Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

GMP SUPPLEMENTARY TRAINING MODULE NƯỚC DÙNG CHO MỸ PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 52 trang )

Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

GMP SUPPLEMENTARY TRAINING MODULE

NƯỚC DÙNG CHO MỸ PHẨM

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary Module
GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16

1


Project co-financed by
European Union

NỘI DUNG TRÌNH BÀY










Hướng dẫn
Chất gây ô nhiễm nước
Nguồn nước
Việc xử lý nước
Công nghệ lọc nước
THử nghiệm nước
Thanh tra các nhà máy xử lý nước
Tham khảo

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

2

Project co- financed
by Asean


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

GIỚI THIỆU


European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

3


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

MỤC TIÊU
Xác định loại nước được dùng như
là thành phần chính trong công
thức mỹ phẩm theo đúng chất
lượng về hoá học và vi sinh vật để
ngăn ngừa sự tạp nhiễm chéo..

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

4



Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN


Giống như bất kỳ nguyên vật liệu nào, nước
cũng phải đảm bảo theo đúng GMP.



Nước có thể “uống được” và tối thiểu phải
tuân theo tiêu chuẩn quốc gia về nước uống.
Các hệ thống phải được bảo trì hợp lý để
tránh các chất gây nhiễm khuẩn
Các chi tiết kỹ thuật và thử nghiệm định kỳ
dược yêu cầu
Báo cáo giám sát được yêu cầu.





European Committee
for Standardization

Implementing Agency

Supplementary

5


Project co-financed by
European Union

CÁC LOẠI NƯỚC
Các loại nước dùng trong sản xuất mỹ phẩm như sau :
Đối với sản phẩm:
1.

NưỚc máy theo đúng tiêu chuẩn quốc gia

2.

Nước tinh khiết (khử ion, thẩm thấu ngược) dùng cho
sản xuất mỹ phẩm

Đối với việc vệ sinh:


Nước được mềm hoá

Đối với việc rửa : chất lượng nước tương tự như đối với sản
phẩm



Nước dùng cho khâu rửa cuối cùng

Đôi với các hệ thống vệ sinh :


Hơi nước

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

6

Project co- financed
by Asean


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

CHẤT GÂY
Ô NHIỄM NƯỚC

European Committee

for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

7


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

CÁC CHẤT GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC (1
Không có nguồn nước nào không có chất gây ô
nhiễm:

Các nhóm gây ô nhiễm nước

Hợp chất hoá học

Hợp chất vật lý

Chất rắn

Chất khí (Gas)

Vi sinh (tảo, động vật nguyên sinh, vi
khuẩn)



European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Chất gấy ô nhiễm vô cơ :

Canxi và magiê

Sắt và mangan

Silicat

Khí cac bon nic

Hidrogen sunfit

Supplementary

 Các gốc
photphat
 Đồng
 Nhôm
 Kim loại nặng
 Các gốc nitrat

8



Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

CÁC CHẤT GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC (2)
Việc xử lý nước phụ thuộc vào tính chất
hoá học của nước và các chất ô
nhiễm như :
1.
Dung lượng mưa
2.
Sự xói mòn
3.
Sự ô nhiễm
4.
Sự hoà tan
5.
Sự bay hơi
6.
Sự lóng cặn
7.
Sự thối rửa
European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary


9


Project co-financed by
European Union

ĐỘ ĐỤC NƯỚC
Độ đục nước có thể do :
1. Bùn, đất sét, các chất lơ lững
2. Các hạt nhỏ bao gồm “chất keo”

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

10

Project co- financed
by Asean


Project co-financed by
European Union

ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC
Phân loại độ
cứng của nước
Mềm


0-60

Vừa phải

61-120

Cứng

121-180

Rất cứng
European Committee
for Standardization
Implementing Agency

mg/L or ppm
as CaCO3

> 180
Supplementary

11

Project co- financed
by Asean


Project co-financed by
European Union


NGUỒN NƯỚC
Nguồn nước nguyên thuỷ:
1.
Nước mưa
2.
Nước trên bề mặt hoặc nước
ngầm
3.
Nước giếng hoặc là nước
giếng khoan
4.

5.

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Nước đô thị hoặc nước dân
dụng – “nước máy”
Nước được mua với số lượng
lớn
Supplementary

12

Project co- financed
by Asean



Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

NƯỚC GIẾNG
Xây dựng giếng:
1.
Kiểm tra các bộ phận bên ngoài của
giếng
2.
Chiều sâu của giếng

Kiểm tra :
1.
Các hệ thống nhiễm khuẩn gần đó
2.
Việc sử dụng các nguyên liệu nguy hiểm
(thuốc trừ sâu, phân bón, vv)
3.
“Có thể uống được”
4.
Bảo trì tốt
European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary


13


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

DỰ TRỮ NƯỚC

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

14


Project co-financed by
European Union

DỰ TRỮ NƯỚC THÔ


Được yêu cầu trước khi tiền-xử lý

1.


Kiểm tra nguyên liệu xây dựng

Bê tông, thép có thể chấp nhận nhưng
không bị ăn mòn

Lớp vải bằng chất dẻo có thể lọc

2.

Kiểm tra dụng cụ che đậy

để tránh côn trùng, sâu bọ và thú vật
Kiểm tra thực hành công việc tẩy uế

3.

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

15

Project co- financed
by Asean


Project co-financed by

European Union

Project co- financed
by Asean

XỬ LÝ NƯỚC

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

16


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

HƯỚNG DẪN XỬ LÝ NƯỚC
Các thứ như sau cần được giám sát:
 Nguồn nước
 Phương pháp xử lý nước
 Thiết bị xử lý nước
 Báo cáo giám sát được yêu cầu

European Committee

for Standardization
Implementing Agency

Hướng dẫn xử lý nước

Tất cả các hệ thống xử lý nước
cần:
+ Bảo trì theo kế hoạch
+ Được xác minh
+ Được giám sát

Công việc bảo trì nên được lưu
thành tài liệu
17
Supplementary


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

HƯỚNG DẪN TIỀN XỬ LÝ

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

1.


Sự tẩy trùng (như là khử trùng bằng Clo)

2.

Sự đông kết/ Sự kết tủa (ví dụ như đóng
phèn)

3.

Sự lọc lại thông qua màng lọc nhiều lớp
(sỏi – cát – than) 10 micron

4.

Lọc với màng lọc 1 micron

5.

Tẩy uế lại (như tẩy trùng bằng Clo để
loại bỏ vi trùng)

Supplementary

18


Project co-financed by
European Union


Project co- financed
by Asean

LOẠI BỎ CLO
Lọc với than hoạt tính hoặc Bisulphite
float
excess water recycled
operated
from deioniser
valve
air filter

sand
filter

Ghi chú:
spray ball
1. Than hoạt tính
loại bỏ Clo
nhưng khi đó vi
break tank
khuẩn có thể
phát triển
2. Lọc với than
hoạt tính có thể
loại bỏ các chất
air
centrifugal pump
bẩn hữu cơ
break to

3. Bisulphite tạo ra
drain
sulphate nhưng
raw water in
chất này có tính
« S” trap to sewer
kháng khuẩn
European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

activated
carbon
filter

to water
softener
& DI plant
Water is
kept
circulating

cartridge
filter
5 micrometers

19



Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

THIẾT BỊ LÀM MỀM NƯỚC
by pass valve

"soft" water to deioniser

brine and salt tank

brine

zeolite water softener
-exchanges
-Ca and Mg for Na

"hard" water
in

drain
European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary


20


Project co-financed by
European Union

PHỨC HỢP XỬ LÝ NƯỚC

Phòng xử lý nước
Trữ nước thô bên ngoài

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

21

Project co- financed
by Asean


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

CÔNG NGHỆ

TINH LỌC NƯỚC

Hệ thống thẩm thấu ngược
European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

22


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

MỤC TIÊU
Kiểm tra kỹ thuật và những yêu cầu cơ
bản đối với:
1.
2.
3.
4.

Các hệ thống xử lý nước
Các yêu cầu tồn trữ
Lấy mẫu và thử nghiệm sự
Giới hạn về vi sinh, sự tẩy trùng


European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

23


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

THIẾT KẾ HỆ THỐNG NƯỚC
Cần có :


Ống nước nên có độ dốc thích hợp để tránh sự
ứ đọng và có thể chảy dễ dàng;



Các khớp và chỗ nối phù hợp để dễ dàng vệ
sinh và khử trùng;




Được làm bằng các chất liệu thích hợp như
nhựa polyethylene, thép không rĩ, vv.



sự lưu thông nước



Van ngăn không cho nước chảy trở lại (NRV)

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

24


Project co-financed by
European Union

Project co- financed
by Asean

CÁC GIAI ĐOẠN TINH LỌC NƯỚC
Các giai đoạn tinh lọc xử lý nước phải
phù hợp với hệ thống xử lý trước :
 Sự kết tủa – tiền tẩy trùng

 Lọc
 Cột làm mềm nước
 Tẩy trùng
 Hệ thống khử ion
 Thẩm thấu ngược và khử ion
 Hệ thống tia tử ngoại

European Committee
for Standardization
Implementing Agency

Supplementary

25


×