Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XIN VÀ SINH PHẨM NHA TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 65 trang )

BỘ Y TẾ
CÔNG TY TNHH MTV VẮC XIN VÀ SINH PHẨM NHA TRANG
----------------------o0o--------------------

PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
XIN VÀ SINH PHẨM NHA
TRANG

Tổ chức tư vấn:
CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG
TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM

Tháng 10/2015


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

MỤC LỤC
PHẦN I: THỰC TRẠNG DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA ................................. 6
I.

THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA...................................... 6

1.

Giới thiệu về doanh nghiệp ................................................................................................ 6

1.

Ngành nghề kinh doanh ..................................................................................................... 6



2.

Quá trình hình thành và phát triển ..................................................................................... 7

3.

Sản phẩm chủ yếu của Công ty .......................................................................................... 7

4.

Cơ cấu tổ chức.................................................................................................................... 7

5.

Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 3 năm trƣớc cổ phần hóa ........................... 11

5.1. Sản phẩm chính, quy trình phân phối .............................................................................. 11
5.2. Doanh thu ......................................................................................................................... 12
5.3. Chi phí .............................................................................................................................. 12
5.4. Lợi nhuận và các chỉ tiêu tài chính chủ yếu ..................................................................... 13
5.5. Hoạt động đầu tƣ tài chính ............................................................................................... 14
5.6. Tình hình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm và dịch vụ ........................................................ 14
5.7. Thuế và nộp ngân sách Nhà nƣớc .................................................................................... 15
5.8. Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm trƣớc cổ phần hóa ................... 15
II.

THỰC TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
DOANH NGHIỆP............................................................................................................ 15


1.

Tình hình về tài sản cố định: ............................................................................................ 15

2.

Tình hình đất đai doanh nghiệp đang quản lý và sử dụng ............................................... 24

3.

Tình hình về vốn kinh doanh ........................................................................................... 25

3.1. Phân theo cơ cấu vốn ....................................................................................................... 25
3.2. Phân theo nguồn vốn ........................................................................................................ 25
4.

Thực trạng về lao động .................................................................................................... 26

PHẦN II: PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA .............................................................................. 28
I.

CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ XÂY DỰNG PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA ........................... 28

1.

Cơ sở pháp lý ................................................................................................................... 28

2.

Mục tiêu cổ phần hóa ....................................................................................................... 29


3.

Yêu cầu cổ phần hóa ........................................................................................................ 29

4.

Kết quả xác định giá trị doanh nghiệp. ............................................................................ 30

II.

NỘI DUNG PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA ................................................................. 32

2


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
1.

Hình thức cổ phần hóa ..................................................................................................... 32

2.

Thông tin công ty cổ phần ................................................................................................ 32

3.

Ngành nghề kinh doanh sau cổ phần hóa ......................................................................... 33

4.


Hình thức pháp lý ............................................................................................................. 33

5.

Quyền hạn và nghĩa vụ của Công ty ................................................................................ 33

6.

Vốn điều lệ ....................................................................................................................... 34

7.

Cơ cấu tổ chức.................................................................................................................. 35

8.

............................................................................... 38

9.

Phƣơng án xử lý số lƣợng cổ phần không bán hết ........................................................... 43

10. Các rủi ro của đợt chào bán cổ phiếu của Công ty........................................................... 43
11. Kế hoạch đăng ký giao dịch trên thị trƣờng chứng khoán ............................................... 44
12. Chi phí cổ phần hóa.......................................................................................................... 44
13. Phƣơng án sắp xếp lao động ............................................................................................ 46
III. PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ VÀ CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP SAU
CỔ PHẦN HÓA............................................................................................................... 48
1.


Mục tiêu, định hƣớng và tầm nhìn chiến lƣợc ................................................................. 48

2.

Kế hoạch kinh doanh sau cổ phần hóa ............................................................................. 49

2.1. Phân tích thuận lợi, khó khăn ........................................................................................... 49
2.2. Dự kiến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm sau cổ phần hóa ........................ 50
3.

Giái pháp thực hiện .......................................................................................................... 52

IV. PHƢƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CỦA CÔNG TY
SAU CỔ PHẦN HÓA...................................................................................................... 60
V.

DỰ THẢO ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN .................................................................. 63

PHẦN III: TỔ CHỨC THỰC HIỆN ........................................................................................ 64

3


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

DANH MỤC BẢNG
........................................................................ 26
Bảng 2: Vốn kinh doanh phân theo cơ cấu vốn ................................................................. 25
Bảng 3: Vốn kinh doanh phân theo nguồn vốn................................................................... 25

Bảng 4: Tình hình TSCĐ tại thời điểm 31/12/2014 ............................................................ 16
Bảng 5: Chi tiết tình hình nhà cửa vật kiến trúc tại thời điểm 31/12/2014 .......................... 17
Bảng 6: Chi tiết tình hình máy móc, thiết bị tại thời điểm 31/12/2014 ............................... 19
Bảng 7: Chi tiết tình hình phƣơng tiện vận tải tại thời điểm 31/12/2014 ........................... 22
Bảng 8: Chi tiết tài sản cố định vô hình tại thời điểm 31/12/2014 ...................................... 22
Bảng 9: Chi phí giai đoạn 2012 – 2014 .............................................................................. 12
Bảng 10: Doanh thu giai đoạn 2012 – 2014 ....................................................................... 12
Bảng 11: Lợi nhuận giai đoạn 2012 – 2014........................................................................ 13
Bảng 12: Tổng hợp các chỉ tiêu tài chính chủ yếu giai đoạn 2013 – 2014 .......................... 14
Bảng 13: Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2012 – 2014 ............ 15
Bảng 14: Tổng hợp diện tích đất đai của Công ty đang quản lý và sử dụng ........................ 24
Bảng 15: Tổng hợp kết quả đánh giá Công ty .................................................................... 30
Bảng 16: Quy mô vốn điều lệ giai đoạn 2016 – 2018 ......................................................... 34
.............................................................. 46
Bảng 18: Tổng dự toán chi phí cổ phần hóa ...................................................................... 45
Bảng 19: Dự kiến số tiền thu đƣợc từ bán phần vốn Nhà nƣớc........................................... 46
Bảng 20: Dự kiến kết quả sản xuất kinh doanh 3 năm sau cổ phần hóa .............................. 50
Bảng 21: Tổng hợp phƣơng án sử dụng đất và nhà cửa vật kiến trúc gắn liền với đất của
Công ty .............................................................................................................................. 60
Bảng 22: Chi tiết nhà cửa vật kiến trúc gắn liền với đất của Công ty sau cổ phần hóa ........ 61
Bảng 23: Lộ trình tổ chức thực hiện phƣơng án cổ phần hóa.............................................. 64

4


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
-


CBCNV

-

Công ty/ BIOPHARCO : Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang

-

DTT

: Doanh thu thuần

-

GDP

: Thực hành tốt phân phối thuốc

-

GLP

: Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc

-

GSP

: Thực hành tốt bảo quản thuốc


-

ĐBCL

: Đảm bảo chất lƣợng

-

KTCL

: Kiểm tra chất lƣợng

-

ISO

: International Organization for Standardization – Cơ quan
thiết lập tiêu chuẩn quốc tế bao gồm các đại diện từ các tổ
chức tiêu chuẩn các quốc gia

-

MTV

: Một thành viên

-

NHNN


: Ngân hàng Nhà nƣớc

-

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

-

DNNN

: Doanh nghiệp Nhà nƣớc

-

TMCP

: Thƣơng mại cổ phần

-

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

-

TP


: Thành phố

-

TSCĐ

: Tài sản cố định

-

UBND

: Ủy ban nhân dân

-

VCBS

: Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại
thƣơng Việt Nam

-

WTO

: World Trade Organisation – Tổ chức Thƣơng mại thế giới

: Cán bộ công nhân viên

5



PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

PHẦN I: THỰC TRẠNG DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA
I.

THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA

1.

Giới thiệu về doanh nghiệp

-

Tên tiếng Việt: CÔNG TY TNHH MTV VẮC XIN VÀ SINH PHẨM NHA
TRANG

-

Tên tiếng Anh: COMPANY FOR PRODUCTION OF VACCINES AND
BIOLOGICAL SUBTANCES NHA TRANG

-

Tên viết tắt:

BIOPHARCO

-


Trụ sở:

26 Hàn Thuyên, P.Xƣơng Huân, Tp.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

-

Điện thoại:

(058) 3813067

-

Fax:

(058) 3828135

-

Email:



-

Website:

www.biopharco2.com.vn

-


Logo Công ty :

1.

Ngành nghề kinh doanh

Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4200451832 do Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ Tỉnh Khánh Hòa cấp, đăng ký lần đầu ngày 13/07/2011, đăng ký thay đổi lần thứ
1 ngày 02/08/2014, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty nhƣ sau:
-

Sản xuất thuốc, hóa dƣợc và dƣợc liệu (mã ngành: 2100);
Chi tiết: Sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh học dùng cho người).

-

Sản xuất thực phẩm khác chƣa đƣợc phân vào đâu (mã ngành 1079);
Chi tiết: Sản xuất thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm chức năng.

-

Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bong và chế phẩm vệ sinh (mã
ngành 2023);
Chi tiết: Sản xuất mỹ phẩm.

-

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (mã ngành 4649);
Chi tiết: Bán buôn vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh học dùng cho ngƣời).

Bán buôn mỹ phẩm.

6


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

-

Bán buôn thực phẩm (mã ngành 4632);
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm (thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm chức
năng).

-

Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (mã ngành
7210);
Chi tiết: Ứng dụng, chuyển giao công nghệ sản xuất Vắc xin và sinh phẩm y tế
(chế phẩm sinh học dùng cho ngƣời).

2.

Quá trình hình thành và phát triển
603/2001/QĐ-BYT

ngày
của Viện trƣởng Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế.
Năm 2009, Bộ Y tế có Quyết định

-


thuộc Bộ Y tế.
.
Hiện nay Công ty đang tiến hành cổ phần hóa doanh nghiệp theo chủ trƣơng của
Chính phủ và Bộ Y tế.
3.

Sản phẩm chủ yếu của Công ty

Sản phẩm chủ yếu của Công ty là các loại vắcxin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh
học dành cho ngƣời), sản xuất thực phẩm (thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm
chức năng), bán buôn vắc xin và chế phẩm y tế (chế phẩm sinh phẩm dùng cho ngƣời),
ứng dụng và chuyển giao công nghệ sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế...
Đảm bảo cung ứng thƣờng xuyên vắcxin - huyết thanh chất lƣợng cao để điều trị
dự phòng các bệnh: dại, uốn ván, thƣơng hàn vi, rắn cắn, bạch hầu... và các loại men tiêu
hóa, thuốc bù nƣớc - điện giải với giá cả hợp lý, góp phần bình ổn thị trƣờng nhằm bảo vệ
quyền lợi cho ngƣời sử dụng.
4.

Cơ cấu tổ chức
Sơ đồ tổ chức hiện tại của Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang:

7


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Sơ đồ 1:

Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang


BỘ Y TẾ
KIỂM SOÁT VIÊN
CHỦ TỊCH

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC
PT CHẤT LƢỢNG

P.TCKT

P. QC

Tổ vi sinh

Tổ hóa lý

PHÓ GIÁM ĐỐC
PT SẢN XUẤT

P. VT-KT

P. QA

Tổ cơ điện

P. KH - NV

P. Kinh doanh


P. R & D

Miền Bắc

Tổ Kho

PX Sinh phẩm

P. HCNS

Tổ trộn BTP
Tổ máy

Miền Trung
Tổ đóng gói

Nguồn: Biopharco

Miền Nam

8


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Biopharco có cơ cấu tổ chức quản lý bao gồm: Chủ tịch Công ty, Kiểm soát viên,
Giám đốc/Tổng Giám đốc, các Phó Giám đốc/Phó tổng Giám đốc, Kế toán trƣởng, các
phòng, ban chuyên môn nghiệp vụ và các đơn vị trực thuộc Công ty.
Chủ tịch Công ty:

Chủ tịch Công ty do Bộ Y tế (là Chủ sở hữu Công ty) bổ nhiệm với nhiệm kỳ không
quá 05 năm;
Chủ tịch Công ty nhân danh chủ sở hữu tổ chức thực hiện các quyền và nghĩa vụ của
chủ sở hữu Công ty; thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Công ty; chịu trách nhiệm trƣớc
chủ sở hữu và pháp luật về thực hiện quyền và nhiệm vụ đƣợc giao. Chủ tịch công ty có
quyền và nhiệm vụ sau:
-

Tổ chức xây dựng và quyết định chiến lƣợc phát triển; kế hoạch dài hạn, trung hạn và
hằng năm của Công ty;

-

Quyết định giải pháp phát triển thị trƣờng, tiếp thị và công nghệ của Công ty; các dự
án đầu tƣ, hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng khác có giá trị dƣới 50%
tổng giá trị tài sản đƣợc ghi trong sổ kế toán của Công ty;

-

Quyết định đầu tƣ thành lập mới, tổ chức lại, giải thể: Chi nhánh, Văn phòng đại
diện, các đơn vị phụ thuộc trong và ngoài nƣớc theo quy định Văn phòng đai diện,
các đơn vị phụ thuộc trong và ngoài nƣớc theo quy định của pháp luật;

-

Quyết định các phƣơng án huy động vốn có giá trị không vƣợt quá giá trị vốn điều lệ;

-

Quyết định cơ cấu tổ chức, phƣơng án tổ chức kinh doanh, quy chế quản lý nội bộ

Công ty, biên chế bộ máy quản lý;

-

Quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, ký hợp đồng và quyết định mức lƣơng,
lợi ích khác đối với Giám đốc/Tổng giám đốc công ty, Phó Giám đốc/Phó tổng giám
đốc, Kế toán trƣởng của Công ty theo đề nghị của Giám đốc/Tổng giám đốc sau khi
đƣợc chủ sở hữu chấp thuận;

-

Kiểm tra, giám sát Giám đốc/ Tổng giám đốc trong việc thực hiện các quyền và
nhiệm vụ của mình;

-

Thông qua báo cáo tài chính hằng năm; phƣơng án sử dụng lợi nhuận sau khi đã hoàn
thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác của công ty; phƣơng án xử lý các
khoản lỗ trong quá trình kinh doanh; thực hiện việc công bố công khai các báo cáo tài
chính theo quy định của Chính phủ;

-

Các quyền và nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ Công ty.

9


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA


Giám đốc Công ty:
Chủ tịch Công ty bổ nhiệm Giám đốc Công ty với nhiệm kỳ không quá năm (05) năm
sau khi đƣợc sự chấp thuận của Chủ sở hữu để điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày
của Công ty. Giám đốc chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật, Chủ sở hữu và Chủ tịch công ty về
việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ của mình. Giám đốc có các quyền sau đây:
-

Tổ chức thực hiện quyết định của Chủ tịch Công ty;

-

Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng ngày của Công ty;

-

Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phƣơng án đầu tƣ của Công ty;

-

Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong Công ty, trừ các chức
danh thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Công ty;

-

Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trừ trƣờng hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Công ty;

-

Kiến nghị phƣơng án cơ cấu tổ chức Công ty;


-

Trình báo cáo quyết toán tài chính hằng năm lên Chủ tịch Công ty;

-

Kiến nghị phƣơng án sử dụng lợi nhuận hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh;

-

Tuyển dụng lao động;

-

Các quyền khác đƣợc quy định tại Điều lệ công ty, hợp đồng lao động mà Giám đốc
ký với Chủ tịch công ty; các quy định pháp luật hiện hành.
Phó Giám đốc

Phó Giám đốc Công ty giúp Giám đốc Công ty điều hành một hoặc một số lĩnh vực
hoạt động của Công ty theo phân công hoặc ủy quyền của Giám đốc, chịu trách nhiệm trƣớc
Giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đƣợc phân công hoặc ủy quyền.
Phó Giám đốc Công ty do Chủ tịch Công ty quyết định tuyển chọn, bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức, khen trƣởng, kỷ luật hoặc ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng theo đề nghị
của Giám đốc và đƣợc Chủ sở hữu chấp thuận. Phó Giám đốc đƣợc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
hoặc ký hợp đồng với thời hạn tối đa là 5 (năm) năm.
Kế toán trƣởng:
Kế toán trƣởng có nhiệm vụ tổ chức và thực hiện công tác kế toán của Công ty theo
Luật Kế toán, Luật Thống kê và các quy định khác của Nhà nƣớc về công tác tài chính, kế
toán; chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật và Giám đốc Công ty về nhiệm vụ đƣợc phân công

hoặc ủy quyền.
Kế toán trƣởng của Công ty do Chủ tịch công ty quyết định tuyển chọn, bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức, khen thƣởng, kỷ luật hoặc ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng theo đề

10


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

nghị của Giám đốc và đƣợc Chủ sở hữu chấp thuận. Kế toán trƣởng đƣợc bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại hoặc ký hợp đồng với thời hạn tối đa là 5 (năm) năm.
Kiểm soát viên:
Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 01 (một) Kiểm soát viên với nhiệm kỳ không quá ba
năm. Kiểm soát viên chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật và Chủ sở hữu Công ty về việc thực
hiện các quyền và nhiệm vụ của mình. Kiểm soát viên có các nhiệm vụ sau đây:
-

Kiểm tra tính hợp pháp, trung thực, cẩn trọng của Chủ tịch Công ty và Giám
đốc/Tổng Giám đốc trong tổ chức thực hiện quyền chủ sở hữu, trong quản lý điều
hành công việc kinh doanh của công ty;

-

Thẩm định báo cáo tài chính, báo cáo tình hình kinh doanh, cáo báo đánh giá công
tác quản lý và các báo cáo khác trƣớc khi trình chủ sở hữu công ty hoặc cơ quan nhà
nƣớc có liên quan; trình chủ sở hữu Công ty báo cáo thẩm định;

-

Kiến nghị chủ sở hữu Công ty các giải pháp sửa đổi, bổ sung, cơ cấu tổ chức quản lý,

điều hành công việc kinh doanh của Công ty;

-

Các nhiệm vụ khác quy định tại Điều lệ Công ty hoặc theo yêu cầu, quyết định của
chủ sở hữu Công ty.
Các chi nhánh, văn phòng đại diện: Công ty không có chi nhánh và văn phòng đại
diện.
Thông tin về địa điểm kinh doanh

Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4200451832, Công ty có một địa
điểm kinh doanh với thông tin nhƣ sau:
-

Tên địa điểm kinh doanh:

-

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: Thôn Cây Xoài, Xã Suối Tân, Huyện Cam Lâm, Tỉnh
Khánh Hòa, Việt Nam

-

Mã số địa điểm kinh doanh:

Nhà máy sản xuất – Công ty TNHH MTV Vắc xin và
Sinh phẩm Nha Trang

00001


Danh sách công ty mẹ, công ty con, công ty liên doanh liên kết của Công ty
Hiện tại Biopharco không có công ty mẹ, công ty con, công ty liên doanh liên kết.
5.
5.1.

Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty 3 năm trƣớc cổ phần hóa
Sản phẩm chính, quy trình phân phối

Công ty TNHH MTV Vắcxin và Sinh phẩm Nha Trang hiện là công ty 100% vốn
Nhà nƣớc. Lĩnh vực hoạt động chủ yếu của Công ty nhƣ sau:

11


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

-

Sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (chủ yếu là các chế phẩm sinh học dùng cho
ngƣời)

-

Sản xuất thực phẩm bổ sung dinh dƣỡng, thực phẩm chức năng.

-

Sản xuất mỹ phẩm.

-


Ứng dụng, chuyển giao công nghệ sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh
học dùng cho ngƣời).

-

Ngoài ra Công ty còn bán buôn vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh học dùng
cho ngƣời). Bán buôn mỹ phẩm và thực p`hẩm.

5.2.

Doanh thu

Doanh thu của Công ty đến từ doanh thu bán thành phẩm, chi tiết hoạt động trong ba
năm 2012 – 2014 nhƣ sau:
Bảng 1: Doanh thu giai đoạn 2012 – 2014
Chỉ tiêu

Stt
1

Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Doanh thu bán thành phẩm


27.826

30.121

35.291

Tổng cộng

27.826

30.121

35.291

2012 - 2014
Nhìn chung, giai đoạn 2012 – 2014, doanh thu của Công ty có xu hƣớng năm sau
tăng so với năm trƣớc. Cụ thể năm 2013 tăng nhẹ với tỷ lệ 8,25% so với năm 2012, đạt hơn
30,12 tỷ đồng và năm 2014 tăng khá hơn năm 2013 với tỷ lệ 17,16%, tƣơng ứng đạt hơn
35,29 tỷ đồng.
5.3.

Chi phí

Tổng hợp chi phí của Biopharco và tỷ trọng trên doanh thu thuần giai đoạn năm 2012
- 2014 nhƣ sau:
Bảng 2: Chi phí giai đoạn 2012 – 2014

Đơn vị tính: triệu đồng

Năm 2012

Stt

Chỉ tiêu

1

Giá
trị

Tỷ trọng
so với
DTT (%)

25.439

2

Giá vốn hàng bán

3

Năm 2013
Giá
trị

Tỷ trọng
so với
DTT (%)

Năm 2014

Giá
trị

26.485

31.389
48,59% 16.384

Tỷ trọng
so với
DTT (%)

13.372

52,56%

12.869

52,20%

Chi phí tài chính

131

0,51%

150

0,57%


1.973

6,29%

Trong đó: Chi phí

119

0,47%

114

0,43%

1.973

6,29%

12


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA
Năm 2012
Stt

Chỉ tiêu

Tỷ trọng
so với
DTT (%)


Giá
trị

Năm 2013

Năm 2014

Tỷ trọng
so với
DTT (%)

Giá
trị

Tỷ trọng
so với
DTT (%)

Giá
trị

lãi vay
4

Chi phí bán hàng

1.573

6,18%


1.514

5

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

8.840

34,75%

10.198

6

Chi phí khác

21

0,08%

10

23.937

94,10%

24.741


Tổng cộng chi phí

5,72%

1.668

5,31%

38,50% 10.717

34,14%

0,04%

279

0,89%

93,42% 31.021

98,83%

2012 - 2014
Chi phí của Công ty chiếm tỷ trọng tƣơng đối cao trên tổng doanh thu thuần, bình
quân giai đoạn 2012 – 2014 đạt khoảng 95,45%, và nhìn chung tổng chi phí có xu hƣớng
tăng trong giai đoạn này.
Trong cơ cấu chi phí, chiếm tỷ trọng lớn nhất là chi phí giá vốn (chủ yếu là giá vốn
bán thành phẩm) và chi phí quản lý doanh nghiệp, với tỷ trọng bình quân các năm 2012 –
2014 đạt lần lƣợt là 51,12% và 35,80%. Đặt trong bối công nghiệp hóa, hiện đại hóa, các
doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh vắc xin và sinh phẩm trong ngành nói chung và

Công ty nói riêng, thì sự gia tăng cơ cấu giá vốn và quản trị là hoàn toàn hợp lý. Cụ thể, so
với năm 2013, giá vốn hàng bán tăng 27,31% tƣơng ứng đạt hơn 16,38 tỷ đồng. Trong khi
đó chi phí quản lý tăng nhẹ 5,09% ở mức gần 10,72 tỷ đồng.
Giai đoạn 2012 – 2014, chi phí tài chính và chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trên
doanh thu thuần, với tỷ trọng bình quân lần lƣợt là 2,46% và 5,74%. Trong năm 2014, do
chi phí lãi vay tăng hơn 17 lần, khiến chi phí tài chính tăng mạnh và đạt hơn 1,97 tỷ đồng,
cao hơn rất nhiều lần so với mức chỉ hơn 150 triệu đồng của năm 2013. Cũng trong năm
2014, chi phí bán hàng tăng nhẹ thêm 10,17%, tƣơng ứng đạt gần 1,67 tỷ đồng.
Các chi phí khác của Công ty chiếm tỷ trọng không đáng kể trong tổng doanh thu
thuần giai đoạn 2012 – 2014.
Để hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất, bên cạnh việc tăng doanh
thu hoạt động, các giải pháp tiết kiệm chi phí là cần thiết và quan trọng đối với Công ty.
5.4.

Lợi nhuận và các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Lợi nhuận thực hiện của Biopharco trong giai đoạn năm 2012 – 2014 nhƣ sau:

Bảng 3: Lợi nhuận giai đoạn 2012 – 2014
Chỉ tiêu

Stt
1

Doanh thu thuần

Đơn vị tính: triệu đồng
Năm 2012
25.439

Năm 2013


Năm 2014

26.485

31.389

13


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Stt

Chỉ tiêu

Năm 2012

2

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

3
4

Lợi nhuận trƣớc thuế
Lợi nhuận sau thuế

Năm 2013


Năm 2014

2.253

2.101

838

2.644
2.136

2.101
1.575

579
391

Nguồn: Báo

2012 - 2014

Tổng hợp các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh
phẩm Nha Trang giai đoạn 2013 – 2014 nhƣ sau:
Bảng 4: Tổng hợp các chỉ tiêu tài chính chủ yếu giai đoạn 2013 – 2014
Các chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2013


Năm 2014

Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- Hệ số thanh toán ngắn hạn

lần

1,57

1,42

- Hệ số thanh toán nhanh

lần

1,18

1,03

- Hệ số thanh toán tiền mặt

lần

0,49

0,42

- Hệ số Nợ/Tổng tài sản

%


45,14

42,32

- Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu

%

82,29

73,38

lần/năm

2,37

3,71

%

40,53

51,14

%

5,95

1,24


%

4,39

1,10

%

2,41

0,64

%

7,93

2,67

Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
- Vòng quay hàng tồn kho
- Doanh thu thuần/Tổng tài sản
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
-

/DTT

-


(ROE)

-

(ROA)

- Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/DTT

2013 - 2014
5.5.

Hoạt động đầu tƣ tài chính
Công ty không có các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn.

5.6.

Tình hình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm và dịch vụ

Đƣợc thực hiện theo quy trình ISO 9001:2008 và các quy trình thực hiện theo tiêu
chuẩn GDP, GSP đã đƣợc cấp chứng nhận.
14


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

5.7.

Thuế và nộp ngân sách Nhà nƣớc


Các nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nƣớc đƣợc Công ty đóng theo đúng quy định của
pháp luật. Công ty thực hiện việc trích – nộp bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất
nghiệp… đầy đủ theo luật định.
5.8.

Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm trƣớc cổ phần hóa

Tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty giai đoạn 2012 – 2014 nhƣ sau:
Bảng 5: Tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2012 – 2014
Chỉ tiêu

Stt

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1

Tổng tài sản (triệu đồng)

54.786

65.353

61.379


2

Vốn Nhà nƣớc bình quân (triệu đồng)

30.732

30.969

31.205

3

Vay và nợ ngắn hạn (triệu đồng)

2.963

3.027

2.000

-

-

-

11.306

15.722


14.722

-

-

-

18.471

6.193

3.687

19.756

29.502

25.978

-

-

-

25.439

26.485


31.389

Trong đó: Nợ quá hạn
4

Vay và nợ dài hạn (triệu đồng)
Trong đó: Nợ quá hạn

5

Các khoản phải thu (triệu đồng)
Trong đó phải thu khó đòi

6

Nợ phải trả (triệu đồng)
Trong đó: Nợ khó đòi

7

Doanh thu thuần (triệu đồng)

8

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(triệu đồng)

2.253

2.101


838

9

Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)

2.136

1.575

391

10

Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Vốn Nhà nƣớc
(%)

6,95

5,09

1,25

:



II.


THỰC TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ DOANH NGHIỆP.

1.

Tình hình về tài sản cố định:
Tình hình TSCĐ theo báo cáo tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2014 nhƣ sau:

15


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Bảng 6: Tình hình TSCĐ tại thời điểm 31/12/2014
STT

Đơn vị tính: đồng
Theo sổ sách

Loại tài sản

Nguyên giá

Đã khấu hao

Giá trị còn lại

TSCĐ ĐANG CẦN DÙNG

53.152.705.460


Tài sản cố định hữu hình

51.214.606.460 9.683.616.178

1

Nhà cửa, vật kiến trúc

29.131.822.210

2.113.964.302 27.017.857.908

2

Phƣơng tiện vận tải

384.545.591

384.545.591

3

Máy móc thiết bị

21.698.238.659 7.185.106.285

14.513.132.374

3


Thiết bị dụng cụ quản lý

-

-

-

1.938.099.000

-

1.938.099.000

A
A.I

A.II Tài sản cố định vô hình

9.683.616.178 43.469.089.282
41.530.990.282
-

B

TSCĐ KHÔNG CẦN DÙNG

-


-

-

C

TSCĐ CHỜ THANH LÝ

7.524.643.685

6.023.207.657

1.501.436.028

1

Máy móc, thiết bị

7.393.210.278

5.891.774.250

1.501.436.028

2

Thiết bị quản lý

131.433.407


131.433.407

-

TỔNG CỘNG

60.677.349.145 15.706.823.835 44.970.525.310

Trong đó chi tiết nhƣ sau:

16


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Bảng 7: Chi tiết tình hình nhà cửa vật kiến trúc tại thời điểm 31/12/2014
Tên tài sản sổ sách

TT

1

DT sàn XD
(m2)

Đơn vị tính: đồng

Năm sử
dụng


Nhà 26 Hàn Thuyên

1.1

Nhà chính

1.2

Nguyên giá

Đã khấu hao

Giá trị Còn lại

211.660.000

211.660.000

-

2014

5.132.967.516

427.747.296

4.705.220.220

128,8


1975

Nhà phụ

65,0

2004

1.3

Mái che nhà để xe

21,0

1.4

Tường rào

15,1

1.5

Sân bê tong

79,0

2

Hạ tầng kỹ thuật


1

Giá trị ghi sổ kế toán

2.1

San nền

2014

3.453.913.966

287.826.166

3.166.087.800

2.2

Cổng tường rào, kè đá

2014

1.679.053.550

139.921.130

1.539.132.420

1.220,7


2014

5.818.830.589

484.902.552

5.333.928.037

560,0

2014

3.428.808.266

228.587.220

3.200.221.046

1.133,6

2014

9.157.556.720

610.503.780

8.547.052.940

631,1


2014

2.124.052.783

70.801.758

2.053.251.025

3

Nhà kho nguyên liệu, bao bì và thành phẩm đạt
tiêu chuẩn GSP – WHO

4

Nhà kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn GLP - WHO

5

Nhà sản xuất biolac đạt tiêu chuẩn GMP-WHO

6

Nhà sản xuất BIO

7

Nhà cơ xƣởng

75,0


2014

178.214.776

5.940.492

172.274.284

8

Nhà vệ sinh

58,5

2014

295.650.910

9.855.030

285.795.880

9

Nhà R & D

500,0

2014


1.918.985.196

63.966.174

1.855.019.022

10

Đƣờng nội bộ, nền sân, bồn hoa

1

2014

605.720.909

-

605.720.909
17


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

TT

11

Tên tài sản sổ sách


Hồ xử lí nƣớc thải
TỔNG CỘNG

DT sàn XD
(m2)

1

Năm sử
dụng

2014

Giá trị ghi sổ kế toán
Nguyên giá

259.374.545
29.131.822.210

Đã khấu hao

Giá trị Còn lại

-

259.374.545

2.113.964.302 27.017.857.908


18


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Bảng 8: Chi tiết tình hình máy móc, thiết bị tại thời điểm 31/12/2014
Stt

Tên tài sản

SL

Năm
SD

Đơn vị tính: đồng

Giá trị sổ sách
Nguyên giá

Đã khấu hao Giá trị còn lại

1

Máy nghiền Wemer &
Pfleiderer

1

1997


77.156.100

77.156.100

-

2

Máy nén khí Atlas
Copco SF4

1

1997

62.044.150

62.044.150

-

3

Máy hút ẩm T750 Defensor

1

1997


52.811.502

52.811.502

-

4

Tủ lạnh âm 4C - 2
cánh

1

2000

30.760.000

30.760.000

-

5

Máy sàng Model 805
Russel

1

2001


59.655.960

59.655.960

-

6

Cối INOX xay não
chuột

1

2001

87.000.170

87.000.170

-

7

Tủ sấy ƣớt HV 110

1

2001

86.464.018


86.464.018

-

8

Tủ sấy ƣớt HV 85

1

2001

47.293.400

47.293.400

-

9

Máy đóng gói Volbak

1

2001

1.264.985.820 1.264.985.820

-


10

Máy trộn ORS Type
1100

1

2002

182.020.300

182.020.300

-

11

Tủ sấy Member 2
cánh Model 800

1

2002

43.968.400

43.968.400

-


12

Máy xay não Ommi
Mixer

1

2002

32.028.000

32.028.000

-

13

Tủ ấm
SANYO

1

2003

49.924.844

49.924.844

-


14

Máy vô nang bán tự
động Đài Loan

1

2004

423.469.515

423.469.515

-

15

Máy đóng gói

1

2004

158.170.160

158.170.160

-


16

Máy đóng gói , máy
trộn Bio

1

2004

70.081.447

70.081.447

-

17

Máy ép vĩ DPP-250
DII Jiangnan

1

2005

630.672.000

630.672.000

-


MIR

253

19


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

18

Hệ thống Eliza tự
động-Sx dại

1

2005

294.456.939

294.456.939

-

19

Tủ lạnh 35 độ C

1


2005

36.013.714

36.013.714

-

20

Máy dán màng nhôm
bán tự động Model
HF-500

1

2006

61.039.882

61.039.882

-

21

Máy trộn lập phƣơng
Model LP-100

1


2006

105.000.000

105.000.000

-

22

Máy đóng gói tự động

1

2006

154.385.200

154.385.200

-

23

Máy lau nang KW 108

1

2007


51.007.200

51.007.200

-

24

Máy đóng gói tự động

1

2007

157.985.800

157.985.800

-

25

Máy gấp nhãn tự động

1

2007

67.525.560


67.525.560

-

26

Máy sát hạt BIO

1

2007

31.847.390

31.847.390

-

27

Tủ ấm INM 500 va 2
khuôn thép không gỉ

1

2007

33.754.286


33.754.286

-

28

Máy hút bụi Trung
Quốc

1

2007

35.343.000

35.343.000

-

29

Máy đếm viên tự động

1

2008

96.726.000

96.726.000


-

30

Tủ sấy Member ULE
800

1

2009

76.087.817

76.087.817

-

31

Máy đóng gói tự động
2Gr (JS-10)

1

2009

177.840.000

177.840.000


-

32

Kho lạnh bảo quản
vacxin (2 hệ thống
làm lạnh)

1

2011

168.181.818

120.530.290

47.651.528

33

Kho lạnh
vacxin

1

2002

91.467.470


76.446.281

15.021.189

34

Máy đóng gói tự động
JS-10

1

2011

225.957.000

77.201.975

148.755.025

35

Máy định lƣợng đóng
gói tự động JS-12

1

2011

226.064.910


77.238.834

148.826.076

36

Đƣờng dây Trung áp
560KVA

1

2011

730.590.909

115.676.902

614.914.007

bảo quản

20


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

37

Máy xát hạt và sửa hạt
cao tốc hiệu TPT

Model XH-250

1

2012

191.000.000

44.566.676

146.433.324

38

Máy dán và rút màng
co SM-4525

1

2012

62.500.000

28.125.009

34.374.991

39

Hệ thống điện


1

2014

670.827.058

67.082.700

603.744.358

40

Dây chuyền thiết bị nhà
sản xuất đạt GMP- 1
WHO

2014

8.718.956.020 1.089.869.508

7.629.086.512

41

Dây chuyền thiết bị
nhà kiểm nghiệm đạt
GLP - WHO

1


2014

766.716.267

95.839.536

670.876.731

42

Dây chuyền thiết bị
nhà kho đạt tiêu chuẩn
GSP - WHO

1

2014

2.117.345.450

264.668.184

1.852.677.266

43

Hệ thống ống nƣớc
cấp Ro, hệ thống khử
khoáng và xử lý nƣớc

thải

1

2014

1.188.178.000

37.130.562

1.151.047.438

44

Máy đóng nang tự
động CF-1200

1

2014

860.000.000

26.874.999

833.125.001

45

Hệ thống PCCC nhà

máy SX tại Suối dầu

1

2014

354.945.600

11.831.520

343.114.080

46

Tủ sấy 2 cánh GalaxyModel: OVTT1000

1

2014

227.272.727

3.787.879

223.484.848

47

Bộ khuôn máy đóng
nang tự động CF1200


1

2014

50.000.000

-

50.000.000

48

Tủ lạnh âm 86 C Hiệu
Nuarie

1

2000

98.667.994

98.667.994

-

49

Tủ cấy
Hotlamina


1

2001

92.356.077

92.356.077

-

50

Tủ cấy vi sinh Class II

1

2004

119.692.785

119.692.785

-

vi

sinh

TỔNG CỘNG


21.698.238.659 7.185.106.285 14.513.132.374

21


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Bảng 9: Chi tiết tình hình phương tiện vận tải tại thời điểm 31/12/2014
Đơn vị tính: đồng
Số
TT

1

Tên và ký hiệu

Xe ô tô Zaece 1.8 8 chỗ,
Việt Nam lắp ráp

Giá trị TSCĐ theo sổ sách

Năm
đƣa vào
sử dụng

Số
lƣợng

2004


1

Tổng cộng

Nguyên giá

Đã Khấu
hao

Giá trị
còn lại

384.545.591

384.545.591

-

384.545.591

384.545.591

-

Nguồn: Biên bản
Bảng 10: Chi tiết tài sản cố định vô hình tại thời điểm 31/12/2014
Số
TT


1

Tên TSCĐ và ký hiệu
TSCĐ

Quyền sử dụng đất 26
Hàn Thuyên (*)
Tổng cộng

Năm đƣa
vào sử dụng

2010

Diện
tích (m2)

Đơn vị tính: đồng

Giá trị TSCĐ theo sổ sách
Nguyên giá

Giá trị còn lại

1.938.099.000

1.938.099.000

1.938.099.000


1.938.099.000

Tài sản cố định vô hình là giá trị quyền sử dụng đất nhận bàn giao từ Viện Vắc xin
và Sinh phẩm Y tế tại Biên bản bàn giao tài sản ban hành theo Quyết định số 2332/QĐ-BTC
ngày 15/09/2010 của Bộ Tài chính về việc điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nƣớc.
Sau khi nhận bàn giao, theo Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc đề nghị thu hồi đất do Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế sử
dụng tại số 26 Hàn Thuyên, phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang và cho Công ty
TNHH một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang thuê đất làm văn phòng làm việc.
Theo đó Công ty đã đƣợc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất tại Do vậy giá trị quyền sử dụng đất tại 26 Hàn Thuyên,
phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang với mục đích sử dụng đất là đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh, thời hạn sử dụng đất đến 23/11/2040, nhà nƣớc cho thuê đất trả tiền hàng năm.
Công ty đã làm các thủ tục với Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Khánh Hòa và ký hợp
đồng thuê đất số 102/2011/HĐTĐ ngày 27/12/2011.
Tuy nhiên, Công ty chƣa làm các thủ tục để ghi giảm giá trị quyền sử dụng đất tại số
26 Hàn Thuyên, phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang nhận bàn giao trên sổ kế toán

22


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

là 1.938.099.000 đồng. Khi thực hiện xác định giá trị doanh nghiệp tại 31/12/2014, giá trị
quyền sử dụng đất đƣợc xác định lại bằng 0 đồng, chênh lệch giảm so với sổ kế toán là
(1.938.099.000) đồng.
Bảng 9: Chi tiết tài sản cố định không cần dùng chờ thanh lý
TT

Tên tài sản


Số
lƣợng

Đơn vị tính: đồng

Giá trị sổ sách
Nguyên giá

Đã khấu hao

Giá trị còn lại

-

-

A

TSCĐ không cần dùng

B

TSCĐ chờ thanh lý

7.524.643.685 6.023.207.657

1.501.436.028

I


Máy móc thiết bị

7.393.210.278 5.891.774.250

1.501.436.028

1

Máy súc rửa lọ sóng siêu
âm (Dây chuyền Ampoule)

1

2

Máy sấy tiệt trùng lọ (Dây
chuyền ampoule lines)

1

3

Máy vô thuốc và hàn ống
(Dây chuyền Ampoule lines)

1

966.948.667


729.125.332

237.823.335

4

Hệ thống làm lạnh PX
Đông khô

1

122.577.976

122.577.976

-

5

Máy đông khô LIO 2.0

1

3.697.552.000 2.865.602.780

831.949.220

6

Máy đóng gói


1

52.000.000

52.000.000

-

7

Điều hoà nhiệt độ Đaikin
2HP Nhật

1

84.974.302

84.974.302

-

8

Máy đóng gói

1

52.000.000


52.000.000

-

9

Máy đóng nắp nhựa tự
động

1

165.000.000

165.000.000

-

II

Thiết bị quản lý

131.433.407

131.433.407

-

1

Máy Labtop IBM (CSKH)


1

34.667.600

34.667.600

-

2

Máy chiếu Mishubishi

1

31.612.727

31.612.727

-

3

Máy Vi tính Labtop

1

33.416.080

33.416.080


-

4

Máy photocoppy RICOH
4422

1

31.737.000

31.737.000

-

7.524.643.685 6.023.207.657

1.501.436.028

Tổng cộng

-

966.948.667

781.616.867

185.331.800


1.285.208.666 1.038.876.993

246.331.673

23


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Tình hình đất đai doanh nghiệp đang quản lý và sử dụng

2.

Hiện trạng sử dụng
Tổng diện tích đất đai Biopharco đang quản lý và sử dụng là 100.250,03 m2. Cụ thể
nhƣ sau:
Bảng 11: Tổng hợp diện tích đất đai của Công ty đang quản lý và sử dụng
Stt

Địa chỉ

1

Số 26 Hàn Thuyên, P.Xƣơng Huân,
Tp.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

250,03

2


Thôn Cây Xoài, Xã Suối Tân, Huyện
Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa

100.000

Diện tích
đất (m2)

Đất thuê/
Sở hữu

Hiện trạng sử dụng

Đất sở
hữu

Làm trụ sở Công ty

Đất thuê

Trụ sở nhà máy sản
xuất

Nguồn: Biopharco
Đối với lô đất tại 26 Hàn Thuyên, P.Xƣơng Huân, Tp.Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Tài sản đƣợc bàn giao từ Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế tại Biên bản bàn giao tài sản ban
hành theo Quyết định số 2332/QĐ-BTC ngày 15/09/2010 của Bộ Tài chính về việc điều
chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nƣớc.
Sau khi nhận bàn giao, theo Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc đề nghị thu hồi đất do Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế sử

dụng tại số 26 Hàn Thuyên, phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang và cho Công ty
TNHH một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang thuê đất làm văn phòng làm việc.
Theo đó Công ty đã đƣợc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất tại Do vậy giá trị quyền sử dụng đất tại 26 Hàn Thuyên,
phƣờng Xƣơng Huân, thành phố Nha Trang với mục đích sử dụng đất là đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh, thời hạn sử dụng đất đến 23/11/2040, nhà nƣớc cho thuê đất trả tiền hàng năm.
Công ty đã làm các thủ tục với Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Khánh Hòa và ký hợp
đồng thuê đất số 102/2011/HĐTĐ ngày 27/12/2011.
Đánh giá về tình hình sử dụng đất
Trong các năm qua, Công ty đã sử dụng đất đúng mục đích và khai thác một cách có
hiệu quả vào mục đích sản xuất kinh doanh, thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với
Nhà nƣớc, việc quản lý đất đã đảm bảo theo đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2003
cũng nhƣ các quy định của cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền. Việc giao đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, công tác đăng ký, chỉnh lý biến động quản lý hồ sơ địa chính đƣợc
thực hiện đúng trình tự theo quy định.

24


PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA

Chính sách sử dụng đất của Công ty trong những năm tới là sử dụng đất đúng mục
đích, phát huy những lợi thế của các lô đất để tối đa hóa lợi nhuận. Việc quản lý và sử dụng
đất sẽ đƣợc thực hiện theo đúng quy định của Nhà nƣớc.
3.

Tình hình về vốn kinh doanh
Vốn kinh doanh theo báo cáo tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2014 nhƣ sau:

3.1.


Phân theo cơ cấu vốn

Bảng 12: Vốn kinh doanh phân theo cơ cấu vốn
Chỉ tiêu

Stt

Đơn vị tính: đồng
Giá trị sổ sách kế toán tại
31/12/2014

A

Tài sản ngắn hạn

I

Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

4.689.292.965

II

Các khoản phải thu ngắn hạn

3.686.669.445

III


Hàng tồn kho

4.412.568.503

IV

Tài sản ngắn hạn khác

3.190.771.768

B

Tài sản dài hạn

45.399.269.831

I

Tài sản cố định

44.970.525.310

II

Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng

3.2.

15.979.302.681


428.744.521
61.378.572.512

Phân theo nguồn vốn

Bảng 13: Vốn kinh doanh phân theo nguồn vốn
Chỉ tiêu

Stt

Đơn vị tính: đồng
Giá trị sổ sách kế toán tại 31/12/2013

A

Nợ phải trả

25.978.262.948

I

Nợ ngắn hạn

11.256.262.948

II

Nợ dài hạn


14.722.000.000

B

Vốn chủ sở hữu

35.400.309.564

I

Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu

25.402.076.412

Tổng cộng

61.378.572.512

25


×