Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kĩ Thuật Hóa Học
Bộ môn Quá trình và Thiết bị
MATERIAL SELECTION
- THE BASICS
GVHD : HOÀNG TRUNG NGÔN
1
THÀNH VIÊN NHÓM 3:
Nguyễn Đăng Hải
61200955
Đoàn Đỗ Tường Hân
61201022
Trần Ngọc Dũng
61200627
Trương Nguyễn Thiên Kim
61201805
Vưu Ngọc Duy Minh
61202188
2
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU
QUY TRÌNH
LỰA CHỌN
VÍ DỤ
3
TỔNG QUAN
Yêu cầu
Vật liệu
Gồm 2 bước:
(1) xác định các thuộc tính cần có của thiết bị.
(2) so sánh với những vật liệu có sẵn để tìm ra phương án tốt nhất.
4
Sự phân loại vật liệu và các thông số của chúng
5
Quy trình lựa chọn
TRANSLATION
SCREENING
RANKING
SUPPORTING INFORMATION
6
Translation
“Phiên dịch” những yêu cầu thiết kế cho chi tiết thiết bị thành một bảng kê
khai cho vật liệu.
Xác định các chức năng, ràng buộc, mục tiêu và các biến tự do trong việc thiết
kế.
7
Screening & ranking
Screening: loại các phương án
mà không thỏa bởi vì một hoặc
nhiều thuộc tính của nó nằm
ngoài ràng buộc được quy định
bởi thiết bị.
Constraints
Ranking: so sánh các phương án
để chọn ra phương án cho hiệu
quả cao nhất theo các mục tiêu
đã được đặt ra.
Objectives
1.
2.
3.
8
Supporting information
Không phải lúc nào loại vật liệu tốt nhất cũng có nghĩa là phù hợp nhất.
Cần tham khảo các báo cáo trước, sổ tay từ nhà cung cấp, Internet, người đi
trước,…
Điều kiện ở địa phương cũng là một yếu tố quan trọng cần xem xét.
9
10
VÍ DỤ MINH HỌA:
Chọn vật liệu cho mâm xuyên lỗ của tháp chưng cất ethanol – nước dùng
trong thực phẩm.
11
SCREENING
TRANSLATION
Function
Lập danh sách chọn
các vật liệu:
Constraints
Objective
Free variables
•
•
•
•
•
•
•
•
Nikel PL Duct Iron
416SS
RANKING
Xếp hạng:
•
•
•
SUPPORT
INFORMATION
Chọn 316ss
1. 316SS
2. Viton
3. Teflon
316SS
Alum Bronze
Buna – N
EPDM
Viton
Teflon
12
TRANSLATION
Function
•
Đơn vị truyền khối.
Constraints
•
Kích thước mâm,
Objectives
•
Khối lượng nhỏ
nhiệt độ hoạt
nhất nhưng vẫn
động, độ bền cơ
giữ được độ bền
Free varibales
•
Loại vật liệu.
học.
13
SCREENING
Nguồn: MATERIAL SELECTION GUIDE
14
RANKING
316ss
316ss
Viton
Teflon
16
0.2
0.25
Khối lượng
3
riêng (g/cm )
8
2.15
2
Độ giãn nở
o
(/ C)
-5
1.6x10
-5
15x10
-5
16x10
Viton
dẫn nhiệt
Độ
Teflon
(W/m.k)
15
SUPPORTING INFORMATION
16
ứng dụng giản đồ vật liệu
vào quy trình
Nhược điểm:
•Phức tạp.
•Chỉ xác định theo từng
thông số riêng lẻ.
17
TRANSLATION
18
SCREENING
19
RANKING
20
RANKING
21
RANKING
22
RANKING
23
RANKING
24
VÍ DỤ MINH HỌA
Bộ tản nhiệt cho
vi chíp điện tử
25