Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập thực hành môn cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.09 KB, 3 trang )

Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin

BÀI THỰC HÀNH BUỔI 1
Bài 1: Sử dụng công cụ Enterprise Manager để xây dựng CSDL Quản lí bán hàng từ mô hình 1 và 2
HOADON

KHACHHANG
MaKH
A4
<M>
HoTen
LVA40
DChi
LVA50
SoDT
LVA20
NgSinh
DT
DoanhSo
MN
NgayDK
DT

Mua

SoHD I
<M>
NgHD
DT
TriGia
MN


Identifier_1

NHANVIEN
Lap

MaNV A4
<M>
HoTen
LVA40
SoDT
LVA20
NgVL
DT
Identifier_1

1,n

Identifier_1
CTHD
SL I

1,n
SANPHAM
MaSP
A4
<M>
TenSP
LVA40
DVT
LVA20

NuocSX
LVA40
Gia
MN
Identifier_1

Hình 1: Mô hình thực thể - mối nối kết hợp

HOADON
KHACHHANG

FK_HOADON_LAP_NHANVIEN
FK_HOADON_MUA_KHACHHANSoHD int
MaNV char(4)
<fk2>
MaKH
char(4)

MaKH char(4)
<fk1>
HoTen
varchar(40)
NgHD datetime
DChi
varchar(50)
TriGia money
SoDT
varchar(20)
NgSinh
datetime

DoanhSo money
FK_CTHD_CTHD_HOADON
NgayDK datetime

NHANVIEN
MaNV
HoTen
SoDT
NgVL

char(4)

varchar(40)
varchar(20)
datetime

CTHD
SoHD int

MaSP char(4)
SL
int
FK_CTHD_CTHD2_SANPHAM
SANPHAM
MaSP
TenSP
DVT
NuocSX
Gia


char(4)

varchar(40)
varchar(20)
varchar(40)
money

Hình 2: Mô hình vật lý

1

Bài thực hành buổi 1


Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin
Bài 2: Sử dụng công cụ Enterprise Manager để nhập các bộ dữ liệu sau vào CSDL Quản lí bán hàng đã tạo
KHACHHANG
MAKH

HOTEN

DCHI

SODT

KH01

Nguyen Van A

731 Tran Hung Dao, Q5, TpHCM


08823451

KH02

Tran Ngoc Han

23/5 Nguyen Trai, Q5, TpHCM

KH03

Tran Ngoc Linh

KH04

Tran Minh Long

50/34 Le Dai Hanh, Q10, TpHCM

0917325476

KH05

Le Nhat Minh

34 Truong Dinh, Q3, TpHCM

08246108

NGSINH


NGGN

13,060,000 22/07/2006

0908256478

3/4/1974

280,000 30/07/2006

45 Nguyen Canh Chan, Q1, TpHCM 0938776266

12/6/1980

3,860,000 05/08/2006

9/3/1965

250,000 02/10/2006

10/3/1950

21,000 28/10/2006

NHANVIEN

CTHD

MANV


HOTEN

DTHOAI

NGVL

NV01

Nguyen Nhu Nhut

0927345678

13/4/2006

NV02

Le Thi Phi Yen

0987567390

21/4/2006

NV03

Nguyen Van B

0997047382

27/4/2006


NV04

Ngo Thanh Tuan

0913758498

24/6/2006

NV05

Nguyen Thi Truc Thanh

0918590387

20/7/2006

SANPHAM
MASP

DOANHSO

22/10/1960

TENSP

DVT

NUOCSX


GIA

BC01

But chi

cay

Trung Quoc

3,000

BC02

But chi

cay

Thai Lan

5,000

BC03

But chi

cay

Viet Nam


3,500

BC04

But chi

hop

Viet Nam

30,000

BB01

But bi

cay

Viet Nam

5,000

SOHD

MASP

1001
1001
1001
1001


TV02
ST01
BC01
BC02

SL
10
5
5
10

1001
1002
1002
1002
1003
1004
1004
1004
1004
1005
1005

ST08
BC04
BB01
BB02
BB03
TV01

TV02
TV03
TV04
TV05
TV06

10
20
20
20
10
20
10
10
10
50
50

HOADON
SOHD

NGHD

MAKH MANV

TRIGIA

1001

23/07/2006 KH01


NV01

320,000

1002

12/08/2006 KH01

NV02

840,000

1003

23/08/2006 KH02

NV01

100,000

1004

01/09/2006 KH02

NV01

180,000

1005


20/10/2006 KH01

NV02

3,800,000

2

Bài thực hành buổi 1


Đại học Công nghệ Thông tin – Khoa Hệ thống Thông tin

Bài 3: Xây dựng CSDL từ lược đồ CSDL sau:
Cho cơ sở dữ liệu quản lý giáo vụ gồm có những quan hệ sau:
HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP)

Tân từ: mỗi học viên phân biệt với nhau bằng mã học viên, lưu trữ họ tên, ngày sinh, giới tính, nơi sinh,
thuộc lớp nào.
LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN)

Tân từ: mỗi lớp gồm có mã lớp, tên lớp, học viên làm lớp trưởng của lớp, sỉ số lớp và giáo viên chủ nhiệm.
KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA)

Tân từ: mỗi khoa cần lưu trữ mã khoa, tên khoa, ngày thành lập khoa và trưởng khoa (cũng là một giáo viên
thuộc khoa).
MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA)

Tân từ: mỗi môn học cần lưu trữ tên môn học, số tín chỉ lý thuyết, số tín chỉ thực hành và khoa nào phụ

trách.
DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC)

Tân từ: có những môn học học viên phải có kiến thức từ một số môn học trước.
GIAOVIEN (MAGV, HOTEN, HOCVI, HOCHAM,GIOITINH, NGSINH, NGVL, HESO, MUCLUONG,
MAKHOA)

Tân từ: mã giáo viên để phân biệt giữa các giáo viên, cần lưu trữ họ tên, học vị, học hàm, giới tính, ngày
sinh, ngày vào làm, hệ số, mức lương và thuộc một khoa.
GIANGDAY (MALOP, MAMH, MAGV, HOCKY, NAM, TUNGAY, DENNGAY)

Tân từ: mỗi học kỳ của năm học sẽ phân công giảng dạy: lớp nào học môn gì do giáo viên nào phụ trách.
KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)

Tân từ: lưu trữ kết quả thi của học viên: học viên nào thi môn học gì, lần thi thứ mấy, ngày thi là ngày nào,
điểm thi bao nhiêu và kết quả là đạt hay không đạt.

3

Bài thực hành buổi 1



×