của Công ty;
-
Các nhiệm vụ khác quy định tại Điều lệ Công ty hoặc theo yêu cầu, quyết định của
chủ sở hữu Công ty.
Các chi nhánh, văn phòng đại diện: Công ty không có chi nhánh và văn phòng đại
diện.
Thông tin về địa điểm kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4200451832, Công ty có một địa
điểm kinh doanh với thông tin nhƣ sau:
-
Tên địa điểm kinh doanh:
-
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: Thôn Cây Xoài, Xã Suối Tân, Huyện Cam Lâm, Tỉnh
Khánh Hòa, Việt Nam
-
Mã số địa điểm kinh doanh:
Nhà máy sản xuất – Công ty TNHH MTV Vắc xin và
Sinh phẩm Nha Trang
00001
Danh sách công ty mẹ, công ty con, công ty liên doanh liên kết của Công ty
Hiện tại Biopharco không có công ty mẹ, công ty con, công ty liên doanh liên kết.
5.
5.1.
Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 3 năm trƣớc cổ phần hóa
Sản phẩm chính, quy trình phân phối
Công ty TNHH MTV Vắcxin và Sinh phẩm Nha Trang hiện là công ty 100% vốn
Nhà nƣớc. Lĩnh vực hoạt động chủ yếu của Công ty nhƣ sau:
11
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
-
Sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (chủ yếu là các chế phẩm sinh học dùng cho
ngƣời)
-
Sản xuất thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm chức năng.
-
Sản xuất mỹ phẩm.
-
Ứng dụng, chuyển giao công nghệ sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh
học dùng cho ngƣời).
-
Ngoài ra Công ty còn bán buôn vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh học dùng
cho ngƣời). Bán buôn mỹ phẩm và thực p`hẩm.
5.2.
Doanh thu
Doanh thu của Công ty đến từ doanh thu bán thành phẩm, chi tiết hoạt động trong ba
năm 2012 – 2014 nhƣ sau:
Bảng 1: Doanh thu giai đoạn 2012 – 2014
Chỉ tiêu
Stt
1
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Doanh thu bán thành phẩm
27.826
30.121
35.291
Tổng cộng
27.826
30.121
35.291
2012 - 2014
Nhìn chung, giai đoạn 2012 – 2014, doanh thu của Công ty có xu hƣớng năm sau
tăng so với năm trƣớc. Cụ thể năm 2013 tăng nhẹ với tỷ lệ 8,25% so với năm 2012, đạt hơn
30,12 tỷ đồng và năm 2014 tăng khá hơn năm 2013 với tỷ lệ 17,16%, tƣơng ứng đạt hơn
35,29 tỷ đồng.
5.3.
Chi phí
Tổng hợp chi phí của Biopharco và tỷ trọng trên doanh thu thuần giai đoạn năm 2012
- 2014 nhƣ sau:
Bảng 2: Chi phí giai đoạn 2012 – 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 2012
Stt
Chỉ tiêu
1
Giá
trị
Tỷ trọng
so với
DTT (%)
25.439
2
Giá vốn hàng bán
3
Năm 2013
Giá
trị
Tỷ trọng
so với
DTT (%)
Năm 2014
Giá
trị
26.485
31.389
48,59% 16.384
Tỷ trọng
so với
DTT (%)
13.372
52,56%
12.869
52,20%
Chi phí tài chính
131
0,51%
150
0,57%
1.973
6,29%
Trong đó: Chi phí
119
0,47%
114
0,43%
1.973
6,29%
12
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Năm 2012
Stt
Chỉ tiêu
Tỷ trọng
so với
DTT (%)
Giá
trị
Năm 2013
Năm 2014
Tỷ trọng
so với
DTT (%)
Giá
trị
Tỷ trọng
so với
DTT (%)
Giá
trị
lãi vay
4
Chi phí bán hàng
1.573
6,18%
1.514
5
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
8.840
34,75%
10.198
6
Chi phí khác
21
0,08%
10
23.937
94,10%
24.741
Tổng cộng chi phí
5,72%
1.668
5,31%
38,50% 10.717
34,14%
0,04%
279
0,89%
93,42% 31.021
98,83%
2012 - 2014
Chi phí của Công ty chiếm tỷ trọng tƣơng đối cao trên tổng doanh thu thuần, bình
quân giai đoạn 2012 – 2014 đạt khoảng 95,45%, và nhìn chung tổng chi phí có xu hƣớng
tăng trong giai đoạn này.
Trong cơ cấu chi phí, chiếm tỷ trọng lớn nhất là chi phí giá vốn (chủ yếu là giá vốn
bán thành phẩm) và chi phí quản lý doanh nghiệp, với tỷ trọng bình quân các năm 2012 –
2014 đạt lần lƣợt là 51,12% và 35,80%. Đặt trong bối công nghiệp hóa, hiện đại hóa, các
doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh vắc xin và sinh phẩm trong ngành nói chung và
Công ty nói riêng, thì sự gia tăng cơ cấu giá vốn và quản trị là hoàn toàn hợp lý. Cụ thể, so
với năm 2013, giá vốn hàng bán tăng 27,31% tƣơng ứng đạt hơn 16,38 tỷ đồng. Trong khi
đó chi phí quản lý tăng nhẹ 5,09% ở mức gần 10,72 tỷ đồng.
Giai đoạn 2012 – 2014, chi phí tài chính và chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trên
doanh thu thuần, với tỷ trọng bình quân lần lƣợt là 2,46% và 5,74%. Trong năm 2014, do
chi phí lãi vay tăng hơn 17 lần, khiến chi phí tài chính tăng mạnh và đạt hơn 1,97 tỷ đồng,
cao hơn rất nhiều lần so với mức chỉ hơn 150 triệu đồng của năm 2013. Cũng trong năm
2014, chi phí bán hàng tăng nhẹ thêm 10,17%, tƣơng ứng đạt gần 1,67 tỷ đồng.
Các chi phí khác của Công ty chiếm tỷ trọng không đáng kể trong tổng doanh thu
thuần giai đoạn 2012 – 2014.
Để hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất, bên cạnh việc tăng doanh
thu hoạt động, các giải pháp tiết kiệm chi phí là cần thiết và quan trọng đối với Công ty.
5.4.
Lợi nhuận và các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Lợi nhuận thực hiện của Biopharco trong giai đoạn năm 2012 – 2014 nhƣ sau:
Bảng 3: Lợi nhuận giai đoạn 2012 – 2014
Chỉ tiêu
Stt
1
Doanh thu thuần
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 2012
25.439
Năm 2013
Năm 2014
26.485
31.389
13
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Stt
Chỉ tiêu
Năm 2012
2
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
3
4
Lợi nhuận trƣớc thuế
Lợi nhuận sau thuế
Năm 2013
Năm 2014
2.253
2.101
838
2.644
2.136
2.101
1.575
579
391
Nguồn: Báo
2012 - 2014
Tổng hợp các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh
phẩm Nha Trang giai đoạn 2013 – 2014 nhƣ sau:
Bảng 4: Tổng hợp các chỉ tiêu tài chính chủ yếu giai đoạn 2013 – 2014
Các chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2013
Năm 2014
Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- Hệ số thanh toán ngắn hạn
lần
1,57
1,42
- Hệ số thanh toán nhanh
lần
1,18
1,03
- Hệ số thanh toán tiền mặt
lần
0,49
0,42
- Hệ số Nợ/Tổng tài sản
%
45,14
42,32
- Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu
%
82,29
73,38
lần/năm
2,37
3,71
%
40,53
51,14
%
5,95
1,24
%
4,39
1,10
%
2,41
0,64
%
7,93
2,67
Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
- Vòng quay hàng tồn kho
- Doanh thu thuần/Tổng tài sản
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
-
/DTT
-
(ROE)
-
(ROA)
- Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/DTT
2013 - 2014
5.5.
Hoạt động đầu tƣ tài chính
Công ty không có các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn.
5.6.
Tình hình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm và dịch vụ
Đƣợc thực hiện theo quy trình ISO 9001:2008 và các quy trình thực hiện theo tiêu
chuẩn GDP, GSP đã đƣợc cấp chứng nhận.
14
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
5.7.
Thuế và nộp ngân sách Nhà nƣớc
Các nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nƣớc đƣợc Công ty đóng theo đúng quy định của
pháp luật. Công ty thực hiện việc trích – nộp bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất
nghiệp… đầy đủ theo luật định.
5.8.
Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm trƣớc cổ phần hóa
Tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty giai đoạn 2012 – 2014 nhƣ sau:
Bảng 5: Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2012 – 2014
Chỉ tiêu
Stt
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
1
Tổng tài sản (triệu đồng)
54.786
65.353
61.379
2
Vốn Nhà nƣớc bình quân (triệu đồng)
30.732
30.969
31.205
3
Vay và nợ ngắn hạn (triệu đồng)
2.963
3.027
2.000
-
-
-
11.306
15.722
14.722
-
-
-
18.471
6.193
3.687
19.756
29.502
25.978
-
-
-
25.439
26.485
31.389
Trong đó: Nợ quá hạn
4
Vay và nợ dài hạn (triệu đồng)
Trong đó: Nợ quá hạn
5
Các khoản phải thu (triệu đồng)
Trong đó phải thu khó đòi
6
Nợ phải trả (triệu đồng)
Trong đó: Nợ khó đòi
7
Doanh thu thuần (triệu đồng)
8
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(triệu đồng)
2.253
2.101
838
9
Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)
2.136
1.575
391
10
Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Vốn Nhà nƣớc
(%)
6,95
5,09
1,25
:
–
II.
THỰC TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ DOANH NGHIỆP.
1.
Tình hình về tài sản cố định:
Tình hình TSCĐ theo báo cáo tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2014 nhƣ sau:
15
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Bảng 6: Tình hình TSCĐ tại thời điểm 31/12/2014
STT
Đơn vị tính: đồng
Theo sổ sách
Loại tài sản
Nguyên giá
Đã khấu hao
Giá trị còn lại
TSCĐ ĐANG CẦN DÙNG
53.152.705.460
Tài sản cố định hữu hình
51.214.606.460 9.683.616.178
1
Nhà cửa, vật kiến trúc
29.131.822.210
2.113.964.302 27.017.857.908
2
Phƣơng tiện vận tải
384.545.591
384.545.591
3
Máy móc thiết bị
21.698.238.659 7.185.106.285
14.513.132.374
3
Thiết bị dụng cụ quản lý
-
-
-
1.938.099.000
-
1.938.099.000
A
A.I
A.II Tài sản cố định vô hình
9.683.616.178 43.469.089.282
41.530.990.282
-
B
TSCĐ KHÔNG CẦN DÙNG
-
-
-
C
TSCĐ CHỜ THANH LÝ
7.524.643.685
6.023.207.657
1.501.436.028
1
Máy móc, thiết bị
7.393.210.278
5.891.774.250
1.501.436.028
2
Thiết bị quản lý
131.433.407
131.433.407
-
TỔNG CỘNG
60.677.349.145 15.706.823.835 44.970.525.310
Trong đó chi tiết nhƣ sau:
16
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Bảng 7: Chi tiết tình hình nhà cửa vật kiến trúc tại thời điểm 31/12/2014
Tên tài sản sổ sách
TT
1
DT sàn XD
(m2)
Đơn vị tính: đồng
Năm sử
dụng
Nhà 26 Hàn Thuyên
1.1
Nhà chính
1.2
Nguyên giá
Đã khấu hao
Giá trị Còn lại
211.660.000
211.660.000
-
2014
5.132.967.516
427.747.296
4.705.220.220
128,8
1975
Nhà phụ
65,0
2004
1.3
Mái che nhà để xe
21,0
1.4
Tường rào
15,1
1.5
Sân bê tong
79,0
2
Hạ tầng kỹ thuật
1
Giá trị ghi sổ kế toán
2.1
San nền
2014
3.453.913.966
287.826.166
3.166.087.800
2.2
Cổng tường rào, kè đá
2014
1.679.053.550
139.921.130
1.539.132.420
1.220,7
2014
5.818.830.589
484.902.552
5.333.928.037
560,0
2014
3.428.808.266
228.587.220
3.200.221.046
1.133,6
2014
9.157.556.720
610.503.780
8.547.052.940
631,1
2014
2.124.052.783
70.801.758
2.053.251.025
3
Nhà kho nguyên liệu, bao bì và thành phẩm đạt
tiêu chuẩn GSP – WHO
4
Nhà kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn GLP - WHO
5
Nhà sản xuất biolac đạt tiêu chuẩn GMP-WHO
6
Nhà sản xuất BIO
7
Nhà cơ xƣởng
75,0
2014
178.214.776
5.940.492
172.274.284
8
Nhà vệ sinh
58,5
2014
295.650.910
9.855.030
285.795.880
9
Nhà R & D
500,0
2014
1.918.985.196
63.966.174
1.855.019.022
10
Đƣờng nội bộ, nền sân, bồn hoa
1
2014
605.720.909
-
605.720.909
17
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
TT
11
Tên tài sản sổ sách
Hồ xử lí nƣớc thải
TỔNG CỘNG
DT sàn XD
(m2)
1
Năm sử
dụng
2014
Giá trị ghi sổ kế toán
Nguyên giá
259.374.545
29.131.822.210
Đã khấu hao
Giá trị Còn lại
-
259.374.545
2.113.964.302 27.017.857.908
18
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Bảng 8: Chi tiết tình hình máy móc, thiết bị tại thời điểm 31/12/2014
Stt
Tên tài sản
SL
Năm
SD
Đơn vị tính: đồng
Giá trị sổ sách
Nguyên giá
Đã khấu hao Giá trị còn lại
1
Máy nghiền Wemer &
Pfleiderer
1
1997
77.156.100
77.156.100
-
2
Máy nén khí Atlas
Copco SF4
1
1997
62.044.150
62.044.150
-
3
Máy hút ẩm T750 Defensor
1
1997
52.811.502
52.811.502
-
4
Tủ lạnh âm 4C - 2
cánh
1
2000
30.760.000
30.760.000
-
5
Máy sàng Model 805
Russel
1
2001
59.655.960
59.655.960
-
6
Cối INOX xay não
chuột
1
2001
87.000.170
87.000.170
-
7
Tủ sấy ƣớt HV 110
1
2001
86.464.018
86.464.018
-
8
Tủ sấy ƣớt HV 85
1
2001
47.293.400
47.293.400
-
9
Máy đóng gói Volbak
1
2001
1.264.985.820 1.264.985.820
-
10
Máy trộn ORS Type
1100
1
2002
182.020.300
182.020.300
-
11
Tủ sấy Member 2
cánh Model 800
1
2002
43.968.400
43.968.400
-
12
Máy xay não Ommi
Mixer
1
2002
32.028.000
32.028.000
-
13
Tủ ấm
SANYO
1
2003
49.924.844
49.924.844
-
14
Máy vô nang bán tự
động Đài Loan
1
2004
423.469.515
423.469.515
-
15
Máy đóng gói
1
2004
158.170.160
158.170.160
-
16
Máy đóng gói , máy
trộn Bio
1
2004
70.081.447
70.081.447
-
17
Máy ép vĩ DPP-250
DII Jiangnan
1
2005
630.672.000
630.672.000
-
MIR
253
19
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
18
Hệ thống Eliza tự
động-Sx dại
1
2005
294.456.939
294.456.939
-
19
Tủ lạnh 35 độ C
1
2005
36.013.714
36.013.714
-
20
Máy dán màng nhôm
bán tự động Model
HF-500
1
2006
61.039.882
61.039.882
-
21
Máy trộn lập phƣơng
Model LP-100
1
2006
105.000.000
105.000.000
-
22
Máy đóng gói tự động
1
2006
154.385.200
154.385.200
-
23
Máy lau nang KW 108
1
2007
51.007.200
51.007.200
-
24
Máy đóng gói tự động
1
2007
157.985.800
157.985.800
-
25
Máy gấp nhãn tự động
1
2007
67.525.560
67.525.560
-
26
Máy sát hạt BIO
1
2007
31.847.390
31.847.390
-
27
Tủ ấm INM 500 va 2
khuôn thép không gỉ
1
2007
33.754.286
33.754.286
-
28
Máy hút bụi Trung
Quốc
1
2007
35.343.000
35.343.000
-
29
Máy đếm viên tự động
1
2008
96.726.000
96.726.000
-
30
Tủ sấy Member ULE
800
1
2009
76.087.817
76.087.817
-
31
Máy đóng gói tự động
2Gr (JS-10)
1
2009
177.840.000
177.840.000
-
32
Kho lạnh bảo quản
vacxin (2 hệ thống
làm lạnh)
1
2011
168.181.818
120.530.290
47.651.528
33
Kho lạnh
vacxin
1
2002
91.467.470
76.446.281
15.021.189
34
Máy đóng gói tự động
JS-10
1
2011
225.957.000
77.201.975
148.755.025
35
Máy định lƣợng đóng
gói tự động JS-12
1
2011
226.064.910
77.238.834
148.826.076
36
Đƣờng dây Trung áp
560KVA
1
2011
730.590.909
115.676.902
614.914.007
bảo quản
20
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
37
Máy xát hạt và sửa hạt
cao tốc hiệu TPT
Model XH-250
1
2012
191.000.000
44.566.676
146.433.324
38
Máy dán và rút màng
co SM-4525
1
2012
62.500.000
28.125.009
34.374.991
39
Hệ thống điện
1
2014
670.827.058
67.082.700
603.744.358
40
Dây chuyền thiết bị nhà
sản xuất đạt GMP- 1
WHO
2014
8.718.956.020 1.089.869.508
7.629.086.512
41
Dây chuyền thiết bị
nhà kiểm nghiệm đạt
GLP - WHO
1
2014
766.716.267
95.839.536
670.876.731
42
Dây chuyền thiết bị
nhà kho đạt tiêu chuẩn
GSP - WHO
1
2014
2.117.345.450
264.668.184
1.852.677.266
43
Hệ thống ống nƣớc
cấp Ro, hệ thống khử
khoáng và xử lý nƣớc
thải
1
2014
1.188.178.000
37.130.562
1.151.047.438
44
Máy đóng nang tự
động CF-1200
1
2014
860.000.000
26.874.999
833.125.001
45
Hệ thống PCCC nhà
máy SX tại Suối dầu
1
2014
354.945.600
11.831.520
343.114.080
46
Tủ sấy 2 cánh GalaxyModel: OVTT1000
1
2014
227.272.727
3.787.879
223.484.848
47
Bộ khuôn máy đóng
nang tự động CF1200
1
2014
50.000.000
-
50.000.000
48
Tủ lạnh âm 86 C Hiệu
Nuarie
1
2000
98.667.994
98.667.994
-
49
Tủ cấy
Hotlamina
1
2001
92.356.077
92.356.077
-
50
Tủ cấy vi sinh Class II
1
2004
119.692.785
119.692.785
-
vi
sinh
TỔNG CỘNG
21.698.238.659 7.185.106.285 14.513.132.374
21
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Bảng 9: Chi tiết tình hình phương tiện vận tải tại thời điểm 31/12/2014
Đơn vị tính: đồng
Số
TT
1
Tên và ký hiệu
Xe ô tô Zaece 1.8 8 chỗ,
Việt Nam lắp ráp
Giá trị TSCĐ theo sổ sách
Năm
đƣa vào
sử dụng
Số
lƣợng
2004
1
Tổng cộng
Nguyên giá
Đã Khấu
hao
Giá trị
còn lại
384.545.591
384.545.591
-
384.545.591
384.545.591
-
Nguồn: Biên bản
Bảng 10: Chi tiết tài sản cố định vô hình tại thời điểm 31/12/2014
Số
TT
1
Tên TSCĐ và ký hiệu
TSCĐ
Quyền sử dụng đất 26
Hàn Thuyên (*)
Tổng cộng
Năm đƣa
vào sử dụng
2010
Diện
tích (m2)
Đơn vị tính: đồng
Giá trị TSCĐ theo sổ sách
Nguyên giá
Giá trị còn lại
1.938.099.000
1.938.099.000
1.938.099.000
1.938.099.000
Tài sản cố định vô hình là giá trị quyền sử dụng đất nhận bàn giao từ Viện Vắc xin
và Sinh phẩm Y tế tại Biên bản bàn giao tài sản ban hành theo Quyết định số 2332/QĐ-BTC
ngày 15/09/2010 của Bộ Tài chính về việc điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nƣớc.
Sau khi nhận bàn giao, theo Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc đề nghị thu hồi đất do Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế sử
dụng tại số 26 Hàn Thuyên, phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang và cho Công ty
TNHH một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang thuê đất làm văn phòng làm việc.
Theo đó Công ty đã đƣợc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất tại Do vậy giá trị quyền sử dụng đất tại 26 Hàn Thuyên,
phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang với mục đích sử dụng đất là đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh, thời hạn sử dụng đất đến 23/11/2040, nhà nƣớc cho thuê đất trả tiền hàng năm.
Công ty đã làm các thủ tục với Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Khánh Hòa và ký hợp
đồng thuê đất số 102/2011/HĐTĐ ngày 27/12/2011.
Tuy nhiên, Công ty chƣa làm các thủ tục để ghi giảm giá trị quyền sử dụng đất tại số
26 Hàn Thuyên, phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang nhận bàn giao trên sổ kế toán
22
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
là 1.938.099.000 đồng. Khi thực hiện xác định giá trị doanh nghiệp tại 31/12/2014, giá trị
quyền sử dụng đất đƣợc xác định lại bằng 0 đồng, chênh lệch giảm so với sổ kế toán là
(1.938.099.000) đồng.
Bảng 9: Chi tiết tài sản cố định không cần dùng chờ thanh lý
TT
Tên tài sản
Số
lƣợng
Đơn vị tính: đồng
Giá trị sổ sách
Nguyên giá
Đã khấu hao
Giá trị còn lại
-
-
A
TSCĐ không cần dùng
B
TSCĐ chờ thanh lý
7.524.643.685 6.023.207.657
1.501.436.028
I
Máy móc thiết bị
7.393.210.278 5.891.774.250
1.501.436.028
1
Máy súc rửa lọ sóng siêu
âm (Dây chuyền Ampoule)
1
2
Máy sấy tiệt trùng lọ (Dây
chuyền ampoule lines)
1
3
Máy vô thuốc và hàn ống
(Dây chuyền Ampoule lines)
1
966.948.667
729.125.332
237.823.335
4
Hệ thống làm lạnh PX
Đông khô
1
122.577.976
122.577.976
-
5
Máy đông khô LIO 2.0
1
3.697.552.000 2.865.602.780
831.949.220
6
Máy đóng gói
1
52.000.000
52.000.000
-
7
Điều hoà nhiệt độ Đaikin
2HP Nhật
1
84.974.302
84.974.302
-
8
Máy đóng gói
1
52.000.000
52.000.000
-
9
Máy đóng nắp nhựa tự
động
1
165.000.000
165.000.000
-
II
Thiết bị quản lý
131.433.407
131.433.407
-
1
Máy Labtop IBM (CSKH)
1
34.667.600
34.667.600
-
2
Máy chiếu Mishubishi
1
31.612.727
31.612.727
-
3
Máy Vi tính Labtop
1
33.416.080
33.416.080
-
4
Máy photocoppy RICOH
4422
1
31.737.000
31.737.000
-
7.524.643.685 6.023.207.657
1.501.436.028
Tổng cộng
-
966.948.667
781.616.867
185.331.800
1.285.208.666 1.038.876.993
246.331.673
23
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Tình hình đất đai doanh nghiệp đang quản lý và sử dụng
2.
Hiện trạng sử dụng
Tổng diện tích đất đai Biopharco đang quản lý và sử dụng là 100.250,03 m2. Cụ thể
nhƣ sau:
Bảng 11: Tổng hợp diện tích đất đai của Công ty đang quản lý và sử dụng
Stt
Địa chỉ
1
Số 26 Hàn Thuyên, P.Xƣơng Huân,
Tp.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
250,03
2
Thôn Cây Xoài, Xã Suối Tân, Huyện
Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa
100.000
Diện tích
đất (m2)
Đất thuê/
Sở hữu
Hiện trạng sử dụng
Đất sở
hữu
Làm trụ sở Công ty
Đất thuê
Trụ sở nhà máy sản
xuất
Nguồn: Biopharco
Đối với lô đất tại 26 Hàn Thuyên, P.Xƣơng Huân, Tp.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Tài sản đƣợc bàn giao từ Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế tại Biên bản bàn giao tài sản ban
hành theo Quyết định số 2332/QĐ-BTC ngày 15/09/2010 của Bộ Tài chính về việc điều
chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nƣớc.
Sau khi nhận bàn giao, theo Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc đề nghị thu hồi đất do Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế sử
dụng tại số 26 Hàn Thuyên, phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang và cho Công ty
TNHH một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang thuê đất làm văn phòng làm việc.
Theo đó Công ty đã đƣợc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất tại Do vậy giá trị quyền sử dụng đất tại 26 Hàn Thuyên,
phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang với mục đích sử dụng đất là đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh, thời hạn sử dụng đất đến 23/11/2040, nhà nƣớc cho thuê đất trả tiền hàng năm.
Công ty đã làm các thủ tục với Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Khánh Hòa và ký hợp
đồng thuê đất số 102/2011/HĐTĐ ngày 27/12/2011.
Đánh giá về tình hình sử dụng đất
Trong các năm qua, Công ty đã sử dụng đất đúng mục đích và khai thác một cách có
hiệu quả vào mục đích sản xuất kinh doanh, thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với
Nhà nƣớc, việc quản lý đất đã đảm bảo theo đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2003
cũng nhƣ các quy định của cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền. Việc giao đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, công tác đăng ký, chỉnh lý biến động quản lý hồ sơ địa chính đƣợc
thực hiện đúng trình tự theo quy định.
24
PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Chính sách sử dụng đất của Công ty trong những năm tới là sử dụng đất đúng mục
đích, phát huy những lợi thế của các lô đất để tối đa hóa lợi nhuận. Việc quản lý và sử dụng
đất sẽ đƣợc thực hiện theo đúng quy định của Nhà nƣớc.
3.
Tình hình về vốn kinh doanh
Vốn kinh doanh theo báo cáo tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2014 nhƣ sau:
3.1.
Phân theo cơ cấu vốn
Bảng 12: Vốn kinh doanh phân theo cơ cấu vốn
Chỉ tiêu
Stt
Đơn vị tính: đồng
Giá trị sổ sách kế toán tại
31/12/2014
A
Tài sản ngắn hạn
I
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
4.689.292.965
II
Các khoản phải thu ngắn hạn
3.686.669.445
III
Hàng tồn kho
4.412.568.503
IV
Tài sản ngắn hạn khác
3.190.771.768
B
Tài sản dài hạn
45.399.269.831
I
Tài sản cố định
44.970.525.310
II
Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng
3.2.
15.979.302.681
428.744.521
61.378.572.512
Phân theo nguồn vốn
Bảng 13: Vốn kinh doanh phân theo nguồn vốn
Chỉ tiêu
Stt
Đơn vị tính: đồng
Giá trị sổ sách kế toán tại 31/12/2013
A
Nợ phải trả
25.978.262.948
I
Nợ ngắn hạn
11.256.262.948
II
Nợ dài hạn
14.722.000.000
B
Vốn chủ sở hữu
35.400.309.564
I
Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
25.402.076.412
Tổng cộng
61.378.572.512
25