Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chi hau DKT CKI 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.63 KB, 7 trang )

Phòng GD và ĐT BA VÌ

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I

Trường Tiểu học Sơn Đà

Năm học : 2013- 2014
Môn : Tiếng Việt – Lớp 3
( Thời gian : 60 phút )

Họ tên:…………………………………………
Lớp :…………………………
Điểm đọc

Điểm viết

Điểm chung

Lời phê của thầy cô giáo

A: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập
đọc từ tuần 10 đến tuần 16 kết hợp hỏi 1 đến 2 câu hỏi ở đoạn vừa đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm)
Đọc thầm bài “ Đường vào bản” ( SGK Tiếng Việt 3 Tập 1 trang 151 )
Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu hỏi dưới đây:
1. Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào ?
a. Vùng núi
b. Vùng biển
c. Vùng đồng bằng


2. Mục đích chính của đoạn văn trên tả cái gì ?
a.Tả con suối
b. Tả con đường
c.Tả ngọn núi
3. Vật gì nằm ngang đường vào bản ?
a. Một ngọn núi
b. Một rừng vầu
c. Một con suối


4. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh ?
a. Một hình ảnh
b. Hai hình ảnh
c. Ba hình ảnh.
B - KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm)
Nghe - viết: Bài Vầng trăng quê em (Tiếng Việt lớp 3, tập 1, trang
142)

2. Tập làm văn (5 điểm)


Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3
5. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

6. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
7. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4 điểm)
8. a
9. b
10.c
11.b
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp được 5
điểm.
Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy
định cứ 2 lỗi trừ 1 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn ... toàn bài trừ tối đa 1 điểm.
2. Tập làm văn: 5 điểm
HS viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu đề bài; câu văn dùng từ đúng,
không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5

Phòng GD và ĐT BA VÌ

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I


Trường Tiểu học Sơn Đà

Năm học : 2013- 2014
Môn : Toán – Lớp 3
( Thời gian : 40 phút )


Họ tên:…………………………………………………
Lớp :…………………………
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = ... g?
A. 10
B. 100
C. 1000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số
bé?
A. 8 lần
B. 28 lần
C. 36 lần
Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28
B. 14cm
C. 28cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 102
C. 123
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
532 + 128


728 - 245

Câu 2 (2 điểm): Tìm X biết:

171 x 4

784 : 7


a. 189 : X = 6

b. X : 9 = 73

Câu 3 (3 điểm) . Một cuộn dây đồng dài 135 m người ta cắt đi số mét dây
đồng đó . Hỏi cuộn dây đồng đó còn lại bao nhiêu mét ?( Tóm tắt bài toán
rồi giải )
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.......................................................................................................................

Câu 4 (1 điểm)
Trong hình bên có :
- ........hình vuông
- ......... hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP 3
PhầnI: Trắc nghiệm: 3 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Đáp án:
Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: B

Phần II - Phần tự luận:
Câu 1(2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2 (2 điểm) : Mỗi phần đúng cho 1,0 điểm
Câu 3( 3 điểm) :
12.Tóm tắt

:

0,5 điểm

13.Số mét dây đồng cắt đi là :
135 : 3 = 45 (m)

14.Cuộn dây còn lại số mét là :
135 – 45 = 90 (m)
15.Đáp số : 90 (m)
Câu 4 (1 điểm)
16.5 hình vuông
17.16 hình tam giác.

0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×