SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Đề chính thức
Môn: TOÁN (Chuyên toán)
Ngày thi: 03/06/2018
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Cho biểu thức T =
a b
2
ab � a b
:�
�a b
a b
�
a 3 b3
ab
�
�, với a �b, a > 0, b > 0
�
�
a) Rút gọn biểu thức T
b) Chứng tỏ T > 1
2. Cho n là số tự nhiên chẵn, chứng minh rằng 20n 3n 16 n 1 chia hết cho 323.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải bất phương trình: 3 x 2 � 7 x
4
�
�x y x
�
2) Giải hệ phương trình: �
�x y 6
�
x
�
8
4
3
y
y
5
Bài 3: (1,0 điểm)
2
Cho phương trình m 1 x 2 2m 3 x 5m 25 0 (m là tham số). Tìm các giá trị m
là số nguyên sao cho phương trình có nghiệm là số hữu tỉ.
Bài 4: (4,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và AB �BC ; BC �CA . Xác định vị trí điểm M
thuộc miền tam giác ABC (gồm các cạnh và miền trong tam giác) sao cho tổng khoảng cách từ M
đến ba cạnh nhỏ nhất.
2. Cho tam giác ABC (AB < AC) có các góc đều nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau
tại H. Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC và AD lần lượt tại K và I. Qua F kẻ đường thẳng song
song với AC cắt AK, AD lần lượt tại M và N. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh:
�
a) DA là phân giác của FDE
b) F là trung điểm MN
c) OD.OK OE 2 và BD.DC OD.DK
Bài 5: (1,0 điểm)
1
1 . Chứng minh rằng:
b
2
2
� 1 � � 1 � 25
a � �
b ��
�
� a� � b� 2
Cho hai số dương a, b thỏa a
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Bài 1:
a) T =
a b
2
ab � a b
:�
�a b
a b
�
a 3 b3
ab
�
�
�
�
�
a b
a b a b ab
a b ab � a b
:
�
a b
a b
a b
a b
�
� a b 2 a b ab �
a b ab �
�
:
�
�
a b
a b
�
�
�
�
a b ab
ab
a b ab
a
b
:
1
a b
a b
ab
b
a
�
�
�
�
a
a
b
a b
;
1 �2
.
1 2 1 1 (BĐT Cô si cho hai số dương
b
b
a
b a
Dấu “=” xảy ra khi a = b nhưng vì a �b nên dấu “=” không xảy ra được. Vậy T > 1
b) T =
2. Cho n là số tự nhiên chẵn, chứng minh rằng 20n 3n 16n 1 chia hết cho 323.
Khi n = 0 ta có 20n 3n 16n 1 0 M323
n
n
n
n
n
n
n
n
n
Khi n > 0: Ta có 20 3 16 1 20 1 16 3 20 3 16 1
n
n
n
Ta có: 20 1 M 20 1 19 và 16 3 M 16 3 19 (do n chẵn)
� 20n 3n 16n 1 M19 (1)
n
n
n
n
Ta có: 20 3 M 20 3 17 và 16 3 M 16 1 17 (do n chẵn)
� 20n 3n 16n 1 M17 (2)
Ta có: (17 ; 19) = 1
(3)
20
Từ (1), (2) và (3) suy ra: n 3n 16 n 1 chia hết cho 323.
Bài 2:
3 x 2 �0
�
3x 2 0
�
1 hoặc �
2
1) 3 x 2 � 7 x 8 � �
�
2
7 x 8 �0
3x 2 �7 x 8
�
�
8
2
Giải (1) được: �x
7
3
2
�
2
�
x �
3
x
2
�
0
�
�
2
4
�
�x �
�
3
��
��
� �x �
3
Giải (2): �
2
3
9
3x 2 �7 x 8 �9 x 2 5 x 4 �0 �1 �x �4
�
�
�
9
8
4
Kết hợp cả (1) và (2) ta được nghiệm của bất phương trình là: �x �
7
9
4 4
�
�x y x y 3
�
x y xy 4 x y 3xy (1)
�
�
��
2) �
2
x y 5 x y 6 0 (2)
�x y 6 5
�
�
x y
�
Giải phương trình (2) ta được: x + y = –3 hoặc x + y = –2
b
)
a
�x y 2
�
(vô nghiệm)
8
�
xy
�
5
�
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là: (x ; y) = (–1 ; –2), (–2 ; –1)
�x y 3
� x =–1, y = – 2 hoặc x = –2, y = –1. Ta có:
Ta có: �
�xy 2
Bài 3:
Xét m = 1 thì phương trình (1) � 2x + 20 = 0 � x = –10 (thỏa mãn)
Xét m �1 thì phương trình (1) là phương trình bậc hai có nghiệm hữu tỉ � ' là số chính phương
2
2
' 2m 3 m 1 5m 25 3m 7 15
2
*
Đặt ' 3m 7 15 k k �N � 3m 7 k 3m 7 k 15
2
Mà: 3m – 7 + k > 3m – 7 – k (vì k �N * ). Lập bảng (m �Z)
3m – 7 + k
15
5
–1
3m – 7 – k
1
3
–15
k
7
1
7
11
1
m
5
3
3
Nhận
Loại
Loại
Vậy với m = 5 và m = 1 thì phương trình đã cho có nghiệm hữu tỉ
–3
–5
1
1
Loại
Bài 4:
1. Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ M đến các cạnh AB, BC và AC
Ta có: SABC = SMAB + SMBC + SMCA
1
1
ۣ SABC = x.AB + y.BC + z.CA
x + y + z AB
2
2
(vì AB �BC �CA)
2.S
Suy ra: x + y + z � ABC
AB
Nếu AB > BC thì dấu “=” xảy ra khi M �C
Nếu AB = BC > AC thì dấu “=” xảy ra khi M thuộc cạnh AC
Nếu AB = BC = CA thì dấu “=” xảy ra khi M thuộc mọi vị trí bên trong ABC
�
2. a) Chứng minh DA là phân giác của FDE
� =A
�
Tứ giác AFDC nội tiếp nên D
1
1
� =A
�
Tứ giác AEDB nội tiếp nên D
2
1
� và D
� nên �
�
�
�
Mà: FDA
và EDA
lần lượt phụ với các góc D
FDA = EDA
1
2
�
� DA là phân giác của FDE
b) Chứng minh F là trung điểm MN
Cách 1: Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AK, AD tại P, Q � PQ // MN // AC
Ta có: F�1 = F�2 (đối đỉnh)
�
Tứ giác BFEC nội tiếp nên F� = C
2
1
� =C
� (vì cùng phụ với � )
mà BHD
HBD
1
�
(vì tứ giác BFHD nội tiếp)
F�3 = BHD
�
Do đó: F�1 = F�3 � FB là phân giác KFD
mà FB FC nên FC là phân giác ngoài KFD
KB KC KF
KB DB
�
=
=
�
=
DB DC DF
KC DC
Ta có: BP // AC
BP KB
�
=
(Theo định lí Talet)
AC KC
BQ DB
=
(Theo định lí Talet)
AC DC
BP BQ �KB DB �
=
Do đó:
� =
�� BP = BQ
AC AC �KC DC �
MF AF NF
=
=
� MF = NF BP = BQ � F là trung điểm của MN
MF // PQ, NF // BQ nên
BP
AB BQ
KF DF IF
=
=
Cách 2: Ta có: DK DA nên DK là phân giác ngoài FDE nên
(1)
KE DE IE
FM KF FN IF
=
;
=
Ta có: MN // AC nên
(2)
AE KE AE IE
FM FN
=
� FM = FN
Từ (1) và (2) suy ra:
AE AE
BQ // AC �
c) Chứng minh OD.OK = OE 2 và BD.DC = OD.DK
Chứng minh tương tự câu a ta có
�
FC là phân giác của DFE
� = 2CFE
�
(3)
� DFE
Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC
� = 2CFE
�
nên EOC
(4)
� = EOC
� � Tứ giác DFEO nội tiếp
Từ (3) và (4) suy ra: DFE
� = OF
� (vì OE = OF) � EDO
� = OEF
� = OEK
�
Ta có: OE
Do đó: ODE ∽ OEK (g.g) � OD.OK = OE 2
BEC vuông tại E có EO là trung tuyến nên OE = OB = OC � OE 2 = OB2
BD.DC = OB OD OC + OD OB2 OD 2 OD.OK OD 2 OD OK OD OD.DK
Bài 5:
Ta có: a
1
1 � ab 1 b .
b
Ta chứng minh được BĐT x 2 y 2 �
x y
. Do đó, ta có:
2
2
2
1� �
1�
� 1
a b � �
1 b �
2
2
�
b� �
a�
� 1� � 1� � a
b ��
�a � �
2
2
� a� � b�
2
2
� ab 1 �
1
�
�
a �
�
2
Ta chứng minh được BĐT x y �4 xy . Do đó, ta có:
2
2
� 1� a
a �۳۳
�
� 4
� b� b
1
4
a
b
a
b
2
� 1�
Từ (1) và (2) ta có: �
a �
� a�
4 (2)
2
1
� 1 � 25
và b = 2.
b �� . Dấu “=” xảy ra khi a =
�
2
� b� 2
GV: Võ Mộng Trình – THCS Cát Minh – Phù Cát – Bình Định
2
� b�
1 �
�
� a � (1)
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN (CHUNG)
Ngày thi: 02/6/2018
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề).
Câu 1: (1,0 điểm)
Cho biểu thức T
a 3 �3 a 6
�
a 9 �
�a 4
�
�, với a �0, a �4, a �9
a 2 �
�
a
a) Rút gọn T.
b) Xác định các giá trị của a để T > 0
Câu 2: (2,0 điểm)
2
2
1. Cho phương trình x 2 m 1 x m 3m 2 0 (m là tham số). Tìm m để phương
2
2
trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x1 x2 x1 x2 5
2018
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2 2 x x2 7
Câu 3: (2,0 điểm)
Một người dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km bằng xe máy với vận tốc không đổi để
đến B vào thời điểm định trước. Sau khi đi được 1 giờ người đó nghỉ 10 phút, do đó để đến B đúng
thời điểm đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/giờ so với vận tốc ban đầu trên quãng
đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của người đó.
Câu 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có các góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. AD là
đường kính của đường tròn (O), H là trung điểm của BC. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng
BC tại M. Đường thẳng MO cắt AB, AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh MD 2 MB.MC
b) Qua B kẻ đường thẳng song song với M cắt đường thẳng AD tại P. Chứng minh bốn điểm
B, H, D, P cùng nằm trên một đường tròn.
c) Chứng minh O là trung điểm của EF.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c + ab + bc + ca = 6.
Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 �3
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1:
a 3 �3 a 6
a) T
�
a 9 �
�a 4
a
a 2
�
�
�
�
a 3
� 3 a 2
�
a 3 � a 2
a 2
�
a 3
�
a �
a 2 �
�
� 3
a �
1
a 3
1
.
�
�
a 3�
a 2 �
a 2
�a 2
� a 3 a 2
1
0 � a 2 0 � a 4 . Vậy a > 4 và a �9 thì T > 1
b) T 0 �
a 2
Câu 2:
1. Phương trình có
1
=T
2
2
2
' b '2 ac �
m 1 �
�
� m 3m 2 m 2m 1 m 3m 2 m 1
PT có hai nghiệm phân biệt � ' 0 � m 1 0 � m 1
b
c
2
Theo hệ thức Vi-et ta có: x1 x2 2 m 1 ; x1 x2 m 3m 2
a
a
2
2
3x1 x2 5 � �
2 m 1 �
�
� 3 m 3m 2 5
1 29
1 29
� m 2 m 7 0 � m1
(TMĐK) ; m2
(KTMĐK)
2
2
1 29
2
2
Vậy m =
thì PT có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x1 x2 x1 x2 5
2
2018
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2 2 x x2 7
x12 x22 x1 x2 5 � x1 x2
Ta có: 2
2x x2 7 2
2018
2
2
x 1 8 �2 8 2 2 2 2
�
2x x 7 2
2
2018
2 1
Vậy GTNN của A là 1009 2 1 khi x = 1
Do đó: A =
2
2
1009
1009
2 1
2 1
2 1
Câu 3:
Gọi x (km/h) là vần tốc dự định lúc đầu. ĐK x > 0
120
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là
(giờ)
x
Trong 1 giờ đầu xe đi được quãng đường là: 1.x (km); Quãng đường còn lại phải đi là: 120 – x (km)
120 x
Thời gian đi trên quãng đường còn lại là:
(giờ)
x6
1 120 x 120
� x 2 4 x 4320 0
Ta có phương trình: 1
6
x6
x
� x1 48 (TMĐK); x2 90 (KTMĐK). Vậy vận tốc lúc đầu là 48 (km/h)
Câu 4:
MD MC
=
� MD 2 MB.MC
a) Δ MDC ∽ Δ MBD (g.g) �
MB MD
�
�
b) Ta có OH BC (vì HB = HC). Do đó: OHM
= ODM
= 900 � Tứ giác OHDM nội tiếp
� =D
� mà M
� =B
� (so le trong và OM // BP)
�M
1
1
1
1
� =B
� � 4 điểm B, H, D, P cùng thuộc một đường tròn.
�D
1
1
c) Kẻ đường thẳng song song với EF cắt AD, AB lần lượt tại I và K
�= M
� (cặp góc đồng vị) mà D
� =M
� (cmt)
�C
1
1
1
1
�= D
� � Tứ giác IHDC nội tiếp � I� = C
�
�C
1
1
1
2
� =C
� (vì nội tiếp cùng chắn cung BD)
Mà A
1
2
�
� � IH // AB � IH // BK
Do đó: I = A
1
1
Δ CBK có HB = HC và IH // BK nên IK = IC (1)
OE OA
=
Ta có:
(vì Δ AKI có OE // KI)
(2)
IK
IA
OF OA
=
(vì Δ ACI có OF // CI)
(3)
IC
IA
Từ (1), (2) và (3) suy ra: OE = OF.
Câu 5:
Ta có: a 2 1 �2a; b 2 1 �2b; c 2 1 �2c (1)
a 2 b 2 �2ab; b 2 c 2 �2bc; c 2 a 2 �2ac � 2 a 2 b 2 c 2 �2 ab bc ac (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
a 2 1 b 2 1 c 2 1 2 a 2 b 2 c 2 �2 a b c 2 ab bc ac
� 3 a 2 b 2 c 2 3 �2 a b c ab bc ac
� 3 a 2 b 2 c 2 3 �2.6 12 � a 2 b 2 c 2 �3
Dấu “= “ xảy ra khi a = b = c = 1
GV: Võ Mộng Trình – THCS Cát Minh – Phù Cát – Bình Định