Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi và đáp án nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.99 KB, 12 trang )

KHOA KINH TẾ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

ĐỀ SỐ: 01

LỚP: TẤT CẢ CÁC LỚP CĐ QTVP KHÓA 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán:
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu/năm.
B. Mua tài sản cố định 50 triệu, chưa thanh toán.
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu (tiền chưa chi).
D. Tất cả trường hợp trên đều được ghi vào sổ kế toán.
Câu 2: Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh.
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng.
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động.
D. Tình hình thu chi tiền mặt.
Câu 3: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả


năng thanh toán công nợ:
A. Ban lãnh đạo.

B. Các chủ nợ.

C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận).

D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận).

Câu 4: Đặc điểm của tài sản trong một doanh nghiệp:
A. Hữu hình hoặc vô hình.
B. Doanh nghiệp có thể kiểm soát được chúng, được toàn quyền sử dụng.
C. Chúng có thể mang lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Tài sản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
A. Không biến động.

B. Thường xuyên biến động.

C. Giá trị tăng dần.

D. Giá trị giảm dần.

Mã đề: 01NLKT/CĐVP/2014

Trang 1


Câu 6: Kế toán tài chính có đặc điểm:
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra.


B. Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp.

C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Các khoản nợ phải thu:
A. Không phải là tài sản doanh nghiệp.
B. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.
C. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp.
D. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp.
Câu 8: Kế toán Tài chính có đặc điểm:
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra.

B. Có tính linh hoạt.

C. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 9: Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán:
A. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp.

B. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc.

C. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng.

D. Không có sự kiện nào.


Câu 10: Thước đo chủ yếu:
A. Thước đo lao động ngày công.

B. Thước đo hiện vật.

C. Thước đo giá trị.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp:
A. Nhà quản lý.

B. Nhà đầu tư.

C. Người môi giới.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 12: Nợ phải trả phát sinh do:
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng.

B. Mua thiết bị bằng tiền.

C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua.

D. Mua hàng hoá chưa thanh toán.

Câu 13: Chức năng của kế toán:
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
các đối tượng sử dụng thông tin kế toán.

B. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 14: Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của doanh nghiệp.
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp.
C. Không phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho
người bán.
Mã đề: 01NLKT/CĐVP/2014

Trang 2


D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát.
Câu 15: Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là:
A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp.
B. Tài sản của doanh nghiệp.
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán.
D. Phụ thuộc vào quy định của…
Câu 16: Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp.
B. Chủ doanh nghiệp phân bổ tổ chức hay cá nhân khác.
C. Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: Câu phát biểu nào sau đây sai:

A. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu.
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 19: Kế toán là việc:
A. Thu thập thông tin.

B. Kiểm tra, phân tích thông tin.

C. Ghi chép sổ sách kế toán.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 20: Kế toán tài chính là việc:
A. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán.

B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính.

C. Cung cấp thông tin qua mạng.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

PHẦN II: BÀI TẬP (5 điểm)
Tại doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ sau:
1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000
2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt.
3. Được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 12.000.000
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000
5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền cho người bán.
Mã đề: 01NLKT/CĐVP/2014


Trang 3


6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán.
7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000
8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác.
9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000
10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000
Yêu cầu:
a) Nêu các bước định khoản trong kế toán?
b) Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên?

-------------------------HẾT----------------------

Mã đề: 01NLKT/CĐVP/2014

Trang 4


KHOA KINH TẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

NĂM: 2014

************


HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
MÃ ĐỀ: 01NLKT/CĐVP/2014

ĐỀ SỐ: 01

LỚP: TẤT CẢ CÁC LỚP CĐ QTVP KHÓA 11

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi

Đáp án
A

B

Câu hỏi

C

D

Đáp án
A

B

C

D


1.

x

11.

x

2.

x

12.

x

13.

x

3.

x

4.

x

5.


x

6.

x

7.

x
x
x

10.

x

15.

x

16.
17.

8.
9.

14.

x


x
x

18.

x

19.

x

20.

x

PHẦN II: BÀI TẬP (5 điểm)
a) Nêu các bước định khoản trong kế toán:
Bước 1: Xác định chi tiết đối tượng kế toán.
Bước 2: Xem xét đối tượng kế toán thuộc loại tài khoản nào.
Bước 3: Xác định tăng hay giảm của đối tượng kế toán.
Bước 4: Tra cứu số hiệu tại khoản dựa vào nguyên tắc quy ước ghi kép vào tào khoản để định khảo
kế toán.
b) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế:
1. Khách hàng trả nợ bằng Tiền gửi ngân hàng 10.000.000
Nợ:
Có:

TK 112 “tiền gửi ngân hàng”

10.000.000


TK 131 “phải thu khách hàng”

10.000.000

Mã đề: 01NLKT/CĐVP/2014

Trang 5


2. Nhập kho vật liệu 8.000.000 được trả bằng tiền mặt.
Nợ:
Có:

TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”

8.000.000

TK 111 “tiền mặt”

8.000.000

3. Được cấp 1 TSCĐHH nguyên giá 12.000.000
Nợ:
Có:

TK 211 “TSCĐHH”

12.000.000


TK 411 “nguồn vốn KD”

12.000.000

4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000
Nợ:
Có:

TK 141 “tạm ứng”

5.000.000

TK 111 “tiền mặt”

5.000.000

5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000.000 chưa trả tiền cho người bán.
Nợ:
Có:

TK 156 “hàng hóa”

20.000.000

TK 331 “phải trả người bán”

20.000.000

6. Vay ngắn hạn 20.000.000 để trả nợ người bán.
Nợ:

Có:

TK 331 “phải trả người bán”

20.000.000

TK 311 “vay ngắn hạn”

20.000.000

7. Khách hàng trả nợ tiền mặt 5.000.000
Nợ:
Có:

TK 111 “tiền mặt”

5.000.000

TK 131 “phải thu của KH”

5.000.000

8. Chi tiền mặt 1.000.000 để trả khoản phải trả khác.
Nợ:
Có:

TK 338 “phải trả khác”

1.000.000


TK 111 “tiền mặt”

1.000.000

9. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000
Nợ:
Có:

TK 112 “ tiền gửi ngân hàng”

10.000.000

TK 111 “tiền mặt”

10.000.000

10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000
Nợ:
Có:

TK 3341 “phải trả lương CNV”

18.000.000

TK 111 “tiền mặt”

18.000.000

-------------------------HẾT----------------------


Mã đề: 01NLKT/CĐVP/2014

Trang 6


KHOA KINH TẾ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

ĐỀ SỐ: 02

LỚP: TẤT CẢ CÁC LỚP CĐ QTVP KHÓA 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Sinh viên chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định:
A. Dương lịch.

B. Năm hoạt động.


C. Cả A và B đều đúng.

D. Có thể A hoặc B.

Câu 2: Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi
ghi giá của 2 tài sản này kế toán phải tuân thủ:
A. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá.
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được tài sản.
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Đầu kỳ tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, trong đó vốn chủ sở hữu là 500 triệu, trong kỳ doanh
nghiệp thua lỗ 100 triệu, tài sản và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp lúc này là:
A. 800 và 400

B. 700 và 500

C. 700 và 400

D. Tất cả A, B, C đều sai.

Câu 4: Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
A. Lập dự phòng.

B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ.

C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ.

D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Đối tượng nào sau đây là tài sản:

A. Phải thu khách hàng.

B. Phải trả người bán.

C. Lợi nhuận chưa phân phối.

D. Quỹ đầu tư phát triển.

Câu 6: Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
A. Khoản khách hàng trả trước.

B. Phải thu khách hàng.

C. Khoản trả trước người bán.

D. Lợi nhuận chưa phân phối.

Mã đề: 02NLKT/CĐVP/2014

Trang 1


Câu 7: Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
A. Phải thu khách hàng.

B. Phải trả người bán.

C. Nguồn kinh phí.

D. Quỹ đầu tư phát triển.


Câu 8: Trong kỳ doanh nghiệp thu được 10 triệu trong đó thu nợ 2 triệu và doanh thu trong kỳ là
A. 10 triệu

B. 2 triệu

C. 8 triệu

D. Chưa đủ thông tin để kết luận.

Câu 9: Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích:
A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền.
B. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện.
C. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền.
D. Không phải các trường hợp trên.
Câu 10: Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
A. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản.
B. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát
sinh ở kỳ kế toán đó.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 11: Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng = TGNH 30 triệu,
cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu, khách hàng trả nợ 5 triệu, khách hàng
ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là:
A. 85 triệu

B. 55 triệu

C. 50 triệu


D. 60 triệu

Câu 12: Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800 triệu, trong đó 300 vé có trị
giá 500 triệu sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1
là:
A. 800 triệu.

B. 500 triệu.

C. 300 triệu.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 13: Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế:
A. Thiệt hại do hoả hoạn.

B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền.

C. Giảm giá cho một sản phẩm.

D. Vay được một khoản nợ.

Câu 14: Bảng CĐKT là:
A.1 báo cáo kế toán.

B. 1 phương pháp kế toán.

C. 1 chứng từ kế toán.

D. Cả A và B đều đúng.


Mã đề: 02NLKT/CĐVP/2014

Trang 2


Câu 15: Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:
A. Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh.
B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn vốn chủ sở hữu càng lớn thì doanh nghiệp càng ít độc lập về tài
chính.
C. Vốn bằng tiền của doanh nghiệp lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Khoản mục nào không thể hiện trên báo cáo kế hoạch hoạt động kinh doanh:
A. Thuế nhập khẩu.

B. Hàng bán bị trả lại.

C. Chi phí phải trả.

D. Chi phí tài chính.

Câu 17: Tài khoản (TK) là:
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán.
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán.
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại kế toán phản ảnh một cách thường xuyên
liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán
dùng một hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 18: Tác dụng của việc định khoản kế toán:
A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh.


B. Để giảm bớt việc ghi sổ kế toán.

C. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ kế toán.

D. Cả A, C đều đúng.

Câu 19: Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
A. Tổng số phát sinh nợ trên các tài khoản kế toán của một doanh nghiệp trong kỳ bằng tổng số
phát sinh có của chúng trong kỳ đó.
B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản kế toán luôn bằng nhau.
C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của một tài khoản bất kỳ luôn bằng nhau.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 20: Kế toán tổng hợp được thể hiện ở:
A. Các tài khoản cấp 1 và các sổ kế toán tổng hợp khác.

B. Các sổ tài khoản cấp 2.

C. các sổ tài khoản cấp 2 và các sổ tài khoản cấp 3.

D. Cả A, B đều đúng.

PHẦN II: BÀI TẬP (5 điểm)
Tại doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ sau:
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
Mã đề: 02NLKT/CĐVP/2014


Trang 3


5. Được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 10.000.000
6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000
Yêu cầu:
a) Viết các sơ đồ chữ T các nhóm loại tài khoản kế toán?
b) Hãy định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên?

-------------------------HẾT----------------------

Mã đề: 02NLKT/CĐVP/2014

Trang 4


KHOA KINH TẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH

NĂM: 2014

************


HỌC PHẦN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
MÃ ĐỀ: 02NLKT/CĐVP/2014

ĐỀ SỐ: 02

LỚP: TẤT CẢ CÁC LỚP CĐ QTVP KHÓA 11

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi

Đáp án
A

B

Câu hỏi

C

1.

D
x

2.

x

3.


A

13.
x

B

C

11.

D
x

12.
x

4.

Đáp án

x
x

14.

x

5.


x

15.

x

6.

x

16.

x
x

7.

x

17.

8.

x

18.

x

9.


x

19.

x

10.

x

20.

x

PHẦN II: BÀI TẬP (5 điểm)
a) Các sơ đồ chữ T các nhóm loại tài khoản kế toán:

Mã đề: 02NLKT/CĐVP/2014

Trang 5


b) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế:
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000
Nợ:
Có:

TK 111 “tiền mặt”


1.000.000

TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”

1.000.000

2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000
Nợ:
Có:

TK 331 “phải trả người bán”

2.000.000

TK 311 “vay ngắn hạn”

2.000.000

3. Mua giấy in sách chưa trả tiền cho người bán 5.000.000
Nợ:
Có:

TK 152 “nguyên liệu, vật liệu”

5.000.000

TK 331 “phải trả cho người bán”

5.000.000


4. Dùng tiền mặt mua mực in 500.000
Nợ:
Có:

TK 153 “Công cụ, dụng cụ”

500.000

TK 111 “tiền mặt”

500.000

5. Được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 10.000.000
Nợ:
Có:

TK 211 “ TSCĐHH”

10.000.000

TK 411 “ nguồn vốn KD”

10.000.000

6. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000
Nợ:
Có:

TK 111 “tiền mặt”


1.000.000

TK 131 “phải thu của KH”

1.000.000

7. Dùng lãi thu được từ bán hàng bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh 5.000.000
Nợ:
Có:

TK 421 “lợi nhuận chưa phân phối”

5.000.000

TK 411 “nguồn vốn KD”

5.000.000

8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000
Nợ:
Có:

TK 331 “phải trả cho người bán”

4.000.000

TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng”

4.000.000


9. Dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000
Nợ:
Có:

TK 311 “vay ngắn hạn”

5.000.000

TK 111 “tiền mặt”

5.000.000

10. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm 10.000.000
Nợ:
Có:

TK 621 “chi phí NL, VL trực tiếp”

10.000.000

TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”

10.000.000

-------------------------HẾT---------------------Mã đề: 02NLKT/CĐVP/2014

Trang 6




×