Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bài kiemr tra khảo sát chất lượng lớp 2 năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.26 KB, 7 trang )

Phòng GD - ĐT
Việt trì
--------------Hoàng
Hoàng

đề kiểm tra tnkq
Môn: Toán
lớp 5
Ngời ra đề
: Đào Thị Lan

Tuần 6
Trờng TH Đinh Tiên

Ngời thẩm định: Hoàng Thị Thảo

Trờng TH Đinh Tiên

Em hãy chọn phơng án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả
lời
Câu 1 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 3cm 2 5mm2
= ......... mm 2 là:
A. 35
B. 305
C. 350
D. 3500
Câu 2 :
Câu 3 :
km2 là:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của



1
ha = ...... m 2 là:
2

A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50000
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1800 ha = .......

A. 18000
B. 1800
C. 180
D. 18
Câu 4 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m 29dm 2....
29dm 2 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 5 : Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của 4dm 27cm 2......4
dm2 là:
A. >

B. =

C. <

3 2 5
ì ì là:

5 7 6
0
1
3
5
A.
B.
C.
D.
7
7
7
7
2 3 3
Câu 7* : Giá trị của biểu thức: : ì là:
4 8 4
18
48
A. 1
B. 0
C.
D.
128
128

Câu 6 :

7
10


Giá trị của biểu thức

Câu 8*: Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi bố,
biết bố hơn con 30 tuổi.
A. 30 tuổi
B. 40 tuổi
C. 50 tuổi
Câu 9** : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m,
chiều rộng 150m. Diện tích khu đất đó là:
A. 3 ha
B. 30 ha
C. 3000 ha
D. 30 000 ha.
Câu 10 **: Diện tích miếng bìa có kích thớc nh hình vẽ dới
đây là:
A. 96 cm 2
288cm 2.

B. 196 cm 2.
8cm

C. 224 cm
8cm

2

D.


8cm

12cm

8cm

Phòng GD - ĐT
Việt trì
---------------

Môn: Toán
Ngời ra đề
Hoàng

đề kiểm tra tnkq
lớp 5
: Đào Thị Lan

Tuần 7
Trờng TH Đinh Tiên

Ngời thẩm định: Hoàng Thị Thảo

Trờng TH Đinh Tiên

Hoàng

Em hãy chọn phơng án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả
lời
Câu 1 :

Số 0,009 đọc là:

A. Không phẩy không không chín.
B. Không phẩy không chín.
chín.

C. Không phẩy chín.
D. Không phẩy linh

Câu 2 : Phần nguyên của số thập phân 375,406 là:
A. 37
B. 375
C. 46
D. 406
Câu 3 :
viết là:

Số thập phân gồm: Không đơn vị, một phần nghìn
A. 0,1

B. 0,01

C. 0,001

D.0,0001

Câu 4 : Chữ số 2 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là:
A. 2 đơn vị
B. 2 chục
C. 2 phần mời
D.2 trăm
Câu 5 :


Số thập phân 0,095 viết đợc phân số thập phân là:
A.

Câu 6:

95
10

95
100

C.

95
1000

D.

95
10000

Số thập phân 6,33 viết đợc hỗn số nào dới đây?
A. 6

Câu 7 *:

B.

33

10

B. 6

33
100

Phân số thập phân

C. 6

33
1000

D. 6

33
10000

2167
viết đợc số thập phân nào dới
1000

đây?
A. 0,2167

B. 216,7

C. 21,67


D. 2,167

Câu 8 *: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3,15 m = ..... cm
là:


A. 0,315
Câu 9** : Phân số
A. 0,6

B. 31,5

C. 315

D. 3150

3
viết đợc số thập phân nào dới đây?
5

B. 0.06

C. 0,006

Câu 10** : Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỷ lệ 1: 1000 là
hình chữ nhật với chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.Vậy
diện tích mảnh đất đó là:
A. 15m2.
B.150m 2.
C. 1500m 2.

D. 15 000
2
000m .

Phòng GD - ĐT
Việt trì
--------------Hoàng
Hoàng

đề kiểm tra tnkq
Môn: Toán
lớp 5
Ngời ra đề
: Đào Thị Lan

Tuần 8

Ngời thẩm định: Hoàng Thị Thảo

Trờng TH Đinh Tiên
Trờng TH Đinh Tiên

Em hãy chọn phơng án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả
lời
Câu 1 : 100,0100 bằng số thập phân nào dới đây:
A.100,001
B.100,01
C.100,0001
100,10
Câu 2 :


D.

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của 84,2..... 84,19 là:
A. >
B. <
C. =

Câu 3 : Năm số thập phân nào dới đây viết theo thứ tự từ bé
đến lớn?
A. 5,7 ; 6,02; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ;
C. 6,02 ; 5,7 ; 5,3 ;
4,32 ; 4,23
B. 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
D. 4,23 ; 4,32 ;
5,7 ; 5,3 ; 6,02
Câu 4 :

0,9 < x < 1,2
x là số tự nhiên nào?
A. 0 ;
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 5 : Số thập phân điền vào chỗ chấm của 8m6dm = ..... m
là:
A. 8,06
B. 8,6
C. 8,006

Câu 6 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của: 302 m
= ... km là:
A. 0,003020
B. 0,00302
C. 0,0302
D. 0,302


Câu 7 *: Giá trị chữ số a của:
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 8*:

9,7 a 8 < 9,718 là:
D. 3

0,004 viết đợc phân số thập phân nào dới đây?
A.

Câu 9** :

4
10000

B.

4
1000


c.

Giá trị của biểu thức
A. 1

B.

54
30

36 ì 45
6ì5

C. 45

4
100

D.

4
10

là:
D. 54

Câu 10** : Diện tích một khu nghỉ mát là 5 ha, trong đó có
diện tích là hồ nớc.
Vậy diện tích hồ nớc là:
A. 1500m2.

B. 15000m 2.

3
10

C. 150000m 2.

D.

15 2
m .
10
Phòng GD - ĐT
Việt trì
---------------

Môn: Toán
Ngời ra đề
Hoàng
Hoàng

đề kiểm tra tnkq
lớp 5
: Đào Thị Lan

Tuần 9

Ngời thẩm định: Hoàng Thị Thảo

Trờng TH Đinh Tiên

Trờng TH Đinh Tiên

Em hãy chọn phơng án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả
lời
Câu 1 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 34 dm =
... m là:
A. 0,34
B. 3,04
C. 3,4
D.30,4
Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12,44m = .... m....
cm là:
A. 1 và 244
B. 12 và 44
C. 124 và 4
Câu 3 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 4 tấn
562 kg = ... tấn là:
A. 4,562 ;
B. 45,62 ;
C. 456,2
Câu 4 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 500 kg =
.... tấn là:
A. 0,0500
B. 0,5
C. 5
D. 50
Câu 5 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 56 dm 2
= ..... m2 là:



A. 0,056

B. 0,506

C. 0,56

D. 5,6

Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5,34 km 2 = ... ha là:
A. 53,4
B. 534
C.5034
D. 5340
Câu 7* : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7,6256 ha = ... m 2
là:
A. 76,256
B. 762,56
C. 7625,6
D. 76256
Câu 8*: Trong vờn thú có 6 con s tử. Trung bình mỗi ngày 1 con
ăn hết 9 kg thịt.
Hỏi 6 con s tử đó ăn trong 30 ngày thì hết bao nhiêu
kg?
A. 162 kg
B. 1620 kg
C. 162000 kg
Câu 9 **: Mua 10 hộp đồ dùng học tập toán hết 150000 đồng.
Mua 6 hộp đồ dùng học
toán nh thế hết số tiền là:
A. 9000 đồng

B. 15000 đồng
C. 90 000 đồng
Câu 10** : Một sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15
km và chiều rộng
bằng

1
chiều dài. Hỏi diện tích sân trờng là bao
4

nhiêu mét vuông ?
A. 3600 m 2.

B. 36m 2.

C. 36000 m 2. D. 3600km2.


Phòng GD - ĐT
Việt trì
--------------Hoàng
Hoàng

đề kiểm tra tnkq
Môn: Toán
lớp 5
Ngời ra đề
: Đào Thị Lan

Tuần 10

Trờng TH Đinh Tiên

Ngời thẩm định: Hoàng Thị Thảo

Trờng TH Đinh Tiên

Em hãy chọn phơng án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả
lời
Câu 1 :

Số 2,005 đọc là:
A. Hai phẩy năm nghìn
C. Hai phẩy không trăm linh năm

B. Hai phẩy không năm
D. Hai phẩy năm

Câu 2 :

11,02 km bằng số đo nào dới đây ?
A.11,002 km
B. 11,20km
C. 11 20m
11020m

D.

Câu 3 : Số mời bảy phẩy bốn mơi hai viết đợc là:
A. 17,42
B. 17,402

C. 17,042
D. 17,24
Câu 4 : Kết quả phép cộng 58,2 + 24,3 =
A. 8,25
B. 72,5
C. 82,5
Câu 5 : Phân số

D. 825

1
đợc viết dới dạng số thập phân là:
10

A. 0,01
Câu 6 :

?

B. 0,1

Kết quả của phép cộng
A. 2,005
B. 10,05

Câu 7 *: Tổng của
A.314,99

C. 1,1


D. 10,0

15,3 + 4,75 = ?
C. 19,05
D. 20,05

75,8 và 249,19 là:
B. 324,99
C. 256,77

D. 1007,19

Câu 8*: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 0,07 + 0,09 =
0,09 + .... là:
A. 0,07
B. 0,09
C. 0,7
D. 0,9
Câu 9 **: Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8
kg.
Vậy Tiến cân nặng là:
A. 27,6 kg
B. 36,4kg
C. 37,4 kg
D. 38,6
kg
Câu 10 **: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16,34 m, chiều
dài hơn chiều rộng
8,32 m. Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 41m

B. 24,66 m
C. 24,36m
D. 82m


§¸p ¸n ®Ò tõ ®Ò 6 ®Õn ®Ò 10
C©u

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

§Ò 6


B

C

D

A

C

B

A

B

A

C

§Ò 7

A

B

C

A


C

B

D

C

A

C

§Ò 8

B

A

B

D

B

D

A

B


D

B

§Ò 9

C

B

A

B

C

B

D

B

C

A

§Ò
10

C


D

A

C

B

D

B

A

C

A



×