Nhóm 6A (chalcogen)
1
Nguyên tố
Điện tích hạt nhân Z Cấu hình electron
Chu kì
O (Oxy)
8
[He]2s22p4
2
S (Lưu huỳnh)
16
[Ne]3s23p4
3
Se (Selen)
34
[Ar]3d104s24p4
4
Te (Telu)
52
[Kr]4d105s25p4
5
Po (Poloni)
84
[Xe]4f145d106s26p4
6
2
O
S
Se
Te
Po
I1 (kJ/mol)
1314 1000
941
869
812
A1(kJ/mol)
- 141 - 200 - 195
- 190
- 180
Độ âm điện
3,5
2,6
2,6
2,1
2,0
Bán kính nguyên tử CHT (pm)
48
88
103
123
135
Trạng thái oxi hóa
- 2; 0; +2; +4; +6
3
1. Đơn chất
Đơn
Cấu tạo
H (X – X) H (X = X)
E0 (V)
Tnc
Ts
chất
(oC)
(oC) (X→ X-2, pH = 0) kJ/mol (X8) kJ/mol (X2)
O2
- 219 - 183
1,23
S (S8)
115
445
0,14
265
423
Se
221
685
- 0,40
206
329
Te
450
988
- 0,79
-
255
Po
254
962
- 1,00
-
-4
Dạng tồn tại của đơn chất ở
điều kiện thường
2 dạng thù hình của Se: đen và đỏ
5
Một vài phản ứng của chalcogens
6
2. Hợp chất ở số oxh (-2)
H2O
H2S
H2Se
H2Te
Ka1
1,0.10-7
1,9.10-4
2,3.10-3
Ka2
1,0.10-19
10-11
1,6.10-11
Tnc (oK)
273
187,5
207
224
Ts (oK)
373
214
232
271
134
146
169
0,14
- 0,40
- 0,79
d (E – H) (pm)
E0 (X → X2-) pH = 0
1,23
7
3. Hợp chất ở số oxh dương
Oxid
Oxyacid
S
Se
Te
SO2
SeO2
TeO2
SO3
SeO3
TeO3
H2SO3
H2SeO3
H2TeO3
H2SO4
H2SeO4
H6TeO6
8
9
Giản đồ latimer của S, Se, Te ở pH = 0
10
Polysulfur
• Sx2− (x = 2 – 6)
• Điều chế:
– Hòa tan S trong sulfur kim loại kiềm
11
Polysulfane
• H2Sx (x = 2 – 6)
• Dễ phân hủy:
H2Sx → H2S + (x-1)S
• Điều chế: acid hóa polysulfur
12
Ion S2O32−
Ion S4O62−
• Na2SO3 + S → Na2S2O3
• S4O62− + 2e → 2S2O32− E0 = 0,08V
13