GV: Nguyễn Thị Diệu Tường - Lớp 3A4
TRƯỜNG TH DƯ HÀNG KÊNH
Họ và tên
: ………………………………………Lớp : ............................
SBD: …………………
Điểm
Phòng thi .....................................Số phách
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 3A4
(Thời gian: 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 đơn vị viết là: (M1)
A. 6231
B. 62301
C. 62031
D. 60231
Câu 2: Dòng nào chỉ có các tháng có 30 ngày? (M1)
A. tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
B. tháng 2, tháng 4, tháng 9, tháng 11
C. tháng 1, tháng 3, tháng 7, tháng 10
D. tháng 2, tháng 4, tháng 10, tháng 12
Câu 3: (M1)
a. Số 11 trong số La Mã được viết là:
A. II
B. IX
C. VVI
D. XI
b. Số La Mã XVI là bao nhiêu?
A. 21
B. 19
C. 16
D. 14
Câu 4. Trong các số: 56789; 56879; 56798; 56759. ( M2)
a. Số lớn nhất là:
A. 56789
B. 56879
C. 56798
D. 56759
b. Số bé nhất là:
A. 56789
B. 56879
C. 56798
D. 56759
Câu 5. Giá trị của x trong phép tính x x 7 = 3514 là: (M3)
A. 205
B. 25
C. 502
D. 52
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính: ( M2)
54 704 + 13 600
75 940 – 2715
16 916 × 4
68325 : 8
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
1
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
Câu 7. Tính cạnh của hình vuông có chu vi là 60m (M3)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
Câu 8: Tính (M3)
a. 1233 cm2 - 627cm2 + 2742 cm2
b. 4692 m : 4
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
Câu 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (M3)
Mua 4 quyển sách: 48 000 đồng?
Mua 7 quyển sách: … đồng?
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
Câu 10: (M4)
a. Tính nhanh:
( 23415 + 21351 - 32476 ) x ( 250 x 4 - 1000)
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
b. Điền số còn thiếu vào dãy số sau:
4112; 4132; ….. ;4172; 4192
2
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 đơn vị viết là: (M1) - 0,5 điểm
B. 62301
Câu 2: Dòng nào chỉ có các tháng có 30 ngày? (M1) - 0,5 điểm
A. tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
Câu 3: (M1) - 1 điểm
a. D. XI
b. C. 16
Câu 4. Trong các số: 56789; 56879; 56798; 56759. ( M2) - 1 điểm
a. Số lớn nhất là:
B. 56879
b. Số bé nhất là:
D. 56759
Câu 5 (M3) - 1 điểm
C. 502
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 6. ( M2) - 2 điểm
54 704
+ 13 600
68 304
75940
– 2715
73225
16916
×
4
67664
Câu 7. (M3) - 1 điểm
Cạnh của hình vuông là:
60 : 4 = 15 (m)
Đáp số : 15m
Câu 8: (M3) - 1 điểm
a. 1233 cm - 627cm + 2742 cm
= 606 cm + 2742 cm
= 3348 cm
b. 4692 m : 4
= 1173 m
3
68325 8
43
8540
32
05
5
Câu 9: (M3) - 2 điểm
Bài giải
Mua 1 quyển sách hết số tiền là:
48 000 : 4 = 12 000 ( đồng)
Mua 7 quyển sách như thế hết số tiền là:
12 000 x 7 = 84 000 ( đồng)
Đáp số : 84 000 đồng
Câu 10: (M4)
a. Tính nhanh: ( 0,5 đ)
( 23415 + 21351 - 32476 ) x ( 250 x 4 - 1000)
= ( 23415 + 21351 - 32476 ) x ( 1000 - 1000)
= ( 23415 + 21351 - 32476 ) x 0 = 0
b.
4112; 4132; 4152; 4172; 4192 ( 0,5 đ)
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
4
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số
1
Số
câu
học
Câu
số
2
3
4
Đại
Số
lượng
câu
và đo
đại
Câu
lượng
số
Yếu
Số
tố
câu
hình
Câu
học
số
Giải
Số
toán
câu
có lời
Câu
văn
số
2
1
1
1
điểm
1
5,5 điểm
1,3
4
6
5
10
1
1
1,5 điểm
2
8
1
1 điểm
7
1
2 điểm
9
Tổng số câu
3
2
4
1
10 câu
Tổng số điểm
(20%)
3 (30%)
( 40%)
( 10%)
10điểm
5