Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi và đáp án đề cương về thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.48 KB, 5 trang )

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BỘ MÔN KINH TẾ

ĐỀ THI HỌC KỲ: 1 - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: THUẾ ĐẠI CƯƠNG
LỚP: CĐKT11
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề thi)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Họ và tên…………………………………….

Giám thị

Điểm

Đề số

Ngày sinh…………………………………..

01

Số thứ tự……………..(Danh sách ký tên)
Khoanh tròn vào đáp án đúng

1
A


B
C
D

2
A
B
C
D

3
A
B
C
D

4
A
B
C
D

5
A
B
C
D

6
A

B
C
D

7
A
B
C
D

8
A
B
C
D

9
A
B
C
D

10
A
B
C
D

11
A

B
C
D

12
A
B
C
D

13
A
B
C
D

14
A
B
C
D

15
A
B
C
D

16
A

B
C
D

17
A
B
C
D

18
A
B
C
D

19
A
B
C
D

20
A
B
C
D

21
A

B
C
D

22
A
B
C
D

23
A
B
C
D

24
A
B
C
D

25
A
B
C
D

26
A

B
C
D

27
A
B
C
D

28
A
B
C
D

29
A
B
C
D

30
A
B
C
D

31
A

B
C
D

32
A
B
C
D

33
A
B
C
D

34
A
B
C
D

35
A
B
C
D

36
A

B
C
D

37
A
B
C
D

38
A
B
C
D

39
A
B
C
D

40
A
B
C
D

1. Yếu tố nào sau đây được xem là “linh hồn” của một sắc thuế:
a. Đối tượng nộp thuế

c. Đối tượng tính thuế
b. Cơ sở tính thuế
d. Thuế suất
2. Nhập khẩu 500 lít rượu, giá tính thuế NK là 30.000đ/lít; thuế suất NK là 100%, thuế TTĐB là 65%. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
c. 9,75 triệu đồng
b. 19,50 triệu đồng
d. Không có đáp án đúng.
3. Loại thuế nào sau đây có thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế:
a. Mức thuế ổn định
c. Mức thuế lũy tiến
b. Mức thuế thống nhất
d. Mức thuế tuyệt đối
4. Doanh nghiệp vật liệu xây dựng X nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. Hoá đơn bán hàng chỉ
ghi giá bán là 220.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là:
a. 19.800 đồng
c. 220.000 đồng
b. 200.000 đồng
d. 242.000 đồng
5. Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế đánh vào:
a. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam


6.

7.

8.

9.


10.

b. Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam
c. Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước và ngược lại
d. Câu a và c đều đúng
Trong kỳ đại lý A nhận bán 50.000 sp, giá bán theo hợp đồng đại lý gồm cả thuế GTGT: 77.000 đồng/sp; đại lý hưởng
10% hoa hồng trên giá bán chưa thuế GTGT. Cuối kỳ đại lý còn tồn kho 10.000sp. Thuế GTGT 10%. Xác định doanh thu
chịu thuế TNDN của đại lý.
a. 280 triệu đồng.
c. 350 triệu đồng
b. 2.800 triệu đồng.
d. 3.500 triệu đồng.
Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:
a. Hàng hóa từ khu Phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
b. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VN
c. Hàng quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi cho tổ chức, cá nhân VN và ngược lại
d. Câu a, b và c đều đúng
Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là:
a. Tất cả các tổ chức cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN
b. Tất cả các tổ chức cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên
giới VN
c. Tất cả các tổ chức cá nhân thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VN
d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới VN
Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng:
a. Tiền đồng VN
b. Tiền đồng VN hoặc ngoại tệ dùng để thanh tóan trên hợp đồng của DN
c. Tiền USD
d. Đồng tiền khác do DN ghi trong TKHQ
Cty TNHH Hoa Hồng mua hàng của doanh nghiệp chế xuất lô hàng trị giá 1.000tr đ, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế

suất thuế GTGT 10%(hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng số thuế nhập khẩu và GTGT mà công ty phải
nộp là:

a. 0 trđ
b. 100 trđ
c. 110trđ
d. 210 trđ
11. Hàng hóa mua bán giữa các DNCX với nhau theo luật thuế xuất nhập khẩu quy định hiện hành là hàng hóa thuộc diện:
a. Chiụ thuế xuất khẩu
b. Chịu thuế nhập khẩu
c. Chịu thuế xuất nhập khẩu
d. Không chịu thuế xuất nhập khẩu
12. DNTN Long Hà bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất lô hàng Z có giá trị 2.000trđ , biết rằng thuế suất thuế xuất
khẩu của mặt hàng Z là 1%, hàng Z không thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế GTGT 10%. Tổng số thuế xuất khẩu & thuế
GTGT mà công ty Long Hà phải nộp là:
a. 0trđ
b. 20trđ
c. 202trđ
d. 222trđ
13. Công ty Mỹ Hảo (nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ ) mua hàng hóa phục vụ kinh doanh với hóa đơn bán hàng thông
thường là 3.300.000 đồng, bao gồm thuế GTGT 10%. Chi phí sản xuất của công ty Mỹ Hảo là:
a. 300.000 đồng.
c. 3.300.000 đồng.
b. 3.000.000 đồng.
d. Không được đưa vào chi phí hợp lý.
14. Thuế có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho NSNN vì:
a. Thuế không có tính chất hoàn trả trực tiếp
b. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp
d. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc

15. Xuất khẩu ra nước ngoài 500 sản phẩm X( chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế GTGT là 70.000đ/sp. Thuế
TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
c. 49 triệu đồng
b. 38,5 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai
16. Nhập khẩu một lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000trđ, phí vận
tải F và bảo hiểm I là 100trđ, thuế suất thuế NK là 10%. Thuế NK phải nộp là:
a. 0 trđ

b. 90 trđ

c. 100 trđ

d. Các câu trên đều sai


17. DN sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT, khi xuất khẩu thì:
a. Chịu thuế suất 0%.
c. Cả a và b đều đúng.
b. Được khấu trừ thuế đầu vào.
d. Cả a và b đều sai.
18. Thuế TTĐB là loại thuế:
a. Thuế tài sản
c. Thuế thu nhập
b. Thuế tiêu dùng
d. Thuế tổng hợp
19. Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai; phí vận tải bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu
tiên: 100.000đ/chai. Trong quá trình vận chuyển,xếp dỡ ( hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) bị vỡ 200 chai.
Đã được Hải Quan xác nhận.Thuế suất NK rượu 150%, TTĐB 30%. Vậy thuế TTĐB hàng NK mà doanh nghiệp phải

nộp là:
a.
900 triệu đồng
b. 750 triệu đồng
c. 810 triệu đồng
d. 675 triệu đồng
20. Trong kỳ DN A nhập khẩu 100 xe Ô tô 4 chỗ, giá CIF là 200 triệu đồng/xe. DN bán trong nước 70 xe, giá bán chưa thuế
GTGT là 580 triệu đồng/xe. Biết thuế NK 90%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Tính lợi nhuận trước thuế.
a. 1000 trđ
c. 528,27 trđ
b. 700 trđ
d. Các câu trên đều sai
21. Bán trong nước 100.000 sản phẩm A với đơn giá chưa có thuế GTGT là 295.750đ/sp, thuế TTĐB là 30%, thuế GTGT là
10%. Vậy số thuế TTĐB là:
a. 6.825.000đ
c. 22.750.000đ
b. 6.204.545đ
d. Tất cả đều sai
22. Mức điều tiết của. . . . . . . Bao hàm trong giá cả HHDV:
a. Thuế trực thu
c. Thuế gián thu
b. Thuế trực thu và thuế gián thu
d. Cả a, b và c đều sai
23. Doanh nghiệp kinh doanh nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán 100 spA (do cty sản xuất) cho công ty Thương Mại
Thành An với giá bao gồm thuế GTGT là 550.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh thu doanh nghiệp là:
a. Không đưa vào doanh thu.
c. 50.000.000 đồng.
b. 5.000.000 đồng.
d. Các câu trên đều sai
24. Nhà sản xuất bán trong nước 500 sản phẩm X( chịu thuế TTĐB 40%) với đơn giá chưa có thuế GTGT là 70.000đ/sp,

thuế suất thuế GTGT là 10%. Tổng trị giá thanh toán giữa người mua và người bán là:
a. 35 triệu đồng
c. 49,5 triệu đồng
b. 38,5 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai
25. Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu 1.000 sản phẩm B ( chịu thuế TTĐB 30%) với đơn giá chưa có thuế TTĐB,
chưa thuế GTGT 10% là 52.000đ/sp. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
c. 40 triệu đồng
b. 15,6 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai
26. Nhà sản xuất bán trong nước 200 sp Z ( chịu thuế TTĐB 65%) với đơn giá thanh toán 90.750đ/sp, Thuế suất thuế GTGT
10%. Thuế TTĐB là:
a. 0 triệu đồng
c. 6,5 triệu đồng
b. 11,7975 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai
27. Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh ( đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu
trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ( chịu thuế TTĐB 30%). Bán trong nước 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB được
khấu trừ là:
a. 0 triệu đồng
c. 30,888 triệu đồng
b. 11,232 triệu đồng
d. 18,5328 triệu đồng
28. Loại cơ sở kinh doanh nào sau đây sử dụng hóa đơn GTGT khi mua bán hàng hóa, dịch vụ:
a. Hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
b. Hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
c. Hộ kinh doanh buôn chuyến
d. Hộ kinh doanh nộp thuế khoán


29. Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT trong tháng tính thuế có tình hình sau: Thuế GTGT của lô hàng
hóa tồn tháng trước là 10 triệu đồng, thuế GTGT ghi trên hóa đơn mua hàng phát sinh trong tháng 100 triệu đồng, trong
đó số hàng hóa chưa xuất dùng trong tháng có số thuế GTGT 20 triệu đồng. Tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
trong tháng của doanh nghiệp này là:
a. 100 triệu đồng
c. 50 triệu đồng
b. 20 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai


30. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a. Rượu hoa quả
b. Xe ô tô 4 chổ
b. Nguyên liệu dùng để SX rượu
c. Bia hơi
31. Nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 2 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 4%. Xác định
doanh thu chịu thuế của doanh nghiệp:
a. 0 triệu đồng.
c. 80 triệu đồng.
b. 48 triệu đồng.
d. các câu trên đều sai
32. Dịch vụ nào sau đây không thuộc diện chịu thuế TTĐB:
a. Kinh doanh nhà hàng
c. Kinh doanh casino
b. Kinh doanh vũ trường
d. Kinh doanh giải trí có đặt cược
33. Nhập khẩu 1.000 sp Y( chịu thuế TTĐB) theo giá CIF là 55.000đ/sp. Thuế suất thuế NK là 10%, thuế suất thuế TTĐB là
30%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế GTGT mà doanh nghiệp phải nộp ở khâu NK là:
a. 7,865 triệu đồng
c. 6,050 triệu đồng

b. 7,524 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai
34. DN A nhập khẩu một lô hàng theo giá FOB đến cửa khẩu đầu tiên của Việt Nam phát sinh chi phí vận chuyển hàng về
kho của công ty. Khoản phí nào sau đây được tính vào giá tính thuế nhập khẩu:
a. Chi phí bốc dỡ hàng về kho của DN.
b. Chi phí vận chuyển hàng về kho của DN.
c. Chi phí lắp ráp lô hàng tại kho của DN.
d. Cả 3 câu đều sai .
35. Công ty An Phát trong kỳ bán trong nước 3.000 sp với giá chưa có thuế GTGT là 50.000 đồng /sp, bán cho khu chế xuất
1.000 sp với giá thanh toán là 55.000 đồng/sp,thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT đầu ra :
a. 20,5 triệu đồng
c. 15,5 triệu đồng
b. 20 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai.
36. Công ty A bán trả góp cho doanh nghiệp Y một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế là 550 triệu đồng trả trong vòng 2 năm,
giá bán trả ngay là 350 triệu đồng.Tính thuế GTGT đầu ra(biết thuế suất thuế GTGT là 10%).
a. 55 triệu đồng
c. 20 triệu đồng
b. 35 triệu đồng
d. Các câu trên đều sai
37. Theo quy định hiện nay kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp cho cơ quan thuế theo:
a. Quý
c. tháng
b. Năm.
d. Cả a,b,c đều đúng.
38. Trong kỳ công ty A bán ra 900 sản phẩm với giá chưa thuế GTGT là 180.000đ/sp, và mua 1000 sản phẩm có hóa đơn
GTGT với giá mua có thuế GTGT là 220.000đ/sp. Hỏi thuế GTGT phải nộp với mức thuế suất 10% là:
a. - 5,8 triệu
c. 3,8 triệu
b. 5,8 triệu

d. Không có đáp án đúng.
39. Nhập khẩu 100 spA, với giá CIF 40USD/sp.Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng 1.000 USD.Trong
tháng công ty đã tiêu thụ 70 sp.Tỷ giá:16.000 đồng/1USD.Xác định chi phí giá vốn của lô hàng tiêu thụ trên:
a. 44,8 triệu đồng
c. 33,6 triệu đồng.
b. 56 triệu đồng.
d. 64 triệu đồng.
40. DN thương mại A nhập khẩu xe Ô tô 4 chỗ ngồi rồi bán trong nước, DN phải nộp thuế TTĐB khi:
a. Bán trong nước.
c. Khi nhập khẩu.
b. Khi nhập khẩu và bán trong nước.
d. Cả ba câu đều đúng.
Duyệt đề

……………………..Hết………………………..
Giáo viên ra đề

VŨ ĐÌNH KẾT

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
BỘ MÔN KINH TẾ

TRẦN THỊ MỸ LINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ: 1 - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: THUẾ ĐẠI CƯƠNG

LỚP: CĐKT11
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề thi)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1d

2b

3c

4c

5a

6a

7d

8b

9b

10a

11d

12b

13c


14d

15a

16a

17a

18b

19c

20b

21a

22c

23c

24b

25a

26c

27d

28b


29a

30b

31c

32a

33a

34d

35d

36b

37a

38d

39a

40c



×