IV. Dầm chính
1. Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp; kích thước tiết diện dầm (bdc x hdc)= (350 x 900) mm; bề rộng cột bc= 400
mm; đoạn dầm kê lên tường bằng chiều dày tường bt= 340 mm.
Nhịp tính toán được tính theo khoảng cách giữa các trục: l=3l1=3x3,5=10,5(m).
Hình 9: Sơ đồ tính toán dầm chính
2. Tải trọng tính toán
Tải trọng từ sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung.
Hình 10: Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính
- Trọng lượng bản thân dầm chính:
- Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
Tĩnh tải tác dụng tập trung là:
- Hoạt tải tác dụng tập trung truyền vào dầm phụ:
3. Nội lực tính toán
3.1. Xác định biểu đồ bao mômen
- Các trường hợp đặt tải:
Hình 11: Các trường hợp đặt tải trọng của dầm 4 nhịp
- Xác định tung độ bao mômen: Tung độ biểu đồ bao mômen tại các tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt hoạt
tải được xác định theo công thức:
+ Tĩnh tải G:
+ Hoạt tải P:
( Với α tra trong phụ lục 12 sách “Sàn sườn BTCT toàn khối”).
- Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp.
- Trong sơ đồ MP3 còn thiếu α để tính mômen tại các tiết diện 1, 2, 3, 4, ta tiến hành cắt rời các nhịp AB, BC.
- Nhịp 1 ,2 có tải trọng, tính M0 của dầm đơn giản kê lên 2 gối tự do.
- Dùng phương pháp treo biểu đồ, kết hợp với tam giác đồng dạng, xác định được giá trị mômen tại các tiết diện
1, 2, 3, 4.
Hình 12: Sơ đồ tính bổ trợ mômen tại 1 số tiết diện
Kết quả tính toán được ghi trong bảng 6.
Bảng 6: Tính toán và tổ hợp mômen
Mômen
Tiết
diện
1
2
B
3
4
C
MG
α
0.238
0.143
-0.286
0.079
0.111
-0.190
M
Mp1
α
M
Mp2
Mp3
Mp5
0.286
0.238
-0.143
-0.127
179.398 -307.078
-0.111
-0.095
424,036 352.869 -212,018 -188,296 -164,573 -140.851
α
-0.048
M
-71,167 -140.851 -212,018 305,424 329,147 -140.851
-0.095
α
M
Mp4
384,656 231,117 -462,234 127,680
-0.143
-0.321
0.206
0.222
-0.095
-0.048
335,517 176,929 -475,928 153.206 288,127 -71.167
α
-0.031
M
-45,962 -93,406 -140.581 258.968 164.573 -424.036
α
-0.063
-0.095
-0.190
-0.286
0.095
M
Mp6
400,313 306,413 -281.702 -140,581 000.000 140,581
α
M
0.036
17,792
38,583
53,375
-0.143
-35.089 -123.554 -212,018
Mmax
808,692 583,986 -408,859 433,104 508,545 -166,497
Mmin
313,489 90,266 -938,162 -60,616
14,825 -731,114
Hình 13: Biểu đồ bao mô men của từng trường hợp tải trọng
Biểu đồ bao mômen:
Tung độ của biểu đồ bao mômen:
Giá trị tính toán Mmax và Mmin được ghi vào bảng 6.
Hình 14: Biểu đồ bao mômen xác định theo phương pháp tổ hợp
* Xác định giá trị bao mômen tại mép gối:
- Gối B:
Hình 15: Sơ đồ tính MminB
Để thiên về an toàn ta lấy
momen âm tại gối B.
=875,48 kN.m để tính toán diện tích thép chịu
- Gối C:
Hình 16: Sơ đồ tính MminC
3.2. Xác định biểu đồ bao lực cắt
- Tung độ của biểu đồ bao lực cắt:
+ Do tác dụng của tĩnh tải G:
+ Do tác dụng của hoạt tải Pi:
(Với β tra trong phụ lục 12 sách “Sàn sườn BTCT toàn khối”).
- Các trường hợp tải trọng lấy theo hình 11 bên trên. Kết quả được trình bày trong bảng 7:
Bảng 7: Tính toán và tổ hợp lực cắt
Lực
cắt
QG
Bên phải Giữa nhịp Bên trái Bên phải Giữa
gối A
biên
gối B
gối B
nhịp 2
β
Q
QP1
β
Q
QP2
QP3
QP4
QP5
Qmax
...
-1.286
1.005
...
-0.995
0.77
-153,154
0.048
...
0.000
6,778
0,000
0.000
1.048
...
-0.952
6,778
-134,426
...
-0.726
109,902 -44,022 -197,946 154,694
0.857
...
-1.143
121.012 -20,192 -161,396
β
-0.143
...
Q
-20,192
-20,192
β
0.679
...
Q
95,878
β
-0.095
...
Q
-13,414
-13,414
β
0.81
...
Q
QP6
0.714
-0.143
-20,192 147.982
-1.321
Bên trái
gối C
1.274
-45,326 -186,530 179,894 38,690 -102,514
-0.095
0.810
...
-1.190
-13,414 114,375 -26,829 -168,033
-1.190
0.286
114,375 -26.829 -168,033 40,384
...
0.286
40,384
40,384
β
0.000
...
0.036
0.187
...
0.000
Q
0.000
0,000
5,083
26,405
0,000
0.000
230,914 -44,049 -192,863 334,588 40,385
-12,770
Qmin
89,710
-89,348 -384,472 161,472 -26,828 -321,187
Hình 17: Biểu đồ bao lực cắt dầm chính
4. Tính thép
4.1 Cốt thép chịu lực
4.1.1. Cốt thép chịu mômen dương
Tiết diện nằm trong vùng mômen dương, bản cánh nằm trong vùng chịu nén nên
cùng tham gia chịu lực với sườn, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định độ vươn sải cánh Sc:
- Vì
Nên
Chọn
Hình 18: Tiết diện tính cốt thép dầm chính
- Giả sử a = 80 mm;
- Tính Mf’:
Vì:
Trục trung hòa đi qua cánh chữ T.
Tính với tiết diện chữ nhật có kích thước:
* Nhịp biên, với M=808,692 (kN.m)
- Tính
:
- Tính :
- Cốt thép sàn được tính theo công thức:
- Kiểm tra hàm lượng thép:
* Nhịp giữa, với M=508,545(kN.m)
- Tính
:
- Tính
- Cốt thép sàn được tính theo công thức:
- Kiểm tra hàm lượng thép:
4.1.2. Cốt thép chịu Mômen âm
Tiết diện nằm trong vùng mômen âm, bản cánh nằm trong vùng chịu kéo nên xem
như không tham gia chịu lực với sườn, nên tính cốt thép theo cấu kiện chịu uốn tiết
diện chữ nhật.
Kích thước tiết diện:
- Giả sử a = 80mm;
* Gối B, M= 875,48 (kN.m)
- Tính
- Tính
: