TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
M
KHOA TÀI CHÍNH - KẾ OÁ
ĐỀ
Độc
KẾ
Ú
p-
o-
Ọ
n
c
Ầ
- ĐỀ SỐ: 02 ên ọc p ần: ài c ín doan ng iệp
Số tín c ỉ: 3
Áp dụng c o ngàn : Kế toán
B c đào t o: ao đẳng - ăm 2014
ời gian làm bài: 90 phút
ìn t ức t i:
Được sử dụng tài liệu: X
K ông được sử dụng tài liệu:
N ười
Người
- Họ
- Ch
ễ Thị Phươ
Ths.N
h Giả
lu n
Thảo
i
- Họ
- Ch
Ths.T ươ
Vă T í
h Phó Khoa Tài chính - Kế toán
Câu 1 (4 điểm): Anh (chị) hãy nêu khái ni m bảo toàn vố lưu ộ
các nguyên nhân o h
hi p không bảo toàn vố lưu ộ
? Vi
và phân tích
nghiên c
các
nguyên nhân ó có ý nghĩ gì ối với doanh nghi p?
Câu 2 (6 điểm): Mộ doanh nghi p sả xuấ có tài li
sau:
A-Năm báo cáo:
- Doanh thu tiêu thụ sả
phẩm: 4.700.000.000 , các khoả
400.000.000 .
- Vố lưu ộ
tại các thời iểm:
+ 1/1 : 840.000.000 ;
+ 1/4 : 860.000.000 ;
+ 1/7 : 870.000.000 ;
+ 1/10 : 850.000.000 ;
+ 31/12 : 880.000.000 .
- Giá bán sả phẩm: SPA 7.000 .
1/2
giảm trừ:
ơn vị sả phẩm:
- Giá thành sả xuấ
+ SPA : 5.000
+ SPB : 3.000 .
- Số lượ
sả phẩm A kế dư cuối năm 10.000 sả phẩm trong ó tồ kho 5.000
sả phẩm còn lại ã xuấ cho khách hàng chưa thu ti .
- Số lượ
sả phẩm B tồ kho ế cuối năm: 8.000.
B-Năm kế hoạ h:
- Số lượ
sả phẩm sả xuấ trong năm:
+ SPA : 300.000
+ SPB : B 200.000
+ Tỷ l sả phẩm kế dư cuối năm củ mỗi loại sả phẩm 5%.
- Số lầ luân chuyể vốn lưu ộ
tăng mộ lầ so với năm báo cáo.
- Giá bán sả phẩm:
+ SPA : 8.000
+ SPB : 14.000 .
- Giá thành sả xuấ
ơn vị sả phẩm củ hai loại phấ
ấ giảm 10% so với năm
báo cáo.
- Chi phí quả lý o h
hi p chiếm tỷ l 8% doanh thu tiêu thụ.
- Chi phí bán hàng chiếm tỷ l 7% doanh thu tiêu thụ.
- Các khoả trừ chiếm tỷ l 2% doanh thu.
YÊU ẦU:
Căn c vào tài li
trên hãy xác ị h:
a) Các chỉ tiêu phả ánh hi
quả sử dụ
vố lưu ộ
năm kế hoạ h củ doanh
hi p.
b) M
tiế ki m vố lưu ộ
năm kế hoạ h so với năm báo cáo.
2/2