Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuong trinh chi tiet mon AV can ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.62 KB, 9 trang )

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Anh văn căn bản
Mã môn học: MH2
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, bài tập:
28 giờ; Kiểm tra 02 giờ).
I. Vị trí tính chất môn học:
- Vị trí: Học kỳ 1 đối với khóa học.
- Tính chất: Anh văn căn bản là học phần thuộc khối học phần cơ sở trong
chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề.
II. Mục tiêu của môn học:
- Về kiến thức: Học phần này cung cấp cho học sinh những kiến thức, kỹ năng
cơ bản trong việc sử dụng ngoại ngữ. Nội dung bao gồm những vấn đề căn bản về
ngôn ngữ, cấu trúc ngữ pháp và từ vựng.
- Về kỹ năng: Sau khi học xong học phần này, người học trình bày được cấu
trúc ngữ pháp cơ bản, có được một vốn từ căn bản và cần thiết để có khả năng nghe,
nói, đọc, viết, giao tiếp thông thường ở mức tối thiểu và có thể đọc hiểu tài liệu, trao
đổi và sư tầm thông tin phục vụ học tập, nghiên cứu bằng ngoại ngữ được học với sự
trợ giúp của giáo viên. Từ điển làm nền tảng để tiếp cận khoa học kỹ thuật, học tập và
nghiên cứu các vấn đề thông thường, tạo cơ hội cho học sinh nâng cao kiến thức và ý
thức về những khác biệt văn hoá giữa các quốc gia khác nhau.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Yêu thích môn học và có ý thức tự tìm tòi
học hỏi để nâng cao kỹ năng giao tiếp, tham gia học tập theo nhóm để giúp đỡ nhau
cùng phát triển.
III. Nội dung môn học:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:

Thời gian (giờ)
STT

Tên chương, mục


Tổng

số
thuyết

1

Thực hành,
thảo luận,
bài tập

Kiểm
tra


Chương 1: GETTING STARTED

8

4

4

8

4

4

8


4

4

10

5

4

1. Grammar:
1

1.1.Hello (Introductions)
1.2.Vocabulary file (Countries)
2. Personal information
3. Plurals
4. Adjectives
Chương 2: PEOPLE
1. Grammar - The verb to be
2. Reading and writing

2

2.1. Language
adjectives

focus:


Possessive

2.2. Vocabulary file: Jobs
3. Listening and speaking
3.1. Meeting people
3.2. Conservation
people

pieces:

Meeting

Chương 3: DESCRIPTIONS
1. Grammar - Have got/ has got
2. Vocabulary - Describing people
3. Reading and writing
3

3.1. Vocabulary file: Families
3.2. Language focus: Possessive ’s
4. Listening and speaking
4.1. Language focus: this, that, these,
those
4.2. Conversation pieces: Shopping

4

Chương 4: DAILY LIFE
1. Grammar - The present simple tense
2. Vocabulary - Daily activities

3. Reading and writing
3.1. It’s a job, not a holiday
3.2. Language
frequency

focus:

Adverbs

of
2

1


4. Listening and speaking - Asking
about times
Chương 5: TRAVEL

8

4

4

8

4

4


10

5

4

1. Grammar - The past simple tense
2. Vocabulary - Travel
3. Reading and writing
3.1. Torquay? But I said Turkey!
5

3.2. Language focus: Past tenses
3.3. Vocabulary file: Transport
4. Listening and speaking
4.1. At the travel agent’s
4.2. Conversation pieces: Making travel
arrangements
Chương 6: FASHION
1. Grammar - The present continuous
tense
2. Vocabulary - Clothes
3. Reading and writing
3.2. A model pupil

6

3.1. Language focus: Present simple and
present continuous

4. Listening and speaking
4.1. In a clothes shop
4.2. Language focus: Words with no
singular
4.3. Conservation
clothes

7

pieces:

Buying

Chương 7: EXPERIENCES
1. Grammar - The present perfect tense
2. Vocabulary - The world
3. Reading and writing
3.1. Earthwatch
3.2. Language focus: Present perfect and
past simple
4. Listening and speaking - Lucky
3

1


Break
Cộng

60


30

28

2

2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Getting started

Thời gian: 8 giờ

1. Mục tiêu:
- Cập nhật một số từ vựng liên quan đến chào hỏi, giới thiệu thông tin cá nhân để

tự giới thiệu bản thân và người khác.
- Đọc và hiểu bài đọc nói về các mô tả các hoạt động trong lớp học và thực hành

gọi tên các đồ vật trong lớp với bạn.
- Phân biệt các từ loại danh từ số ít, danh từ số nhiều. Để vận dụng, phân biệt các

loại danh từ và ứng dụng trong đặt câu.
- Sử dụng tính từ trong câu, biết được vị trí của tính từ và đặt câu với tính từ.

2. Nội dung chương:
2.1. Grammar:
2.1.1. Hello (Introductions)
2.1.2. Vocabulary file (Countries)
2.2. Personal information
2.3. Plurals

2.4. Adjectives
Chương 2: People

Thời gian: 8 giờ

1. Mục tiêu:
- Học sinh sử dụng cấu trúc của động từ “to be” trong tiếng Anh để vận dụng đặt
những câu thông thường.
- Học sinh nắm bắt và luyện tập từ vựng diễn tả hoạt động trong lớp học.
- Học sinh đọc và nghe một bài đọc hiểu liên quan tới nghề nghiệp, gọi tên các
nghề nghiệp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- Học sinh nghe bài hội thoại giữa những người khách trong buổi tiệc, luyện tập
hỏi và cho những thông tin chi tiết của bài đọc, hỏi thông tin của bạn bè hoặc
người khác.
2. Nội dung chương:
2.1. Grammar - The verb to be
2.2. Reading and writing
2.2.1. Language focus: Possessive adjectives
2.2.2. Vocabulary file: Jobs
2.3. Listening and speaking
4


2.3.1. Meeting people
2.3.2. Conservation pieces: Meeting people

Chương 3: Descriptions

Thời gian: 8 giờ


1. Mục tiêu:
- Học sinh học quy tắc sử dụng have got/ has got và luyện tập sử dụng cấu trúc
để miêu tả hình dáng của mọi người xung quanh.
- Học sinh đọc và viết tên các thành viên trong cây gia đình, sử dụng sở hữu cách
trong tiếng Anh, từ vựng và cấu trúc mới để miêu tả các thành viên trong gia đình.
- Học sinh nghe một vài người mua sắm và trả lời câu hỏi, luyện tập sử dụng cấu
trúc mới để hỏi mua đồ vật bằng tiếng Anh.
2. Nội dung chương:
2.1. Grammar - Have got/ has got
2.2. Vocabulary - Describing people
2.3. Reading and writing
2.3.1. My family
2.3.2. Vocabulary file: Families
2.3.3. Language focus: Possessive ’s
2.4. Listening and speaking
2.4.1. At the shop
2.4.2. Language focus: this, that, these, those
2.4.3. Conversation pieces: Shopping
Chương 4: Daily life

Thời gian: 10 giờ

1. Mục tiêu:
- Học quy tắc để sử dụng thì hiện tại đơn, bao gồm các hình thức khẳng định, phủ
định và nghi vấn. Học từ vựng để nói về những hoạt động hàng ngày.
- Đọc hiểu bài đọc nói về hoạt động hàng ngày của một cô gái, luyện tập hỏi và
trả lời câu hỏi về ngày làm việc của cô ấy.
- Học một vài trạng từ chỉ sự thường xuyên và vị trí của nó trong câu, áp dụng
làm bài tập và vận dụng nó để mô tả các hoạt động, thói quen hàng ngày.
- Nghe bài hội thoại, luyện tập hỏi và trả lời câu hỏi về diễn tả thời gian đóng và

mở cửa của các nơi khác nhau.
1. Nội dung chương:
2.1. Grammar - The present simple tense: third person singular
2.2. Vocabulary - Daily activities
2.3. Reading and writing
2.3.1. It’s a job, not a holiday
5


2.3.2. Language focus: Adverbs of frequency
2.4. Listening and speaking - Asking about times
Chương 5: Travel

Thời gian: 8 giờ

1. Mục tiêu:
- Học sinh học quy tắc sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh, để vận dụng kể
về những việc đã xảy ra trong cuộc sống, hoặc kể lại những câu chuyện đã xảy ra.
- Học sinh đọc bưu thiếp và chỉ ra quy luật và cách sử dụng động từ bất quy tắc
của thì quá khứ đơn. Cập nhật từ vựng liên quan đế chủ đề du lịch. Đọc hiểu nội
dung bài báo nói về kinh nghiệm đi du lịch. Học cách mô tả phương tiện giao
thông. Sau đó kể về một chuyến du lịch mà các em đã tham gia.
- Nghe ba bài hội thoại ở đại lý du lịch và sử dụng thông tin để hoàn thành bảng
bài tập. Tạo bài hội thoại và luyện tập hỏi và trả lời cách đặt một chuyến du lịch
với những người bạn.
2. Nội dung chương:
2.1. Grammar - The past simple tense.
2.2. Vocabulary - Travel
2.3. Reading and writing
2.3.1. Torquay? But I said Turkey!

2.3.2. Language focus: Past tenses
2.3.3. Vocabulary file: Transport
2.4. Listening and speaking
2.4.1. At the travel agent’s
2.4.2. Conversation pieces: Making travel arrangements
Chương 6: Fashion

Thời gian: 8 giờ

1. Mục tiêu:
- Học cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh và cách nhận biết giữa
thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn. Vận dụng đặt câu và viết bài với cấu trúc
mới.
- Học từ vựng về các loại quần áo, thời trang trong tiếng Anh, thực hành mô tả
các loại trang phục học sinh đang mặc và đọc được những loại quần áo thông
thường.
- Đọc hiểu bài báo về một nữ sinh người mẫu. Nghe ba bài hội thoại ở cửa hàng
quần áo và hoàn thành bảng được cho sẵn với thông tin nghe được. Ghi nhớ những
danh từ không có hình thức số ít, tạo một bài hội thoại mới để luyện tập với bạn về
cách hỏi mua và bán hàng ở một của hàng quần áo.
2. Nội dung chương:
2.1. Grammar - The present continuous tense
6


2.2. Vocabulary - Clothes
2.3. Reading and writing
2.3.1. A model pupil
2.3.2. Language focus: Present simple and present continuous
2.4. Listening and speaking

2.4.1. In a clothes shop
2.4.2. Language focus: Words with no singular
2.4.3. Conservation pieces: Buying clothes
Chương 7: Experiences

Thời gian: 10 giờ

1. Mục tiêu:
- Học quy tắc sử dụng thì hiện tại hoàn thành, quy luật, chức năng. Để vận dụng
thì hiện tại hoàn thành mô tả về những trải nghiệm của học sinh.
- Học sinh học từ vựng về các phần của thế giới, để gọi tên, phân biệt các địa
phận trên thế giới, như sông, hồ, biển, đại dương,…
- Đọc hiểu một văn bản về tổ chức bảo vệ môi trường. Phân biệt sự khác nhau
giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành. Để áp dụng vào bài tập và thực hành
hai loại cấu trúc vào đúng ngữ cảnh.
- Nghe hiểu một chương trình truyền hình vấn đáp và luyện tập. Từ đó tìm thông
tin và tạo ra một chương trình vấn đáp cho cả lớp cùng tham gia.
2. Nội dung chương:
2.1. Grammar - The present perfect tense
2.2. Vocabulary - The world
2.3. Reading and writing
2.3.1. Earthwatch
2.3.2. Language focus: Present perfect and past simple
2.4. Listening and speaking - Lucky Break
IV. Điều kiện thực hiện môn học
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Đạt chuẩn theo quy định.
2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu, phấn, bảng.
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
4. Các điều kiện khác:
Căn cứ vào điều kiện cụ thể của trường và ngành học, xây dựng bài giảng phù

hợp với mục tiêu và nội dung cơ bản của học phần theo Thông tư nhằm đảm bảo kế
hoạch đào tạo của nhà trường đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên và học
sinh trong quá trình triển khai thực hiện.
V. Nội dung và phương pháp, đánh giá:
7


1. Nội dung:
- Kiến thức:
+ Kiến thức từ vựng căn bản trong đời sống hàng ngày.
+ Các cấu trúc ngữ pháp căn bản thường sử dụng trong giao tiếp hoặc có trong
bài kiểm tra.
- Kỹ năng:
+ Hiểu và vận dụng các từ vựng cơ bản để đọc hiểu các văn bản, thư từ bằng
tiếng Anh.
+ Áp dụng các cấu trúc ngữ pháp để viết và nói về các hoạt động hàng ngày.
+ Sử dụng kiến thức từ vựng ngữ pháp để giao tiếp với bạn bè, người bản xứ,
trao đổi các thông tin cơ bản.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Có khả năng hợp tác với bạn bè đồng nghiệp, tự tìm tòi học hỏi để nâng cao
năng lực bản thân.
2. Phương pháp, đánh giá: Kiểm tra, thi kết thúc chương trình môn học theo hình
thức trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
VI. Hướng dẫn thực hiện môn học:
1. Phạm vi áp dụng môn học: Chương trình này áp dụng cho hệ Trung cấp nghề,
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hậu Giang.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
- Đối với giáo viên giảng viên:
+ Trình độ: Đại học.
+ Năng lực: Đạt chuẩn giáo viên trung cấp chuyên nghiệp.

+ Chương trình được thực hiện có hiệu quả cao, phù hợp với các phương pháp
giảng giải, trực quan, đàm thoại.
+ Thực hiện trình tự theo bài giảng đã được phê duyệt của BGH trường.
- Đối với người học:
Tốt nghiệp THCS trở lên, chuẩn bị tài liệu.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Đọc hiểu tài liệu đơn giản.
- Giao tiếp với các chủ đề đơn giản.
- Khả năng học tập theo nhóm.
4. Tài liệu tham khảo:
-

Life lines (student’s book) – Tom Hutchinson- Oxford University Press.

-

Life lines (workbook) – Tom Hutchinson- Oxford University Press.

-

Life lines (teacher’s book) –Hutchinson Woodbridge - Oxford University Press.
8


5. Ghi chú và giải thích (nếu có):

9




×