Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập thực hành môn cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.81 KB, 4 trang )

Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin

BÀI THỰC HÀNH BUỔI 5
Bài 1: Sử dụng công cụ Query Analyzer để tạo các quan hệ CSDL sau:
a. Dùng lệnh CREATE DATABASE để tạo CSDL QUANLIGIAOVU_2008
b. Tạo các quan hệ sau cho CSDL QUANLIGIAOVU_2008:
HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP)

Tân từ: mỗi học viên phân biệt với nhau bằng mã học viên, lưu trữ họ tên, ngày sinh, giới tính, nơi sinh,
thuộc lớp nào.
LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN)

Tân từ: mỗi lớp gồm có mã lớp, tên lớp, học viên làm lớp trưởng của lớp, sỉ số lớp và giáo viên chủ nhiệm.
KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA)

Tân từ: mỗi khoa cần lưu trữ mã khoa, tên khoa, ngày thành lập khoa và trưởng khoa (cũng là một giáo viên
thuộc khoa).
MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA)

Tân từ: mỗi môn học cần lưu trữ tên môn học, số tín chỉ lý thuyết, số tín chỉ thực hành và khoa nào phụ
trách.
DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC)

Tân từ: có những môn học học viên phải có kiến thức từ một số môn học trước.
GIAOVIEN (MAGV, HOTEN, HOCVI, HOCHAM,GIOITINH, NGSINH, NGVL, HESO, MUCLUONG,
MAKHOA)

Tân từ: mã giáo viên để phân biệt giữa các giáo viên, cần lưu trữ họ tên, học vị, học hàm, giới tính, ngày
sinh, ngày vào làm, hệ số, mức lương và thuộc một khoa.
GIANGDAY (MALOP, MAMH, MAGV, HOCKY, NAM, TUNGAY, DENNGAY)


Tân từ: mỗi học kỳ của năm học sẽ phân công giảng dạy: lớp nào học môn gì do giáo viên nào phụ trách.
KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)

Tân từ: lưu trữ kết quả thi của học viên: học viên nào thi môn học gì, lần thi thứ mấy, ngày thi là ngày nào,
điểm thi bao nhiêu và kết quả là đạt hay không đạt.

1

Bài thực hành buổi 5


Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin

BẢNG THUỘC TÍNH
Quan hệ
KHOA

MONHOC

DIEUKIEN

GIAOVIEN

LOP

HOCVIEN

GIANGDAY

KETQUATHI


Thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ liệu

MAKHOA

Mã khoa (khóa chính)

varchar(4)

TENKHOA

Tên khoa

varchar(40)

NGTLAP

Ngày thành lập khoa

smalldatetime

TRGKHOA

Trưởng khoa (mã giáo viên)

char(4)


MAMH

Mã môn học (khóa chính)

varchar(10)

TENMH

Tên môn học

varchar(40)

TCLT

Số tín chỉ lý thuyết

tinyint

TCTH

Số tín chỉ thực hành

tinyint

MAKHOA

Môn học thuộc khoa nào

varchar(4)


MAMH

Mã môn học (thuộc tính khóa)

varchar(10)

MAMH_TRUOC

Mã môn học phải học trước (thuộc tính khóa)

varchar(10)

MAGV

Mã giáo viên (khóa chính)

char(4)

HOTEN

Họ tên

varchar(40)

HOCVI, HOCHAM

Học vị, học hàm

varchar(10)


GIOITINH

Giới tính

varchar(3)

NGSINH, NGVL

Ngày sinh, ngày vào làm việc

smalldatetime

HESO

Hệ số lương

numeric(4,2)

MUCLUONG

Mức lương

money

MAKHOA

Thuộc khoa nào

varchar(4)


MALOP

Mã lớp (khóa chính)

char(3)

TENLOP

Tên lớp

varchar(40)

TRGLOP

Lớp trưởng (mã học viên)

char(5)

SISO

Sỉ số lớp

tinyint

MAGVCN

Mã giáo viên chủ nhiệm

char(4)


MAHV

Mã học viên (khóa chính)

char(5)

HO

Họ và tên lót

varchar(40)

TEN

Tên

varchar(10)

NGSINH

Ngày sinh

smalldatetime

GIOITINH

Giới tính

varchar(3)


NOISINH

Nơi sinh

varchar(40)

MALOP

Mã lớp

char(3)

MALOP

Mã lớp (thuộc tính khóa)

char(3)

MAMH

Mã môn học (thuộc tính khóa)

varchar(10)

MAGV

Mã giáo viên

char(4)


HOCKY

Học kỳ

tinyint

NAM

Năm học

smallint

TUNGAY, DENNGAY

Ngày bắt đầu và ngày kết thúc môn học

smalldatetime

MAHV

Mã học viên (thuộc tính khóa)

char(5)

MAMH

Mã môn học (thuộc tính khóa)

varchar(10)


LANTHI

Lần thi (thuộc tính khóa)

tinyint

NGTHI

Ngày thi

smalldatetime

DIEM

Điểm thi

numeric(4,2)

KQUA

Kết quả thi

2

varchar(10)

Bài thực hành buổi 5



Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin
Bài 2: Thực hiện các yêu cầu sau cho CSDL trên
1. Xác định khoá chính, khoá ngoại cho CSDL trên

LOP

KHOA

GIANGDAY
GIAOVIEN

HOCVIEN
MONHOC

KETQUATHI

Hình 1: Sơ đồ mô tả mối quan hệ khoá ngoại
2. Xác định các RBTV miền giá trị sau:
a. Mã học viên là một chuỗi 7 ký số
b. Thuộc tính GIOITINH chỉ có giá trị là “Nam” hoặc “Nữ”.
c. Điểm số của một lần thi có giá trị từ 1 đến 10 và cần lưu đến 2 số lẽ (VD: 6.22).
d. Học vị của giáo viên chỉ có thể là “CN”, “KS”, “Ths”, ”TS”, ”PTS”.
e. Học viên ít nhất là 18 tuổi.
f. Kết quả thi là “Đạt” nếu điểm từ 5 đến 10 và “Không đạt” nếu điểm nhỏ hơn 5.
g. Giảng dạy một môn học ngày bắt đầu (TUNGAY) phải nhỏ hơn ngày kết thúc (DENNGAY).
h. Giáo viên khi vào làm ít nhất là 22 tuổi.
i. Tất cả các môn học đều có số tín chỉ lý thuyết và tín chỉ thực hành chênh lệch nhau không quá 3.

3


Bài thực hành buổi 5


Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin
Bài 3: Thực hiện thêm dữ liệu cho CSDL trên :
Lưu ý :
• Thứ tự nhập liệu cho các quan hệ,

Mối liên hệ dữ liệu giữa các quan hệ, trường hợp dữ liệu chưa có thì để NULL (Ví dụ : khi
thêm học viên K1101mà Malop chưa có ta có thể để NULL sau khi có Malop thì dùng lệnh
Update để cập nhật lại). Tương tự cho các quan hệ khác.
HOCVIEN
MAHV

HO

TEN

NGSINH

GIOITINH

NOISINH

MALOP

K1101

Nguyen Van


A

27/1/1986

Nam

TpHCM

K11

K1102

Tran Ngoc

Han

14/3/1986

Nu

Kien Giang

K11

K1103

Ha Duy

Lap


18/4/1986

Nam

Nghe An

K11

NGSINH

NGVL

KHOA
MAKHOA

TENKHOA

NGTLAP

TRGKHOA

KHMT

Khoa hoc may tinh

7/6/2005

GV01

HTTT


He thong thong tin

7/6/2005

GV02

LOP
MALOP

TENLOP

TRGLOP

SISO

MAGVCN

K11

Lop 1 khoa 1

K1108

11 GV07

K12

Lop 2 khoa 1


K1205

12 GV09

MONHOC
MAMH

TENMH

THDC

Tin hoc dai cuong

TCLT
4

TCTH

1 KHMT

MAKHOA

CTRR

Cau truc roi rac

5

0 KHMT


CSDL

Co so du lieu

3

1 HTTT

GIAOVIEN
MAGV

HOTEN

HOCVI

HOCHAM

GIOITINH

GV01

Ho Thanh Son

PTS

GS

Nam

2/5/1950


11/1/2004

HESO
5.00

MUCLUONG

2,250,000 KHMT

MAKHOA

GV02

Tran Tam Thanh

TS

PGS

Nam

17/12/1965

20/4/2004

4.50

2,025,000 HTTT


GV03

Do Nghiem Phung

TS

GS

Nu

1/8/1950

23/9/2004

4.00

1,800,000 CNPM

GIANGDAY
MALOP

MAMH

MAGV

K11

THDC

GV07


HOCKY
1

NAM
2006

TUNGAY
2/1/2006

DENNGAY
12/5/2006

K12

THDC

GV06

1

2006

2/1/2006

12/5/2006

DIEUKIEN
MAMH
CSDL


MAMH_TRUOC
CTRR

CSDL

CTDLGT

CTDLGT

THDC

KETQUATHI
MAHV

MAMH

LT

NGTHI

DIEM

KQUA

K1101

CSDL

1


20/7/2006

10.00 Dat

K1101

CTDLGT

1

28/12/2006

9.00 Dat

K1101

THDC

1

20/5/2006

9.00 Dat

4

Bài thực hành buổi 5




×