Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

ĐẠI học KHOA học tự NHIÊN TP HCM sổ TAY THUẬT NGỮ căn bản ANH VIỆT về CHỐNG sét và nối đất (ấn bản lần III) HANDBOOK OF BASIC ENGLISH VIETNAMESE TERMS OF LIGHTNING PROTECTION AND EARTHING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.85 KB, 104 trang )

Đ ẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
R N

M Đ

N

M

N

---oooOOOooo---

SỔ TAY THUẬT NGỮ CĂN BẢN
ANH-VIỆT
VỀ CHỐNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT
(Ấn bản Lần III)

HANDBOOK OF BASIC ENGLISHVIETNAMESE TERMS OF LIGHTNING
PROTECTION AND EARTHING
(3nd Edition)

Biên soạn: Vũ Hùng Cường,
Chủ nhiệm Chuyên Đề THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN

-ooOoo

TPHCM,2013

1


ooOoo-


2


Lời nói đầu
Tài liệu này được soạn thảo trong khuôn khổ biên soạn tài liệu cho
chuyên đề THIẾT KẾ Đ ỆN HỢP CHUẨN của rung tâm Điện tử Máy tính,
rường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. Hồ Chí Minh.
Tài liệu được hoàn thành sơ thảo nhằm mục đích kịp thời trợ giúp thuật
ngữ cho những ai đang cố công nghiên cứu chuyên sâu về kỹ thuật thực
hành chống sét, một kỹ thuật đang được xem là có ít tài liệu bằng
tiếng Việt.
Một số người cho rằng kỹ thuật chống sét còn nhiều điều mơ hồ. Thực tế
không hẳn là như vậy !
Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có
nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ
công nghệ hiện nay, các thành phần điện tử điều khiển và truyền thông
nhạy nhiễu ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các
kỹ thuật và tiêu chuẩn chống sét hiện đại không chỉ đưa ra các biện
pháp bảo vệ chính bản thân công trình xây dựng mà còn đưa ra các biện
pháp bảo vệ cho các hệ thống điện và điện tử bên trong công trình đó.
Đồng thời cũng vì mục đích giảm thiểu nhiễu điện áp và điện từ, hiện
nay trong những công trình quan trọng, các tiêu chuẩn mới khuyên dùng
duy nhất một hệ thống nối đất cho tất cả các mục đích nối đất hệ
thống, nối đất chống sét và nối đất viễn thông/điều khiển.
Các thuật ngữ mới trong kỹ thuật nối đất và chống sét bao hàm các khái
niệm và biện pháp kỹ thuật mới, cần phải được đưa ra không chỉ dưới
dạng tên gọi mà phải dưới dạng định nghĩa. Do đó hầu hết các mục từ

được trình bày theo dạng định nghĩa song ngữ Anh-Việt.
Trên
Việt
đang
sét,

quan điểm tôn trọng sự thống nhất thuật ngữ, các thuật ngữ tiếng
trong tài liệu này hoàn toàn tương thích với các thuật ngữ đã và
được sử dụng trong những tài liệu kỹ thuật và tiêu chuẩn về chống
lắp đặt điện, và lắp đặt viễn thông của Việt Nam.

Các thuật ngữ mới được đề nghị trong tài liệu này hầu hết được dịch
theo nguyên tắc „một-một‟ từ những thuật ngữ tiếng Anh trong các tiêu
chuẩn mới của Ủy Ban Kỹ thuật Điện Quốc tế IEC và Liên hiệp Viễn thông
Quốc tế ITU.
Việc dịch một thuật ngữ mới trong tài liệu này tu n thủ nghiêm khắc
nguyên tắc kế thừa thuật ngữ khoa học. Nghĩa là khi dịch một thuật ngữ
k p trong đó có thành phần là một thuật ngữ đã được dịch và công nhận
thuộc các kho thuật ngữ khác như: toán học vật l
kỹ thuật xây dựng,
điện điện tử viễn thông máy tính ..,thì phải tôn trọng cách dịch
truyền thống của thành phần thuật ngữ đó.
Ấn bản Lần III này đươc viết lại trong tình hình tại Việt Nam Tiêu
chuẩn chống sét TCVN 9385:2012 (tương đương BS6651:1999) chỉ sẽ được
3


sử dụng trong một thời gian ngắn đồng thời sắp có tiêu chuẩn chống
sét mới sẽ được ban hành trên căn cứ thừa nhận tiêu chuẩn IEC 623051,2,3,4:2010 của Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế. Do đó nhiều thuật ngữ
mới của tiêu chuẩn IEC 62305 này được giới thiệu nhằm giúp ích cho

những người nghiên cứu.
Ngoài ra còn một vấn đề thực tế là hiện nay một số quốc gia có tiêu
chuẩn chống sét riêng, không thống nhất với nhau đồng thời không
thống nhất với tiêu chuẩn quốc tế. Ví dụ tiêu chuẩn về thiết bị chống
s t phóng tia tiên đạo ESE, là tiêu chuẩn quốc gia của Pháp và Tây Ban
Nha
nhưng không phù hợp với tiêu chuẩn IEC và Tiêu chuẩn quốc gia
của Việt Nam Các thuật ngữ dùng riêng cho các tiêu chuẩn loại này
được đặt trong dấu << . >> để phân biệt rõ.
Tập sách này thích hợp cho những sinh viên kỹ thuật, kỹ sư và những
nhà khoa học thuộc các lĩnh vực điện điện tử, viễn thông và vật
l
.., có quan t m đến kỹ thuật chống sét, nối đất, che chắn và tương
thích điện từ.
Tập sách này đặc biệt giúp ích cho những người đang thiết kế những hệ
thống lắp đặt điện điện tử, và viễn thông cho những tòa nhà.
Tác giả mong muốn góp tập sách nhỏ này như là một phần mọn vào công
cuộc thống nhất thuật ngữ kỹ thuật điện của nước nhà và như một món
quà nhỏ cho mọi người có quan tâm.
Xin tr n trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS TS Nguyễn Hữu Phương
người thầy kính mến luôn động viên, khích lệ tác giả trên con đường
học tập và nghiên cứu. Đồng thời cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành
đến tất cả các đồng nghiệp, và các học viên trong các khóa chuyên đề
THIẾT KẾ ĐIỆN HỢP CHUẨN đã cho tác giả nhiều h trợ để có thể biên
soạn tài liệu này.
Tác giả mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người về những
sai sót và thiếu sót của tập sách nhỏ này./-

Vũ Hùng Cường, , 0983809620, www.ttdtmt.com


4


Above-ground electronic equipment enclosure (AG/EEE)

--

Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt nổi trên mặt đất
Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử mà toàn bộ hoặc một phần
được đặt nổi trên mặt đất. Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ
bên trong. Phân loại AG/EEE bao gồm những cấu trúc di chuyển được, và
còn có những cấu trúc một phần hay toàn bộ được xây dựng hoặc lắp đặt
tại công trường.
An EEE that is wholly or partially above ground level. Installed
equipment is fully accessible from the interior area. The AG/EEE
subcategory includes transportable structures as well as structures
partially or fully constructed or assembled on-site.

Adiabatic --

Đoạn nhiệt.

Adjacent structure – Công trình liền kề.

Air termination

--

Cực thu sét


Một bộ phận đơn của hệ thống cực thu s t như một kim (thanh) thu sét,
lưới thu sét, hay dây thu sét, nhằm tiếp nhận các tia sét,
A single component of air-termination system such as a rod, a
conductors mesh, or a catenary wire intended to intercept lightning
flashes.

Air-termination system -- Hệ thống cực thu sét
Bộ phận của Hệ thống chống sét bên ngoài dùng những phần tử như kim
thu s t lưới thu s t hay d y thu s t để tiếp nhận những tia sét.
Part of an external LPS using metallic elements such as rods, mesh
conductors or catenary wires intended to intercept lightning flashes.

Alluvium

-- Phù sa.

Amortization rate –- Suất khấu hao.
Aluminum alloy – Hợp kim nhôm.
Annual cost of selected protection measures –iện p p ảo vệ đượ
ọn
Annual cost of residual loss –-

i p

ng n m

i p

ng n m


o tổn t ất

Annual cost of total loss in absence of protection measures –tổn t ất
ng n m
i
ng
iện p p ảo vệ
5

n

ại
i p


Arc root area –- Vùng gốc hồ quang.

Arm's reach -- Tầm (tay) với
Vùng tiếp cận tiếp xúc bên ngoài một điểm trên một bề mặt nơi người ta
thường đứng và di chuyển xung quanh x t đến giới hạn mà một người có
thể với tới bằng tay theo mọi phía, không có h trợ.
Zone of accessibility to touch extending from any point on a surface
where persons usually stand or move about to the limits which a person
can reach with the hand, in any direction, without assistance.

Artificial Earth Electrode -- Điện cực đất nhân tạo
Điện
điện
điện
tiếp


cực được sử dụng riêng cho mục đích tiếp đất. Nó là một vật dẫn
có dạng bất kỳ (ống, cọc, tấm, tia nằm ngang...) không bọc cách
ở bên ngoài và được chôn trực tiếp trong đất hoặc tiếp xúc trực
với đất.

Electrode used only for earthing purpose. It is a conductor with any
shape (pipe rod plate horizontal radius ) not insulated on
outside, and buried directly in earth or being in contact directly
with earth.

Attachment point

--

Điểm chạm.

Austenitic non-magnetic –- (Thép) khoáng không từ tính, khoáng phi từ.

Automatic disconnection of supply -- Ngắt nguồn tự động
Ngắt một hay nhiều dây pha tác dụng bởi tác động tự động của một khí
cụ bảo vệ trong trường hợp sự cố.
Interruption of one or more of the line conductors effected by the
automatic operation of a protective device in case of a fault.

Average steepness of the front of impulse (short stroke) current -Độ dố

trung

ìn


sườn trước của xung dòng (cú sét ngắn)

Tốc độ trung bình thay đổi dòng trong khoảng thời gian Δt=t2-t1.
GHI CHÚ : Nó được biểu diễn bằng hiệu số Δi=i(t1)–i(t2) của giá trị dòng ban
đầu và dòng kết thúc của khoảng thời gian này, chia cho khoảng thời gian
Δt=t1-t2.

Average rate of change of current within a time interval Δt=t2–t1.
6


NOTE: It is expressed by the difference Δi=i(t1)–i(t2) of the values of the
current at the start and at the end of this interval, divided by the time
interval Δt=t1-t2.

Bare steel –- Thép trần.

Basic

insulation

--

điện chính

Cách điện khỏi những bộ phận mang điện nguy hiểm xem như cung cấp bảo
vệ chính.
GHI CHÚ: Khái niệm này không áp dụng cho cách điện dùng riêng cho những mục
đích chức năng.


Insulation of hazardous-live-parts which provides basic protection
NOTE: This concept does not apply to insulation used exclusively
functional purposes.

Basic protection

--

Bảo vệ chính (bảo vệ

ơ

for

ản)

Bảo vệ chống điện giật dưới điều kiện không có sự cố.
Protection

against electric shock under

fault-free conditions.

Below-ground electronic equipment enclosure (BG/ EEE) -Cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử đặt ngầm dưới mặt đất
Một cấu trúc che chắn bảo vệ thiết bị điện tử nằm toàn bộ dưới mặt
đất, trừ cổng vào, nguồn cung cấp xoay chiều và thiết bị điều hoà.
Thiết bị lắp đặt có thể tiếp cận đầy đủ từ bên trong.
An EEE that is completely below ground level except possibly for an
entryway, a.c. power service, and environmental control equipment.

Installed equipment is fully accessible from the interior area.

Bolting –- Nối bu-lông.

Bond -- Liên kết
Đường dẫn nhằm cung cấp kết nối dẫn điện giữa hệ thống thu sét và công
trình kim loại khác đồng thời giữa các phần của công trình kim loại.
Conductor intended to provide electrical connection between the LPS
and other metalwork and between various portions of the latter.
7


Bonding bar -- Thanh liên kết
Thanh kim loại trên đó, những lắp đặt kim loại, những bộ phận dẫn điện
bên ngoài, những đường d y điện lực và truyền thông, và những cáp khác
có thể nối liên kết với một Hệ thống chống sét.
Metal bar on which metal installations, external conductive parts,
electric power and telecommunication lines and other cables can be
bonded to an LPS.

Bonding-bus -- Đường dẫn kết nối
Một dây dẫn hoặc một nhóm dây dẫn để kết nối tấm tiếp đất chính với
các thành phần kim loại trong nhà trạm viễn thông.
A conductor or a group of conductors for connecting the main earth
terminal to metal parts in telecommunication building.

Bonding conductor – Dây dẫn liên kết
Dây dẫn nối những bộ phận dẫn điên đứng rời vào hệ thống chống sét.
Conductor connecting separated conductive parts to LPS.


Bonding network (BN) -- Mạng liên kết
Mạng nối liên kết tất cả các phần dẫn của cấu trúc và của các hệ thống
bên trong (ngoại trừ các phần mang điện) vào hệ thống điện cực đất.
BN nhằm che chắn ảnh hưởng điện từ cho các hệ thống thiết bị điện tử
và con người.
Interconnecting network of all conductive parts of the structure and
of internal systems (live conductors excluded) to the earthtermination system.
BN is intended for electromagnetic shielding for electronic equipment
and human beings.

Bound joint – Mối nối buộc.
Brazing – Hàn thau.

Breakdown voltage (Ub) -- Điện

p đ n

xuyên

Điện áp đánh xuyên là điện áp xung đánh thủng giữa các thành phần kim
loại trong lõi cáp và vỏ kim loại của cáp.
8


Impulse breakdown voltage between metallic components in the core and
the metallic sheath of a telecommunication cable.

Building –-

n


Cable screen –- Màn chắn cáp.
Cantilevered part of a structure – Phần nhô ra của công trình.
Carboniferous sediments -- Trầm tích có carbon.

Cardiac

fibrillation -- Rung liệt tim

Rung liệt các cơ của một hay nhiều ngăn tim
năng tim.

dẫn đến nhiễu loạn chức

Fibrillation of the muscles of one or more heart chambers, leading
to a disturbance of cardiac function.

(Lightning) catenary wires –- Dây (treo) thu sét.

Cathodic protection

--

Bảo vệ (chống) hiệu ứng ca-tốt

Miễn nhiễm điện hóa tạo nên bằng cách phân cực ca-tốt đúng cách.
Electrochemical immunity produced by an appropriate cathodic
polarization.

Characteristic impedance -- Tổng trở đặc tính

Tham số chính để xác định sự lan truyền tín hiệu điện dọc theo một
đường dây. Tín hiệu này luôn là một cặp của hai sóng chạy điện áp
U(t) và dòng điện i(t), chúng liên kết cứng và lan truyền cùng một vận
tốc. Tổng trở đặc tính Zc (còn gọi là “tổng trở sóng”) là tỷ số hằng
giữa hai giá trị này nghĩa là Zc = U(t) / i(t).
The main parameter for defining electrical signal propagation along a
line. This signal is always a pair of two mobile waves, voltage u(t)
and current i(t), that are rigidly linked and which propagate at the
same speed. The characteristic impedance Zc (also referred to as "wave
impedance") is the constant ratio between these two values, i.e. Zc =
u(t) / i(t).

Clamped joint –- Mối nối kẹp.
9


Class I equipment -- Thiết bị cấp I
Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách
điện chính, mà còn bao gồm những phương tiện kết nối những bộ phận dẫn
điện để hở đến một dây dẫn bảo vệ trong hệ thống lắp đặt cố định.
Equipment in which protection against electric shock does not rely on
basic insulation only, but which includes means for the connection of
exposed conductive parts to a protective conductor in the fixed wiring
of the installation .

Class II equipment -- Thiết bị cấp II
Thiết bị trong đó bảo vệ chống điện giật không chỉ phụ thuộc vào cách
điện chính, mà còn phụ thuộc vào những dự phòng an toàn cộng thêm như
cung cấp cách điện bổ sung. Không có dự phòng để kết nối các phần kim
loại để hở của thiết bị đến một dây dẫn bảo vệ, và không yêu cầu dự

phòng trong hệ thống lắp đặt cố định.
Equipment in which protection against electric shock does not rely on
basic insulation only, but in which additional safety precautions such
as supplementary insulation are provided, there being no provision for
the connection of exposed metalwork of the equipment to a protective
conductor, and no reliance upon precautions to be taken in the fixed
wiring of the installation .

Class of LPS --

Cấp của Hệ thống chống sét

Số chỉ phân hạng của một hệ thống chống sét theo mức bảo vệ chống sét
mà nó được thiết kế.
Number denoting the classification of an LPS according to the
lightning protection level (LPL) for which it is designed .

Clamp -- Kẹp .
Clay -- Đất sét .
Clay shales -- Đ

p iến sét .

Clay slates -- Đ

sét x m

Collection area –-

iện t


t u sét

Collection area for flashes near a line –một đường dây

iện t

Collection area for flashes near a structure –gần một
ng trìn
10

t u sét đ n
iện t

gần

t u sét đ n


Collection area for flashes to a line –một đường dây

iện t

t u sét đ n

Collection area for flashes to an adjacent structure –sét đ n v o một
ng trìn
iền ề

iện t


Collection area for flashes to an elevated roof protrusion –t
t u sét đ n v o một p ần n
ên ủ m i
Collection area for flashes to an isolated structure –sét đ n v o một
ng trìn
y

iện t

v o
t u
iện
t u

Combination type SPD -- SPD loại kết hợp
SPD kết hợp cả hai thành phần chuyển mạch điện áp và hạn chế điện áp,
nó có thể biểu lộ tính chất chuyển mạch điện áp, hạn chế điện áp hoặc
cả hai, phụ thuộc vào đặc tính của điện áp áp dụng.
SPD that incorporates both voltage-switching and voltage-limiting type
components and that may exhibit voltage-switching, voltage-limiting or
both voltage-switching and voltage-limiting behaviour, depending upon
the characteristics of the applied voltage.

Combustible materials -- Vật liệu dễ cháy.

Common Bonding Network CBN -- Mạng liên kết chung
Phương tiện chính để nối liên kết và nối đất hiệu quả bên trong một
công trình viễn thông. Nó là tập hợp những thành phần kim loại nối
liên kết với nhau một cách chủ định hoặc tình cờ để tạo nên phần chính

của mạng liên kết chung trong một công trình. Những thành phần này gồm
có: thép kết cấu hay những thanh cốt thép, ống nước kim loại, ống luồn
(thép) của điện a.c., dây dẫn bảo vệ, giá cáp, dây dẫn liên kết. CBN
luôn luôn có topo lưới và được kết nối vào mạng nối đất.
The principal means for effecting bonding and earthing inside a
telecommunication building. It is the set of metallic components that
are intentionally or incidentally interconnected to form the principal
BN in a building. These components include: structural steel or
reinforcing rods, metallic plumbing, a.c. power conduit, PE
conductors, cable supports, bonding conductors. CBN always has network
topology and is connected to the earth-termination system.

Common d.c.return power system (d.c. – C)-- Nguồn dc đường về chung
Một hệ thống nguồn DC trong đó d y dẫn về được nối với mạng liên kết
(BN) xung quanh tại nhiều vị trí. Mạng liên kết (BN) này có thể là
11


một mạng liên kết mắt lưới (MBN) (kết quả là ta có mạng MBN với nguồn
một chiều đường về chung) hoặc một mạng liên kết cách ly (IBN) (kết
quả là ta có mạng IBN với nguồn một chiều đường về chung). Cũng có
những cấu hình phức tạp hơn.
A d.c. power system in which the return conductor is connected to the
surrounding BN at many locations. This BN could be either a mesh-BN
(resulting in a d.c.-C MBN system) or an IBN (resulting in a d.c.-C
IBN system). More complex configurations are possible.

Common mode (CM) -- Mốt chung
Điện áp như nhau với tất cả các dây dẫn trong một nhóm khi đo giữa
nhóm này, tại một vị trí cho trước, với một điểm tham chiếu bất kỳ

(thường là đất).
Voltage common to all conductors of a group as measured between that
group at a given location and an arbitrary reference (usually earth).

Compact and crystalline sandstone -- Sa thạch cứng và tinh thể.
Components of LPS –- Thành phần Hệ thống chống sét.

Conductive part

--

Bộ phận dẫn điện

Bộ phận có thể mang dòng điện. Part which can carry electric current.

(Conductive) screen, (Conductive) shield

(US) --

Che chắn dẫn điện

Bộ phận dẫn điện giúp che chắn hay phân cách những mạch điện và/hoặc
dây dẫn.
Conductive part that encloses or separates electric circuits and/or
conductors.

Conductor

--


Dây dẫn, đường dẫn

Phần dẫn điện nhằm mang một dòng điện chỉ định.
Conductive part intended to carry a specified electric current.

(Conductor)

continuity fault, open circuit fault -- Sự cố đứt dây

Tình trạng một phần tử có tổng trở tương đối lớn bất ngờ hiện diện
giữa hai điểm của cùng một đường dây.
12


State of an item characterized by the accidental presence of a
relatively high impedance between two points of the same conductor.

(Conductor)

continuity fault current --

ng điện sự cố đứt dây

Dòng điện trong một tổng trở tạo nên sự cố mất liên tục của dây dẫn
Electric current in
fault.

the impedance causing

Connected line -- Đường dây được kết nối


the conductor continuity

.

Connecting conductor

--

Đường dẫn kết nối.

Connecting component

-- Thành phần kết nối

Bộ phận của Hệ thống chống s t dùng để kết nối các dây dẫn với nhau
hay với các lắp đặt kim loại.
GHI CHÚ: Cũng bao gồm thành phần bắc cầu và miếng mở rộng.

Part of an LPS which is used for the connection of conductors to each
other or to metallic installations .
NOTE: This also includes bridging component and expansion piece.

Connection -- Kết nối, Mối nối .

Connection current (of F.O.C)Ic --

ng điện mối nối(của cáp quang)

Dòng điện vỏ cáp nhỏ nhất g y nên hư hỏng chính được đánh giá với

phép thử nghiệm khả năng kháng dòng xung đột biến của những thành phần
kết nối.
Minimum sheath current value, causing primary failures, evaluated with
the test for surge current resistibility of the interconnecting
elements.

Connector --

Đầu nối .

Construction --

(Kết cấu) xây dựng .

Contents -- Vật chứa .

13


Conventional earthing impedance

-- Tống trở nối đất quy ước

Tỷ số của các trị số đỉnh của điện áp cực đất và dòng điện cực đất,
theo cách tổng quát, không xảy ra đồng thời.
Ratio of the peak values of the earth-termination voltage and the
earth-termination current which, in general, do not occur
simultaneously.

Conventional


touch voltage limit UL -- Điện áp tiếp xú

quy ước

Giá trị tối đa của của điện áp tiếp xúc kỳ vọng nó được cho phép duy
trì không hạn định trong những điều kiện và ảnh hưởng bên ngoài xác
định.
Maximum value of the prospective touch voltage which is permitted to
be maintained indefinitely in specified conditions of external
influences.

Coordinated SPD system -- Hệ thống SPD theo tọ

độ

SPD được lựa chọn đúng được lắp đặt và xắp xếp theo tọa độ tạo thành
một hệ thống nhằm mục đích giảm hư hỏng cho các hệ thống điện và điện
tử.
SPDs properly selected, coordinated and installed to form a system
intended to reduce failures of electrical and electronic systems.

Copper coated aluminum alloy –- Hợp

im đồng mạ nhôm.

Copper coated steel –- Thép mạ đồng.
(Electrical and chemical) corrosion

--


Ăn m n (điện hóa).

<< CORONA EFFECT (CORONA DISCHARGE) -- Hiệu ứng corona
Hiệu ứng corona là hiện tượng điện tại ch xảy ra xung quanh điện cực
với một bán kính cong thấp khi nó chịu một điện áp cao. Nó được tạo
nên bởi các thác electron kế tiếp do kết quả ion hóa không khí theo
sau độ khuyếch đại cao của trường điện quanh điện cực. Những dòng điện
liên quan trong loại phóng điện này thường dưới 1 MA.
The corona effect is the local electrical phenomenon that occurs
around an electrode with a low curvature radius when it is subjected
to a high voltage. It is caused by successive electron avalanches that
result in the ionization of air following high amplification of the
electric field around this electrode. The electric currents involved
in this type of discharge are well below 1MA. >>
14


Correction factor –- Hệ số hiệu chỉnh.
Cost of loss in a zone –-

i p

tổn t ất trong một v ng

Cost of residual loss in a zone –một v ng
Cost of protection measure
Cost of residual loss --

--


i p

o tổn t ất

n

ại trong

Chi phí của biện pháp bảo vệ.

Chi phí tổn thất còn lại.

Cost of total loss without protection measure
toàn bộ khi không có biện pháp bảo vệ.

-- Chi phí tổn thất

Crimping –- Nối cuốn mép.

Current peak value I –- Giá trị dòng tối đ
Giá trị tối đa của dòng sét. Maximum value of the lightning current.

Coupler -- Kớp- ơ, ống nối
Mối nối cơ / điện giữa hai nhiều phần của một hệ thống chống sét.
Mechanical and/or electrical junction between two or more portions of
a LPS.

Dangerous event


--

Biến cố nguy hiểm.

Dangerous sparking -- P

ng điện nguy hiểm

Phóng điện do sét tạo nên thiệt hại vật chất trong công trình cần được
bảo vệ.
Electrical discharge due to lightning which causes physical damage in
the structure to be protected.

Data line -- Đường dữ liệu
Cáp mang thông tin, phân biệt với điện năng.
GHI CHÚ: ví dụ về đường dữ liệu là những đường dây điện thoại, đường dây điều
khiển từ xa và đường dây tín hiệu.

Cable carrying information as distinct from power.
NOTE: Examples of data lines are telephone lines, telemetry control and
signal lines.

15


Differential mode (DM) -- Mốt vi sai
Điện áp tại một điểm cho trước, giữa hai dây dẫn khác nhau của một
nhóm.
GHI CHÚ: mốt vi sai đôi khi được gọi là “ mốt ngang”.


Voltage at a given location between two conductors of a group.
NOTE: Differential mode is sometimes known as “transverse mode”.

Direct

contact -- Tiếp xúc trực tiếp

Tiếp xúc điện của con người hay động vật với bộ phận mang điện.
Electric contact of persons or animals with live parts.

Direct lightning current to aerial cables (J)
ng sét đ n

trực tiếp gây

ư

--

ỏng cho cáp treo (J)

Dòng sét nhỏ nhất đánh vào một cáp treo gây ra một cú phóng điện xuống
đất.
Minimum lightning current which strikes an aerial cable causing a
flashover to ground.

Double insulation

--


điện kép

Cách điện bao gồm cả cách điện chính và cách điện bổ sung.
Insulation comprising both basic insulation and supplementary
insulation.

Down conductor -- Dây xuống
Dây dẫn nối một bộ phận thu sét với một cực nối đất.
Conductor that connects an air termination with an earth termination.

Down-conductor system -- Hệ thống dây xuống
Là một phần của hệ thống chống sét bên ngoài, nhằm mục đích dẫn dòng
sét từ hệ thống cực thu sét xuống hệ thống điện cực đất.
Part of an external LPS intended to conduct lightning currents from
the air-termination system to the earth-termination system.
16


Downward flash -- Tia (sét)

ướng xuống

Tia sét khởi đầu bằng tia tiên đạo (leader) hướng xuống, từ đám m y
xuống đất.
GHI CHÚ: Tia sét hướng xuống gồm một xung (cú sét ngắn) trước tiên, sau đó có
thể là những xung (cú sét ngắn) liên tiếp. Một hay nhiều cú sét ngắn có thể
theo sau bằng một cú sét dài.

Lightning flash initiated by a downward leader from cloud to earth.
NOTE: A downward flash consists of a first impulse (short stroke), which can

be followed by subsequent impulses (short strokes). One or more impulses
(short strokes)may be followed by a long stroke.

Duration of long stroke current Tlong -- Thời gian xung dòng cú sét dài
Thời gian trong khoảng dòng điện của cú sét dài có trị số từ 10% trị
số đỉnh lúc tăng cho đến 10% trị số đỉnh lúc giảm.
Time duration during which the current in a long stroke is between the
10 % of the peak value during the increase of the continuing current
and 10 % of the peak value during the decrease of the continuing
current.

<< Early Streamer Emission (E.S.E.) lightning conductor -n

t u sét p

ng ti

tiên đạo

(E.S.E.)

Một thanh thu sét trang bị với một hệ thống tạo ra độ lợi tiên khởi
của tia tiên đạo hướng lên khi so sánh với một thanh thu s t đơn giản
(S.R) trong cùng những điều kiện.
A lightning rod equipped with a system which creates the initiation
advance of the upward leader when compared with a simple rod (S.R.)
lightning conductor in the same conditions. >>

Earth , Ground (US) -- Đất
Vật thể dẫn điện Trái Đất

như bằng không.

có điện thế tại mọi điểm được quy ước xem

Conductive mass of the Earth, whose electric potential at any point is
conventionally taken as equal to zero.

Earth (verb) , Ground (verb) (US) -- Nối đất (Tiếp đất)
Tạo một kết nối điện giữa một điểm cho trước trong một hệ thống, một
lắp đặt, hay một thiết bị, và một đất tại ch .
17


GHI CHÚ: Kết nối về đất tại chỗ có thể là:
-

Chủ định, hay
Không chủ định hay bất ngờ

Và có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời.

Make an electric connection between a given point in a system or in an
installation or in equipment and a local earth .
NOTE – The connection to local earth may be
– intentional, or
– unintentional or accidental
and may be permanent or temporary.

Earth electrode, Ground pole (US) -- Điện cự


đất (Cực tiếp đất)

Một bộ phận hay nhóm các bộ phận dẫn điện tiếp xúc mật thiết với đất
và cung cấp kết nối điện với đất.
(bộ phận hay nhóm các bộ phận của hệ thống điên cực đất cung cấp tiếp
xúc điện trực tiếp với đất và ph n tán dòng điện s t vào trong đất.)
A conductive part or a group of conductive parts in intimate contact
with and providing an electrical connection with earth.
(part or a group of parts of the earth-termination system which
provides direct electrical contact with the earth and disperses
lightning current to the earth)

Earth electrode resistance -- Điện trở điện cự

đất

Điện trở của một điện cực đất so với đất.
Resistance of an earth electrode to earth.

Earth fault , Ground

fault (US) -- Sự cố chạm đất

Xảy ra một đường dẫn điện bất ngờ giữa một dây dẫn mang điện và Đất.
GHI CHÚ: Đường dẫn có thể đi qua một cách điện hỏng, qua kết cấu (ví dụ cột,
giàn giáo, cần cẩu, thang), hay đi qua cây cối (cây to, bụi cây) và có thể có
một tổng trở đáng kể.

Occurrence of an accidental conductive path between a live conductor
and the Earth .

NOTE: The conductive path can pass through a faulty insulation,
through structures (e.g. poles, scaffoldings, cranes, ladders), or through
vegetation (e.g. trees, bushes) and can have a significant impedance.

18


Earth fault current --

ng điện sự cố chạm đất

Dòng điện sự cố chảy vào đất.
Fault current which flows to earth.

Earth fault

factor, Ground

fault factor (US) – Hệ số sự cố chạm đất

Tại một vị trí cho trước của một hệ thống 3 pha và đối với một cấu
hình hệ thống cho trước, là tỷ số giữa giá trị hiệu dụng cao nhất của
điện áp tần số công nghiệp pha-đất trên một d y pha „khỏe mạnh‟ trong
thời gian một sự cố chạm đất ảnh hưởng một hay nhiều dây pha tại một
điểm bất kỳ của hệ thống, với giá trị hiệu dụng của điện áp tần số
công nghiệp pha-đất có thể đạt được tại vị trí cho trước trong trường
hợp không có sự cố chạm đất như vậy.
At a given location of a three-phase system, and for a given system
configuration, ratio of the highest root-mean-square value of lineto-earth power frequency voltage on a healthy line conductor during
an earth fault affecting one or more line conductors at any

point on the system, to the root-mean-square value of line-to-earth
power frequency voltage which would be obtained at the given
location in the absence of any such earth fault.

Earth fault loop impedance -- Tống trở vòng sự cố chạm đất
Tổng trở của mạch vòng sự cố chạm đất bắt đầu và kết thúc tại điểm sự
cố chạm đất, ký hiệu Zs.
GHI CHÚ: Vòng sự cố chạm đất gồm có những thành phần sau bắt đầu từ điểm sự
cố:






Dây bảo vệ mạch;
Cực nối đất của hộ tiêu thụ và dây dẫn đất; và
Với hệ thống TN, đường về kim loại; hoặc với hệ thống TT và IT, đường
về đất; và
Đường đi qua điểm trung tính nối đất của máy biến áp và dây quấn của
máy biến áp; và
Dây dẫn pha từ máy biến áp đến điểm sự cố.

Impedance of the earth fault current loop starting and ending at the
point of earth fault, denoted by the symbol Zs .
NOTE: The earth fault loop comprises the following, starting at the point of
fault:


The circuit protective conductor; and




The consumer‟s earthing terminal and earthing conductor; and

• For TN systems, the metallic return path; or for TT and IT systems, the
earth return path; and

19


• The path through the earthed neutral point of the transformer and the
transformer winding; and


The phase conductor from the transformer to the point of fault.

Earth grid -- Lưới nối đất
Điện cực đất dưới dạng hai nhóm điện cực đất chôn nằm ngang, song
song, trong cùng một vùng hình chữ nhật thường đặt gần như thẳng góc
với nhau, với các điện cực được nối liên kết tại m i giao điểm.
Earth electrode in the form of two overlapping groups of buried,
parallel, horizontal electrodes in the same rectangular area, usually
laid approximately at right angles to each other, with the electrodes
bonded at each intersection.

Earth leakage current --

ng r


đất

Dòng điện chảy vào đất, hay vào những bộ phận dẫn điện ngoại lai,
trong một mạch điện đang tốt (chưa hư hỏng).
GHI CHÚ: Dòng điện này có thể có một thành phần điện dung bao gồm cả kết quả
do sử dụng các tụ điện có chủ đích.

Current which flows to earth, or to extraneous-conductive-parts, in a
circuit which is electrically sound .
NOTE: This current can have a capacitive component including that resulting
from the deliberate use of capacitors.

Earth potential rise (EPR) -- Độ t ng t ế đất.

Earth-return path, Ground-return path (US) -- Đường về đất
Đường dẫn điện cung cấp bởi Đất, dây dẫn hay bộ phận dẫn điện giữa
những bố trí nối đất.
Electrically conductive path provided by the Earth, conductors or
conductive parts between earthing arrangements.

Earth rod

--

Cọ

(t

Điện cực đất dạng thanh
trực tiếp với đất.


n ) đất
được đóng thẳng vào trong đất, và tiếp xúc

Earth electrode with shape of rod, driven horizontally into earth and
contact directly with earth.
20


Earth-surface voltage (to earth),
Ground-surface voltage (to ground), Ground potential (US) -Điện áp mặt đất (so với đất tham chiếu), Điện thế mặt đất
Điện áp giữa một điểm xác định trên mặt đất và đất tham chiếu.
Voltage between a specified point on the Earth's
reference earth.

Earth termination system – Hê thống điện cự
tiếp đất

surface and

đất , Hệ thống điện cực

Phần của một trang bị nối đất trong phạm vi các điện cực đất và nối
liên kết giữa chúng.
(Phần của hệ thống chống sét bên ngoài nhằm dẫn và phân tán dòng sét
vào trong đất.)
The part of an earthing installation that is restricted to the earth
electrodes and their interconnections.
(Part of an external LPS which is intended to conduct and disperse
lightning current into the earth.)


Earth termination system resistance -- Điện trở hệ thống điện cự

đất

Điện trở giữa mối nối kiểm tra và đất: nó bằng thương số của độ tăng
điện thế đo ở mối nối kiểm tra so với một tham chiếu ở xa vô cùng, và
một dòng điện áp dụng vào điện cực đất.
Resistance between the test joint and earth: it equals the quotient of
potential increase, measured at the test joint with respect to an
infinitely remote reference, and of the applied current to the earth
electrode.

Earth-termination voltage -- Điện

p điện cự

đất

Hiệu điện thế giữa hệ thống điện cực đất và đất ở xa.
Potential difference between the earth-termination system and the
remote earth .

Earthed concentric wiring

--

Dây dẫn đồng trục nối đất

Hệ thống dây dẫn trong đó một hay nhiều ruột dẫn bọc cách điện được

bao bọc suốt chiều dài của chúng bằng một dây dẫn, ví dụ, một vỏ bảo
vệ kim loại nó đóng vai trò như một dây PEN.
21


Wiring system in which one or more insulated conductors are completely
surrounded throughout their length by a conductor, e.g. a metallic
sheath, which acts as a PEN conductor.

Earthing , Grounding (US) -- Nối đất.

Earthing arrangement, Grounding arrangement (US) -- Bố trí nối đất
Tất cả kết nối điện và khí cụ liên quan đến nối đất trong một hệ
thống, một lắp đặt hay một thiết bị.
All the electric connections and devices involved in the earthing of a
system, an installation or an equipment.

Earthing conductor, Ground conductor (US) -- Dây dẫn đất (Cáp dẫn đất)
Một dây dẫn bảo vệ kết nối cực hay thanh nối đất chính đến điện cực
đất.
A protective conductor connecting the main earth terminal or bar to
the earth electrode.

Earthing-conductor voltage (to earth), Grounding-conductor voltage (to
ground) (US) -- Điện áp dây dẫn đất so với đất
Điện áp giữa dây dẫn đất so với đất tham chiếu.
Voltage between the earthing conductor and reference earth.

Earthing for work, Grounding for work (US) -- Nối đất làm việc
Nối đất để ngắt nguồn các bộ phận mang điện sao cho công việc có thể

thực hiện mà không có nguy hiểm điện giật.
Earthing deenergized live parts so that work may be performed without
danger of electric shock.

Earthing resistance -- Điện trở tiếp đất
Điện trở đối với dòng điện truyền lan từ các điện cực tiếp đất, kể cả
dây nối các điện cực.
Resistance to the current propagate from the earth electrodes,
composed of all connector and electrodes.
22


Earthing system,Grounding system (US)-- Hệ thống nối đất, Hệ thống
tiếp đất
Hệ thống toàn bộ kết hợp hệ thống điện cực đất và mạng liên kết.
Complete system combining the earth-termination system and the bonding
network.

Earthing switch, Grounding switch (US) --

Chuyển mạch nối đất

Khí cụ chuyển mạch cơ khí cho những bộ phận nối đất của một mạch điện,
có khả năng kháng dòng sự cố như là ngắn mạch trong một thời gian chỉ
định nhưng không đòi hỏi phải mang dòng dẫn bình thường của mạch
điện.
Mechanical switching device for earthing parts of an electric circuit,
capable of withstanding for a specified duration electric currents
under abnormal conditions such as those of short-circuit, but not
required to carry electric current under normal conditions of the

electric circuit.

Effective lightning collection area -- Diện tích thu sét hiệu dụng

.

(Effective) touch voltage -- Điện áp tiếp xúc hiệu dụng
Điện áp giữa những bộ phận dẫn điện khi tiếp xúc đồng thời bởi một
người hay một động vật.
GHI CHÚ: Giá trị điện áp tiếp xúc hiệu dụng có thể bị ảnh hưởng đáng kể bởi
tổng trở của người hay vật trong tiếp xúc với những bộ phận dẫn điện.

Voltage between conductive parts when touched simultaneously by a
person or an animal .
NOTE: The value of the effective touch voltage may be appreciably influenced
by the impedance of the person or the animal in electric contact with these
conductive parts.

Electric burn

--

Phỏng điện

Phỏng da hay một cơ quan nội tạng gây nên bởi một dòng điện dọc theo
bề mặt của nó hay xuyên qua nó.
Burning of the skin or an organ caused by an electric current along
its surface or through it.

23



Electric contact – Chạm điện
Trạng thái hai hay nhiều bộ phận dẫn điện tiếp xúc với nhau bất ngờ
hay không chủ định và tạo nên một đường dẫn đơn liên tục.
State of two or more conductive parts which touch each other
accidentally or intentionally and form a single continuous conductive
path.

(Electric) counterpoise system -- Hệ thống đối trọng điện
Dây dẫn hay hệ thống dây dẫn chôn trong đất, và kết nối điện với
những đế cột của đường dây cáp treo.
Conductor, or system of conductors, buried in the ground, and
electrically connecting the footings of the supports of an overhead
line.

Electric shock -- Điện giật
Hiệu ứng sinh lý do kết quả từ môt dòng điện đi qua một cơ thể người
hay động vật.
Physiological effect resulting from an electric current through a
human or animal body.

Electrical enclosure --

(Cấu trúc) che chắn điện

Cấu trúc che chắn cung cấp bảo vệ chống lại những nguy hiểm tiên liệu
có thể xảy ra do điện.
Enclosure providing protection against the foreseen dangers created by
electricity.


Electrical system -- Hệ thống điện
Hệ thống kết hợp các thành phần cấp điện hạ thế.
System incorporating low voltage power supply components .

(Electrical) tetanization

--

o rút

ơ (do điện)

Sự co lại của cơ tối đa hay gần tối đa do bị kích thích điện.
GHI CHÚ: Một sự co rút cơ liên tục có được thể tạo nên do bị kích thích điện
lặp lại ở những thời khoảng ngắn hơn thời gian co rút cơ tạo nên bởi một tác
nhân kích thích đơn.

24


Maximal or nearly maximal muscular contraction caused by electrical
stimulation.
NOTE: A continuous tetanization may be produced by electric stimuli repeated
at intervals shorter than the duration of the tetanization produced by a
single stimulus.

Electrically independent earth electrodes -- Điện cự
điện


đất độc lập về

Những điện cực đất có vị trí cách xa nhau sao cho dòng tối đa nếu chảy
qua một trong chúng không làm ảnh hưởng đáng kể đến điện thế của điện
cực kia.
Earth electrodes located at such a distance from one another that the
maximum current likely to flow through one of them does not
significantly affect the potential of the other(s).

(Electrically) instructed person -- Người được huấn luyện về điện
Người được cố vấn hay được giám sát bởi người có kỹ năng về điện để có
thể nhận lãnh rủi ro và tránh được hiểm nguy mà điện có thể gây ra.
Person adequately advised or supervised by electrically skilled
persons to enable him or her to perceive risks and to avoid hazards
which electricity can create.

(Electrically) protective

barrier -- Rào chắn bảo vệ (điện)

Bộ phận cung cấp bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp từ bất kỳ hướng tiếp
cận thông thường nào.
Part providing protection against direct contact from any usual
direction of access.

(Electrically)protective enclosure --(Cấu trúc)che chắn bảo vệ về điện
Che chắn điện bao quanh các bộ phận bên trong của thiết bị chống tiếp
cận đến các phần mang điện nguy hiểm từ mọi phía.
Electrical enclosure surrrounding internal parts of equipment to
prevent access to hazardous-live-parts from any direction.


(Electrically) protective

obstacle

-- Vật cản bảo vệ (điện)

Bộ phận ngăn tiếp xúc trực tiếp không chủ định
xúc trực tiếp bằng hành động cố ý.
25

nhưng không ngăn tiếp


×