Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập thực hành môn cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.31 KB, 2 trang )

Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin

BÀI THỰC HÀNH BUỔI 3 (tiếp theo)
Bài 1: Dùng công cụ QA thực hiện các yêu cầu sau trên CSDL QUANLIBANHANG_2008:
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language):
Lưu ý: Sử dụng lệnh SP_COLUMNS <Tên_bảng> để kiểm tra lại việc thêm thuộc tính có thành
công hay không?
1.

Thêm vào thuộc tính GHICHU có kiểu dữ liệu varchar(20) cho quan hệ SANPHAM.

2.

Thêm vào thuộc tính LOAIKH có kiểu dữ liệu là tinyint cho quan hệ KHACHHANG

3.

Sửa kiểu dữ liệu của thuộc tính GHICHU trong quan hệ SANPHAM thành varchar(100).

4.

Xóa thuộc tính GHICHU trong quan hệ SANPHAM.

5.

Sửa kiểu dữ liệu của thuộc tính LOAIKH trong quan hệ KHACHHANG để có thể lưu các
giá trị chuỗi sau: “Vang lai”, “Thuong xuyen”, “Vip”, …

b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language):
1.


Sao chép bảng SANPHAM thành bảng SANPHAM_MOI

2.

Sao chép bảng KHACHHANG thành bảng KHACHHANG_MOI

3.

Trong bảng SANPHAM_MOI cập nhật giá tăng 5% đối với những sản phẩm do “Thai Lan”
sản xuất.

4.

Trong bảng SANPHAM_MOI cập nhật giá giảm 5% đối với những sản phẩm do “Trung
Quoc” sản xuất có giá từ 10.000 trở xuống.

5.

Trong bảng KHACHHANG_MOI cập nhật giá trị LOAIKH là “Vip” đối với những khách
hàng đăng ký thành viên trước ngày 1/1/2007 có doanh số từ 10.000.000 trở lên hoặc khách
hàng đăng ký thành viên từ 1/1/2007 trở về sau có doanh số từ 2.000.000 trở lên.

Bài 2: Dùng công cụ QA thực hiện các yêu cầu sau trên CSDL QUNALIXE_ 2009:
Cho lược đồ quan hệ sau:
NHANVIEN(MaNV,HoTen,NgaySinh,NgayVL,MaPhong)
PHONGBAN(MaPhong,TenPhong,SoLuong,TruongPhong)
XE(MaXe,LoaiXe,SoChoNgoi,NamSX)
PHANCONG(MaPC,MaNV,MaXe,NgayDi,NgayVe,NoiDen)
Quan hệ


NHANVIEN

Thuộc tính

MaNV
HoTen
NgaySinh
NgayVL
Luong

Kiểu dữ liệu

char(5)
varchar(20)
smalldatetime
smalldatetime
money
1

Diễn giải

Mã nhân viên
Họ tên
Ngày sinh
Ngày vào làm
Lương nhân viên
Bài thực hành buổi 3(tt)


Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin

MaPhong
char(5)
Mã phòng
MaPhong
char(5)
Mã phòng
TenPhong
varchar(25)
Tên phòng
PHONGBAN
SoLuong
int
Số lượng
TruongPhong char(5)
Trưởng phòng
MaXe
char(5)
Mã xe
LoaiXe
varchar(20)
Loại xe
XE
SoChoNgoi
int
Số chỗ ngồi
NamSX
int
Năm sản xuất
MaPC
char(5)

Mã phân công
MaNV
char(5)
Mã nhân viên
MaXe
char(5)
Mã xe
PHANCONG
NgayDi
smalldatetime Ngày đi
NgayVe
smalldatetime Ngày về
NoiDen
varchar(25)
Nơi đến
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language):
Lưu ý: Sử dụng lệnh SP_COLUMNS <Tên_bảng> để kiểm tra lại việc thêm thuộc tính có thành
công hay không?
1. Thêm vào thuộc tính GIOITINH có kiểu dữ liệu varchar(10) cho quan hệ NHANVIEN.
2. Xóa thuộc tính NamSX trong quan hệ XE
3. Sửa kiểu dữ liệu của thuộc tính NOIDEN trong quan hệ PHANCONG thành varchar(50)
4. Xóa quan hệ XE, tạo lại quan hệ PHUONGTIEN có các thuộc tính như quan hệ XE
b. Ngôn ngữ theo tác dữ liệu (Data Manipulation Language):
1. Thêm các bộ dữ liệu sau cho quan hệ PHANCONG (lưu ý cần phải tự thêm dữ liệu cho những
quna hệ có liên quan)
MAPC MANV MAXE NGAYDI
NGAYVE
NOIDEN
PC001
NV001

XE001
01/01/2009 29/01/2009 Ha Noi
PC002
NV001
XE002
07/02/2009 10/02/2009 Ca Mau
PC003
NV002
XE004
21/04/2009 23/04/2009 Vung Tau
PC004
NV002
XE001
15/07/2009 20/07/2009 Da Lat
PC005
NV003
XE003
28/05/2009 05/06/2009 Nha Trang
2. Xóa bộ dữ liệu XE có mã số là XE04 trong quan hệ PHUONGTIEN
3. Cập nhật lại họ tên cho nhân viên có mã số ‘NV03’ thành ‘Nguyễn Văn Giàu’
4. Cộng thêm 300.000đ cho tất cả nhân viên được phân công lái xe đi Hà Nội trong tháng 1 năm
2009 hoặc cộng 100.000đ cho tất cả nhân viên được phân công lái xe đi Cà Mau trong tháng 1
năm

2

Bài thực hành buổi 3(tt)




×