PHÂN NHÓM 7A (HALOGEN)
Nguyên tố
Điện tích hạt nhân
Cấu hình electron
Chu kì
Flo
9
[He]2s22p5
2
Clo
17
[Ne]3s23p5
3
Brom
35
[Ar]3d104s24p5
4
Iot
53
[Kr]4d105s25p5
5
Astatin
85
[Xe]4f145d106s26p5
6
1
F
Cl
Br
I
I1 (kJ/mol)
1681 1251
1139
1008
A1(kJ/mol)
328
349
325
295
Độ âm điện
4
3
2.8
2.5
Bán kính nguyên tử CHT (pm)
72
100
114
133
Trạng thái oxi hóa
- 1; 0 - 1; 0; +1; +3; +5; +7
2
1. Đơn chất (X2)
/>
3
Đơn d (X – X)
Tnc (oC) Ts (oC)
chất (pm)
Hphân li
(kJ/mol)
Tphân hủy (oC)
F2
143
- 218,6 - 188,1
158,8
450
Cl2
199
- 101,0 - 34,0
242,6
800
Br2
228
- 7, 25
59,5
192,8
600
I2
266
113,6
185,2
151,1
400
4
Tính chất hóa học:
- Tính oxi hóa: tính OXH giảm dần từ F2 đến I2
F2 oxi hóa H2O:
2F2 + 2H2O 4HF + O2
F2 oxi hóa SiO2:
2F2 + SiO2 SiF4 + O2
X2 phản ứng với H2O:
X2 + H2O HX + HXO
-Tính khử: thể hiện ở Cl2, Br2 và I2
Cl
Br
I
Eo(HOX, H+/X2)
1,63
1,6
1,45
Eo (HXO2, H+/X2)
1,63
-
-
Eo (XO3-, H+/X2)
1,47
1,52
1,19
Eo (XO4-, H+/X2)
1,39
-
5
I2 +
I
⇌
I3
Sự đổi màu của dung dịch hồ tính bột khi thêm
dung dịch I3
6
2. Hợp chất ở trạng thái số oxh (-1)
Năng lượng liên kết
(kJ/mol)
Độ dài liên kết (Ao )
Nhiệt độ nóng chảy
(oC)
Nhiệt độ sôi (oC)
Độ phân li trong
dung dịch 0,1N (%)
HF
565
HCl
431
HBr
364
HI
297
0,92
- 83
1,27
- 114,2
1,41
- 88
1,60
- 50,8
19,5
9
-84,9
92,6
- 66,7
93,5
- 35,8
95
7
HF + H2O H3O+ + F-
Ka = 6,8.10-4
HF + F- HF2HF: hòa tan nhiều hợp chất và kim loại
nhờ khả năng tạo phức tốt của FSiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
(SiO2 + 6HF H2[SiF6] + 2H2O)
8
- Dẫn xuất của hydracid: khi thay H bằng nguyên
tố có độ âm điện nhỏ hơn X. Bản chất liên kết trong
hợp chất thay đổi tùy thuộc vào khả năng phân cực
của hợp phần dương.
- Tính khử của X- tăng dần từ F- đến IEo (F2/2F)
=
2,87 V
Eo (Cl2/2Cl)
=
1,36 V
Eo (Br2/2Br)
=
1,09 V
Eo (I2/2I)
=
0,53 V
9
3. Hợp chất ở số oxh dương
Cl
Br
I
+ 1 HClO (5.10-8)
HBrO (Ka = 2,5.10-9) HIO (2,3.10-11)
+ 3 HClO2 (1,1.10-2)
HBrO2
HIO2
+ 5 HClO3
HBrO3
HIO3 (1,6.10-1)
+ 7 HClO4(101,6)
HBrO4
H5IO6 (Ka1 = 5,1.10-4)
10
2HClO + 2H+ + 2e Cl2 + 2H2O
2HBrO + 2H+ + 2e Br2 + 2H2O
2HIO + 2H+ + 2e I2 + 2H2O
Eo = 1,63 V
Eo = 1,59 V
Eo = 1,45 V
2ClO3- + 12H+ + 10e Cl2 + 6H2O
2BrO3- + 12H+ + 10e Br2 + 6H2O
2IO3- + 12H+ + 10e I2 + 6H2O
Eo = 1,47 V
Eo = 1,52 V
Eo = 1,20 V
ClO4- + 2H+ + 2e ClO3- + H2O
BrO4- + 2H+ + 2e BrO3- + H2O
H5IO6 + H+ + 2e IO3- + 3H2O
Eo = 1,23 V
Eo = 1,763 V
Eo = 1,64 V
11
Giản đồ Latimer của Cl
- Môi trường acid (pH = 0)
- Môi trường kiềm (pH = 14)
12
Chiều dài liên kết Cl - O (Å)
Acid
hypoclorơ
1,69
Acid clorơ
1,64
Ion clorate
1,57
Ion
perclorate
1,45
13
Bài tập
Từ các giá trị thế khử chuẩn (Eo) hãy cho biết có phản
ứng xảy ra không khi trộn lẫn các dung dịch sau:
a.Sục Cl2 vào dung dịch Na2SO3
b.I2 vào dung dịch Na2SO3
c.Dung dịch H2S và I2
d.Dung dịch H2S và Cl2
14