Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giới thiệu sách Củng cố và ôn luyện Tiếng Anh 6 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.79 KB, 14 trang )

BÙI THỊ KIỀU ANH – HẰNG NGUYỄN – MAI ANH NGỌC
VŨ HỒNG LOAN – LÊ VŨ KIỀU LINH – NGUYỄN HỒNG QUÂN
LÊ THỊ HỒNG THÚY – NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG – BÙI VĂN VINH

CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN
TIẾNG ANH 6
TẬP 2
THEO CHƯƠNG TRÌNH 10 NĂM CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
1


Các tác giả
TT

2

Họ tên

Cơ quan công tác

1

Bùi Thị Kiều Anh

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

2

Hằng Nguyễn



Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Hà Nội

3

Mai Anh Ngọc

Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

4

Vũ Hồng Loan

Phòng Giáo dục và Đào tạo Nam Từ Liêm

5

Lê Vũ Kiều Linh

Phòng Giáo dục và Đào tạo Hai Bà Trưng

6

Nguyễn Hồng Quân

Công ty Cổ phần Giáo dục Fermat

7

Lê Thị Hồng Thúy


Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

8

Nguyễn Thị Huyền Trang

Trường THPT Đại Từ, Đại Từ, Thái Nguyên

9

Bùi Văn Vinh

Công ty Cổ phần Giáo dục Fermat

CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 6 (TẬP 2)


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU................................................................................... 5
Unit 7. TELEVISION......................................................................... 7
Unit 8. SPORTS AND GAMES.......................................................23
Unit 9. CITIES OF THE WORLD...................................................41
REVIEW 3..........................................................................................55
Unit 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE....................................68
Unit 11. OUR GREENER WORLD................................................83
Unit 12. ROBOTS..............................................................................99
REVIEW 4........................................................................................ 115

3



LỜI NÓI ĐẦU
Củng cố và Ôn luyện Tiếng Anh 6 (tập 2) là cuốn sách nằm trong bộ 08 cuốn
cùng tên cấp THCS gồm các môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh, dành cho giáo
viên và học sinh trong quá trình dạy học bổ trợ và nâng cao. Đây là bộ sách được
tổ chức biên soạn công phu, có sự tham gia của các giảng viên, giáo viên giỏi ở
nhiều tỉnh, thành và các cán bộ chỉ đạo môn học của các cơ sở giáo dục và đào tạo
với trình độ chuyên môn cao, đầy tâm huyết và kinh nghiệm.
Củng cố và Ôn luyện Tiếng Anh 6 (tập II) được biên soạn theo các chủ đề
bám sát nội dung của 6 đơn vị bài học và 2 bài ôn tập trong Sách giáo khoa Tiếng
Anh 6 hệ 10 năm (tập II) nhằm giúp giáo viên và học sinh lớp 6 có một tài liệu
luyện tập các bài học trên lớp. Các dạng bài tập được trình bày phong phú về
mặt nội dung và đa dạng về mặt hình thức, trong đó tập trung vào luyện ngữ âm,
trọng âm, từ vựng (tổng hợp từ vựng của từng bài, có giải thích từ loại, nghĩa,
phiên âm quốc tế và ví dụ), cách cấu tạo từ, tóm tắt ngữ pháp và hệ thống bài tập
thực hành thông qua kỹ năng đọc hiểu, kỹ năng viết và sử dụng ngôn ngữ tổng
hợp trong các bài kiểm tra (Tests).
Mỗi một bài học (từ Unit 7 đến Unit 12) được chia thành 02 mục lớn như sau:
A. Tóm tắt lý thuyết (Vocabulary, Word Foramation and Grammar): Mục
này được tóm tắt và hệ thống các từ vựng, cấu tạo từ và ngữ pháp.
B. Luyện tập (Test 1 và Test 2): Bao gồm 2 bài kiểm tra (bài tập tổng hợp về
ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng sử dụng ngôn ngữ như nói, đọc và
viết).
Bài ôn tập (Review 3 và Review 4): Được trình bày sau mỗi 03 bài học, thiết
kế dưới hình thức các dạng bài tập phong phú nhằm giúp học sinh lớp 6 củng cố
kiến thức và đánh giá xếp loại học sinh theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Củng cố và Ôn luyện Tiếng Anh 6 (tập 2) được biên soạn dựa trên thực tiễn
của việc dạy và học Tiếng Anh hiện nay trong các trường phổ thông. Đây sẽ là
tài liệu tham khảo bổ ích cho giáo viên và học sinh, góp phần thiết thực nâng cao

khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh của học sinh phổ thông trong thời kỳ đổi
5


mới và hội nhập quốc tế. Trong quá trình biên soạn bộ sách này, chúng tôi đã
nhận được sự động viên, khích lệ và giúp đỡ rất nhiều của các cá nhân, tổ chức,
các bạn đồng nghiệp. Cho phép chúng tôi được nói lời cảm ơn đối với các tập thể
và cá nhân nói trên.
Mặc dù các tác giả đã rất cố gắng, song cuốn sách khó tránh sai sót, rất mong
nhận được sự góp ý của bạn đọc. Ý kiến góp ý xin gửi về:
Công ty Cổ phần Giáo dục Fermat
Địa chỉ: Số 6A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại:  02462734948. Hotline: 0977333961
Email:
Website: www.fermat.edu.vn
Xin trân trọng cảm ơn!
Các tác giả

6

CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 6 (TẬP 2)


Unit

7

TELEVISION

A. REVIEW

I. Vocabulary
Words
adventure (n)
announce (v)
audience (n)
cartoon (n)
channel (n)
character (n)
clumsy (a)
comedy (n)
cool (a)
cute (a)
documentary
(n)
educate (v)

educational
(a)
entertain (v)

Transcription

Meaning

Examples

When you’re a child, life is
one big adventure.
/əˈnaʊns/
thông báo

We are pleased to announce
that all five candidates were
successful.
/ˈɔːdiəns/
khán giả
The audience was clapping
for 10 minutes.
/kɑːˈtuːn/
phim hoạt hình It is a Walt Disney cartoon.
/ˈtʃænl/
kênh (truyền
What’s on channel 4
hình)
tonight?
/ˈkærəktə(r)/
nhân vật
Jerry Mouse is a fictional
character.
/ˈklʌmzi/
vụng về
I spilt your coffee. Sorry - that
was clumsy of me.
/ˈkɒmədi/
phim hài
Do you like watching a
romantic comedy?
/kuːl /
dễ thương
You look pretty cool with
that new haircut.

/kjuːt/
xinh xắn
He is a cute little boy.
/ˌdɒkjuˈmentri/ phim tài liệu
Last night we watched a
documentary about the
Vietnam war on VTV1.
/ˈedʒukeɪt/
giáo dục
Our school started a
campaign to educate the
students to respect the
environment.
/ˌedʒuˈkeɪʃənl/ mang tính giáo Watching television can be
dục
very educational.
/ˌentəˈteɪn /
giải trí
He entertained us for hours
with his stories and jokes.
/ədˈventʃə(r)/

cuộc phiêu lưu

7


Words

Transcription


event (n)

/ɪˈvent/

fact (n)

/fækt/

fair (n)

/feə(r)/

funny (a)
/ˈfʌni/
game show (n) /ˈɡeɪm ʃəʊ/
human (a)

/ˈhjuːmən/

local (a)

/ˈləʊkl/

main (a)

/meɪn/

manner (n)


/ˈmænə/

MC (n)

/ˌem ˈsiː/

musical (a)

/ˈmjuːzɪkl/

national (a)

/ˈnæʃnəl/

newsreader (n) /ˈnjuːzriːdə(r)/
pig racing (n)

/pɪɡ ˈreɪsɪŋ/

programme (n) /ˈprəʊɡræm/

8

reason (n)

/ˈriːzn/

remote
control (n)


/rɪˌməʊt
kənˈtrəʊl/

Meaning

Examples

The election was the main
event of 2016.
thực tế, sự thật I could no longer ignore
hiển nhiên
the fact that he was deeply
unhappy.
hội chợ, chợ
There were a lot of tourists at
phiên
the village fair.
hài hước
It is a funny story.
buổi truyền
The audience will love one of
hình giải trí
our game show programs.
thuộc về con
Contact with other people is a
người
basic human need.
mang tính địa
Our children go to the local
phương

school.
chính yếu, chủ We have our main meal at
đạo
lunchtime.
tác phong,
She answered in a businessphong cách
like manner.
người dẫn
Van Anh is a good and
chương trình
charming MC on VTV1.
thuộc âm nhạc He is the musical director of
the show.
thuộc về quốc
These buildings are part of
gia
our national heritage.
người đọc bản Quang Minh is an
tin trên đài,
experienced television
truyền hình
newsreader.
đua lợn
Pig racing is most popular
sport in the Southern United
States.
chương trình
There is a training
programme for new staff in
our company.

lí do
Give me one good reason
why I should help you.
điều khiển (TV) I can’t find the remote
từ xa
control.
sự kiện

CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 6 (TẬP 2)


Words

Transcription

Meaning

reporter (n)

/rɪˈpɔːtə(r)/

phóng viên

schedule (n)

/ˈskedʒuːl/

series (n)

/ˈsɪəriːz/


stupid (a)

/ˈstjuːpɪd/

universe (n)

/ˈjuːnɪvɜːs/

chương trình,
lịch trình
phim dài kì trên
truyền hình
đần độn, ngớ
ngẩn
vũ trụ

viewer (n)

/ˈvjuːə(r)/

weatherman
(n)

/ˈweðəmæn/

Examples
She is a reporter from the
New York Times.
Filming began on schedule.

The first episode of the new
series is on Saturday.
It was a stupid mistake.

Do you know how the
universe began?
người xem (TV) The programme attracted
millions of viewers.
người thông
Mai Ngoc is a beautiful
báo tin thời tiết weatherman on national
trên đài hoặc
television.
TV

II. Word formation
Words
Related words
adventure (n) adventurer (n)

educate (v)

entertain (v)

adventurous (a)
adventurously
(adv)
educator (n)
education (n)
educational (a)

educationally
(adv)
educationalist (n)
entertainner (n)
entertainment
(n)
entertaining (a)

Transcription
/ədˈvent∫ərə/
/ədˈvent∫ərəs/
/ədˈvent∫ərəsli/

Meaning
người phiêu lưu, mạo
hiểm, người thích phiêu
lưu mạo hiểm
phiêu lưu, mạo hiểm
liều lĩnh, mạo hiểm

/ˈedʒukeɪtə(r)/
/ˌedʒuˈkeɪʃn/
/ˌedʒuˈkeɪʃənl/
/ˌedʒuˈkeɪʃənli/

thầy dạy, nhà sư phạm
sự giáo dục, nền giáo dục
mang tính giáo dục
về phương diện giáo dục


/ˌedʒuˈkeɪʃənəlɪst/ nhà giáo, nhà mô phạm,
nhà giáo dục học
/,entə’teinə/
người làm trò tiêu khiển
/,entə’teinmənt/ 
cuộc giải trí, cuộc tiêu
khiển
/,entə’teiniη/
làm vui lòng và vừa ý, thú
vị
UNIT 7. TELEVISION

9


Words

fun (n)

local (a)

nation (n)

Related words
entertainingly
(adv)
funny (a)
funnily (adv)
funniness (n)


Transcription
/,entə’teiniηli/

Meaning
hấp dẫn, thú vị

/ˈfʌni/
/ ‘fʌnili/
/ ‘fʌninis/

locals (n.pl)
locally (adv)

/ˈləʊkl/
/ˈləʊkli/

localise (v)
localization (n)
locality (n)

/ˈləʊkəlaɪz/
/ˌləʊkəlaɪˈzeɪʃn/
/ləʊˈkæləti/

national (a)
nationally (adv)

/ˈnæʃnəl/
/’næ∫nəli/


nationality (n)
nationalize (v)
international (a)

/ˌnæʃəˈnæləti/
/’næ∫nəlaiz/ 
/,intə’næ∫ənl/

buồn cười
lạ lùng, kì quặc
sự khôi hài, tính chất ngồ
ngộ
dân địa phương
với tính chất địa phương,
cục bộ
địa phương hóa
sự địa phương hóa
địa phương; nơi có người/
vật sinh sống/ tồn tại
thuộc quốc gia, dân tộc
về mặt quốc gia, về mặt
dân tộc
quốc tịch
quốc gia hóa
mang tính quốc tế

III. Grammar
1. Conjuntions (liên từ): and, but, so, because, although
Liên từ là từ được dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu.
- And chỉ sự thêm vào

Ví dụ:


She and her brother now live in Hanoi.



My father is a teacher and my mother is a nurse.

- But chỉ sự mâu thuẫn hoặc trái ngược
Ví dụ:


My friend is very intelligent but lazy.



This shirt is very nice, but it was too small.

- So chỉ hậu quả, kết quả
Ví dụ: Runner Le Tu Chinh is very strong, so she won the gold medal at Sea games 29.
10

CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 6 (TẬP 2)


- Because chỉ nguyên nhân hoặc lí do
Ví dụ: Because she was very hard-working, she got good results.



- Although/though chỉ sự tương phản

Ví dụ: Although he worked hard, he failed in the final exam.
Lưu ý:
- So, because và although được dùng để chỉ nối các mệnh đề, không nối các
từ hoặc cụm từ.
- So thường theo sau dấu phẩy và đứng đầu mệnh để thứ 2.
- Because thường đứng đầu mệnh đề thứ 2 hoặc đứng đầu câu.
- But thường theo sau dấu phẩy và đứng đầu mệnh đề thứ 2.
- Chúng ta có thể sử dụng even though thay cho although để nhấn mạnh ý
tương phản. Though, although, even though không đi cùng với but.
2. Wh- question words (từ để hỏi với Wh): who, what, where, when, which,
why, how
Who dùng để hỏi người
What dùng để hỏi vật
Where dùng để hỏi nơi chốn, địa điểm
When dùng để hỏi thời gian, thời điểm
Which dùng để hỏi sự lựa chọn, sự thay thế
Why dùng để hỏi lí do, nguyên nhân
How dùng để hỏi thể thức, cách thức
Ví dụ:
Where did you go swimming?
In the swimming pool in town.
Why did you go there?
Because it’s a nice, big pool.
Who did you go swimming with?
With Amy.
What time did you meet Amy?
At 10 o’clock.
Which way is the wind blowing?

This way! How did you get there?
On the bus.
UNIT 7. TELEVISION

11


B. PRACTICE TEST
TEST 1
PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that
of the others in each group.
1. A. thirsty

B. both

C. Thanksgiving

D. there

2. A. weather

B. through

C. warmth

D. tooth

3. A. than


B. their

C. earth

D. then

4. A. birthday

B. although

C. thing

D. theatre

5. A. anything

B. neither

C. than

D. feather

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from
that of the others in each group.
1. A. channel

B. programme

C. distance


D. control

2. A. animal

B. radio

C. specific

D. character

3. A. human

B. colour

C. picture

D. event

4. A. comedy

B. detective

C. teenager

D. popular

5. A. series

B. country


C. cartoon

D. nation

VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. _________ is a programme about important events.
A. A documentary

B. A game show

C. TV news

D. The weather forcast

2. For many people, film programme is a good source of _________.
A. entertainer

B. entertaining

C. entertainment

D. entertain

3. One of the most famous _________ is “Who wants to be a millionaire?”.
A. chat shows

B. fashion shows

C. game shows


D. reality TV programmes

4. I am doing the homework. _________ the TV please!
A. Turn off
12

B. Turn up

CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 6 (TẬP 2)

C. Turn on

D. Turn over


5. The children who attend that kindergarten will receive a good _________.
A. educate

B. education

C. educator

D. educational

6. She wants to watch the programme tonight, but she must go to school now.
She asks me to _________ it.
A. record

B. show


C. turn on

D. turn off

7. _________ did you see in the classroom this morning?
A. When

B. Why

C. Who

D. Where

8. _________ is she crying now? – Because she lost her mobile phone.
A. When

B. Which

C. Who

D. Why

9. ___________ do you brush your teeth every day?
A. How long

B. How much

C. How often


D. How many

10.__________ does your elder brother go every weekend?
A. Which

B. When

C. Who

D. Where

II. Give the correct form of the word in brackets to complete the following
sentences.
1. For the more _________________ tourists, there are trips into the mountains
with a local guide. (ADVENTURE)
2. She completed her formal _________________ in 1995. (EDUCATE)
3. She is an experienced English teacher. I always find her talks so informative
and _________________. (ENTERTAIN)
4. I was really embarrassed, but then I saw the _________________ side of it.
(FUN)
5. _________________, they organize youth clubs and support for the unemployed.
(LOCAL)
6. The government announced plans to _________________ the public transport
system. (NATION)
III. Complete the following questions for the answers.
1. a. _________ does she work?
b. She works in the bank.
2. a. _________ kind movie do you like?
b. Science fiction.
UNIT 7. TELEVISION


13


3. a._________ is your birthday?
b. It’s on April 1st.
4. a. ________ does it work?
b. It works well.
5. a. _________ are you late?
b. Because of the rain.
READING
I. Read the following text and decide which answer best fits each numbered
blank.
TELEVISION
Television is one of man’s most important (1) _______ of communication. It
brings (2) _______ and sounds from around the world into millions of homes. A
person with a television (3) _______ can sit in his house and watch the President
(4) _______ a speech or visit a foreign country. He can see a war being fought and
watch statesmen try to bring about peace. (5) _______ television, home viewers
can see and learn about people, places and things in far away lands. TV even takes
its viewers out of this world. It brings them coverage of America’s astronauts as
the astronauts explore outer (6) _______.
In addition to all these things, television brings its viewers a steady stream
of programs that are (7) _______ to entertain. In fact, TV provides many more
entertainment programs than any other kind. The programs include actionpacked dramas, light comedies, sporting (8) _______, and motion pictures.

14

1. A. procedure


B. manner

C. means

D. technology

2. A. pictures

B. photos

C. images

D. painting

3. A. desk

B. bench

C. chair

D. set

4. A. make

B. say

C. read

D. compose


5. A. By

B. Because of

C. Through

D. In

6. A. home

B. space

C. sky

D. atmosphere

7. A. built up

B. worked

C. designed

D. painted

8. A. happenings

B. events

C. occurrences


D. meeting

CỦNG CỐ VÀ ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 6 (TẬP 2)


UNIT 7. TELEVISION
TEST 1
PHONETICS
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the
others in each group.
1. D

2. A

3. C

4. B

5. A

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the
others in each group.
1. D

2. C

3. D

4. B


5. C

VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. A2. C3. C4. A5. B
6. A
7. C
8. D
9. C
10. D
II. Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
1. adventurous
4. funny

2. education
5. Locally

3. entertaining
6. nationalize

III. Complete the following questions for the answers.
1. Where

2. What

3. When

4. How

5. Why


READING
I. Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank.
1. C2. A3. D4. A
5. C
6. B
7. C
8. B
II. Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks.
There are some extra word(s).
1. VTV3
5. relax
9. exciting

2. informative
6. refresh
10. shows

3. frog in the well
7. interesting

4. comedies
8. entertaining

WRITING
I. Combine the two sentences using because, so, but, although, and and.
1. Tom is sleeping, so you can’t speak to him at the moment.
2. My father wanted me to be a doctor but I didn’t.
3. Mai didn’t understand the lesson, so he couldn’t do the homework.
4. A bee flew into the room this morning and it stung me.

5. They put video cameras in shops because they want to stop people from stealing things.
6. Peter could speak Spanish and French but he couldn’t write them.
7. We went to the cinema because the museum closed early.
8. They like watching TV, so they spend three hours watching it every day.

ĐÁP ÁN

7



×