Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Câu hỏi ôn tập sinh học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.58 KB, 21 trang )

1

Tổng ôn Sinh 11
Câu 1: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế.
A. chủ động.
B. thẩm thấu.
C. cần tiêu tốn năng lượng.
D. nhờ các bơm ion.
Câu 2: Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?
A. tầng sinh bần.
B. mạch rây sơ cấp
C. tầng sinh mạch.
D. mạch rây thứ cấp.
Câu 3: Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành
cacbonhidrat là
A. ATP và NADPH.
B. NADPH,O2.
C. H2O, ATP.
D. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời.
Câu 4: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí không mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phương pháp trả lời đúng là
A. (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (4).
C. (1), (3) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nito có trong đất và các
dạng nito mà cây hấp thụ được?
A. nito vô cơ trong các muối khoáng, nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và


cây hấp thụ được là nito khoáng (NH4+ và NO3-).
B. nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito ở dạng khư
NH4+.
C. nito vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito khoáng
(NH3 và NO3-).
D. nito vô cơ trong các muối khoáng và nito hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật,
động vật và vi sinh vật).
Câu 6: Vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi?
A. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,3 giây; tâm thất co 0,5 giây, giãn
0,3 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm
việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
B. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,7 giây, giãn 0,1 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn
0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm
việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
C. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,2 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn
0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm
việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
D. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,7 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn
0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm
việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
Câu 7: Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở.
B. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ
đi nuôi cơ thể.
C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn.
1

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn



2

Tổng ôn Sinh 11
Câu 8: Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng ở thực vật là đúng?
A. Thực vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2
tích luỹ nhiều.
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.
Câu 9: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Ở thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện vào ban ngày.
B. Chất hữu cơ đi ra khỏi chu trình Canvin để hình thành nên chất hữu cơ là Anđehyt
phot phoglyxeric (AlPG).
C. Quá trình quang phân li nước xảy ra trong pha sáng tại xoang tilacoit.
D. Ở thực vật CAM và thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện ở
tế bào nhu mô lá.
Câu 10: Khi nói về hoạt động hô hấp ở chim, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Khi chim hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu ôxi.
B. Khi chim hít vào hay thở ra đều có không khí giàu CO2 đến phổi để thực hiện trao
đổi khí.
C. Khi chim thở ra cả hai túi khí đều xẹp, túi khí trước ép không khí giàu CO2 ra
ngoài, túi khí sau dồn không khí giàu ôxi lên phổi.
D. Khi chim thở ra túi khí trước xẹp xuống ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí
sau phồng lên chứa khí giàu ôxi
Câu 11: Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào
và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.

D. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ.
Câu 12: Dạ dày của động vật nào sau đây có 4 ngăn ?
A. Bò.
B. Ngựa.
C. Thỏ.
D. Chuột.
Câu 13: Nhịp tim trung bình ở người là
A. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
Câu 14: Nhịp tim của Mèo là 120 nhịp/phút, chu kì tim của Mèo có thời gian là ?
A. 0,5 giây.
B. 0,1 giây.
C. 0,8 giây.
D. 1 giây.
Câu 15: Quá trình tiêu hoá cỏ trong dạ dày 4 ngăn của Trâu diễn ra theo trình tự nào ?
A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế.
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế.
C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong.
D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách.
Câu 16: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là
A. chỉ đóng vào giữa trưa.
B. chỉ mở khi hoàng hôn.
C. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
D. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
2

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn



3

Tổng ôn Sinh 11
Câu 17: Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
B. thành mỏng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
Câu 18: Vai trò của kali đối với thực vật là:
A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu
quả, phát triển rễ.
D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 19: Ở người trưởng thành bình thường, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim
trung bình là:
A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là
0,4 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là
0,5 giây.
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là
0,6 giây.
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là
0,6 giây.
Câu 20: Trong hệ tuần hoàn kín, máu lưu thông
A. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mô
B. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô
C. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô
D. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô

Câu 21: Ở động vật đa bào bậc thấp
A. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt tế bào
B. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với cơ thể
C. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt cơ thể
D. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào
Câu 22: Cân bằng nội môi là:
A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào
D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô
Câu 23: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
B. Tuyến nội tiết.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. Trung ương thần kinh.
Câu 24: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại
A. dạ tổ ong.
B. dạ lá sách.
C. dạ cỏ.
D. dạ múi khế
Câu 25: Tiêu hoá là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng
3

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


4


Tổng ôn Sinh 11
C. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể
hấp thụ được
D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng
Câu 26: Trong ống tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu chủ yếu ở ?
A. dạ dày.
B. miệng.
C. ruột non.
D. thực quản
Câu 27: Giải thích nào sau đây đúng khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết
A. Vì làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được
B. Vi làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được
C. Vì các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô
nên không hô hấp được
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.
Câu 28: Giải thích nào sau đây đúng đối với người già bị huyết áp cao thì dễ bị xuất
huyết não
A. Mạch bị xơ cứng mấu bị ứ đọng lại đặc biệt là mạch máu não nên rất dễ bị vỡ
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não dễ bị vỡ khi huyết áp
cao.
C. Mạch bị xơ cứng, tốc độ dòng máu chảy chậm nên bị ứ đọng dễ bị vỡ .
D. Mạch bị xơ vữa, không co giãn được nên dễ bị vỡ khi huyết áp cao
Câu 29: Ở người hoocmon isulin do tuyến nào dưới đây tiết ra
A. tuyến giáp.
B. tuyến yên.
C. tuyến mật.
D. tuyến tụy.
Câu 30: Ở người chu kì tim có 3 pha, pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha giãn chung
và có tỉ lệ là 1:3:4. Một em bé có nhịp tim là 80 lần/phút. Thời gian pha co tâm thất là
A. 0,225 s.

B. 0,28125 s.
C. 0,375 s.
D. 0,5 s.
Câu 31: Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
Câu 32: Vi khuẩn nào sau đây có vai trò cố định nitơ khi cộng sinh với bèo dâu?
A. Anabea.
B. Nitrobacte.
C. Nostoe.
D. Rhizobium.
Câu 33: Trong quang hợp, oxi tạo ra có nguồn gốc từ biến đổi nguyên liệu nào sau
đây?
A. Khử H2O.
B. Oxi hóa H2O.
C. quá trình cố định CO2.
D. Quá trình khử CO2.
Câu 34: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo
nào của rễ?
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Rễ chính
C. Miền sinh trưởng
D. Miền lông hút
Câu 35: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim
B. tim → Mao mạch → Tĩnh mạch → Động mạch → Tim
C. tim → Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim
D. tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch → Tim

Câu 36: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
B. Qua thành mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 37: Sản phẩm chủ yếu của pha tối tại tế bào lục lạp bao bó mạch trong quá trình
quang hợp ở thực vật C4 là:
4

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


5

Tổng ôn Sinh 11
A. ATP, ADPH.
B. Ribuloro1, 5diphotphat và glucozơ.
C. AOA và AM.
D. Axit pirruvic.
Câu 38: Giai đoạn đường phân trong quá trình hô hấp nội bào của thực vật diễn ra tại:
A. Bào tương.
B. Không gian giừa hai màng ti thể.
C. Chất nền ti thể.
D. Màng trong ti thể.
Câu 39: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút.
B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào biểu bì.
D. Tế bào vỏ.
Câu 40: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như

thế nào?
A. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Có nhiều phế nang.
C. Khí quản dài.
D. Có nhiều ống khí.
Câu 41: Động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá theo kiểu:
A. Tiêu hoá ngoại bào.
B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá nội bào.
D. Tiêu hoá nội bào và ngoại bào.
Câu 42: Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ tổ ong của động vật nhai lại diễn ra như thế nào?
A.Tiết enzim pesin bà HCl để tiêu hóa prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra
enzim tiêu hóa xenlulozơ.
Câu 43: Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A.Sản phẩm tạo ra là CO2, H2O, ATP.
B. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, O2 tích lũy nhiều, CO2 cạn kiệt
C. Xảy ra ở nhóm thực vật C3
D. Tiêu hóa 30% - 50% sản phẩm quang hợp.
Câu 44: Khi nói về cơ chế hập thụ nước và ion khoáng ở thực vật, có bao nhiêu phát
biểu sau đây sai?
I.Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi
nước và hoạt động trao đổi chất của cây
II.Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp (trong đất) vào tế bào lông hút nơi có thế
nước cao hơn
III.Các ion khoáng chỉ được cây hấp thụ vào theo cơ chế chủ động đòi hỏi phải tiêu
tốn năng lượng ATP từ hô hấp.
IV.Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường:

con đường gian bào và con đường tế bào chất.
V.Dịch của tế bào biểu bì rễ (lông hút) là nhược trương so với dung dịch đất.
A. 2.
B.4
C.3
D.1
Câu 45: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như
thế nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B.Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp bằng mang và qua bề mặt cơ thế.
5

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


6

Tổng ôn Sinh 11
Câu 46: Con đường thoát hơi nước qua cutin trên biểu bì lá có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
Câu 47: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
(1) Nguyên tố khoáng thiết yếu có thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác
(2) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.

(4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu thường được biểu hiện ra thành những dấu hiệu
màu sắc đặc trưng trên là
A. 4
B.3
C.1
D.2
Câu 48: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do có hệ dẫn truyền
II. Vận tốc máu trong hệ mạch không liên quan tới tổng tiết diện của mạch mà liên
quan tới chênh lệch huyết áp giữa hai đầu mạch
III. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
IV. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co
V. Trong suốt chiều dài của hệ mạch thì huyết áp tăng dần
VI. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử
màu với nhau khi vận chuyển
A. 3
B.5
C.4
D.2
Câu 49: Khi nói về quang hợp ở thực vật C4, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP.
(2) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là AOA
(3) Thời gian diễn ra cố định CO2 vào ban ngày
(4) Thời gian cố định CO2 vào ban đêm
(5) Xảy ra ở lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
(6) Xảy ra ở lục nạp tế bào mô giậu
(7) Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
(8) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
A. (2), (4), (5), (7).

B. (2), (4), (6), (7).
C.(1), (3), (5), (8).
D.(1),
(3), (6), (8).
Câu 50: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ
Câu 51: Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào:
A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
C. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Câu 52: Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự
thoát hơi nước?
6

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


7

Tổng ôn Sinh 11
A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi
nước.
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh
sáng.
C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở
của khí khổng.

Câu 53: Cho các nhận định sau đây về hô hấp ở thực vật với vấn đề bảo quản nông
sản, thực phẩm:
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
(4) Hô hấp làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định không đúng trong các nhận định nói trên là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
Câu 54: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. phitocrom. B. carotenoid. C. diệp lục. D. auxin.
Câu 55: Trong máu, hệ đệm đóng vai trò mạnh nhất là:
A. Hệ đệm photphat.
B. Hệ đệm proteinat.
C. Hệ đệm bicacbonat.
D. Hệ đệm sulphat.
Câu 56: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 57: Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau
đây:
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc.
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích
lá.
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa.
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ phù

hợp.
Câu 58: Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu
cơ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 59: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng
A. 0,8 giây.
B. 0,6 giây.
C. 0,7 giây.
D. 0,9 giây.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu
thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
Câu 61: Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước
ở cây?
I. Các ion khoáng.
II. Ánh sáng.
III. Nhiệt độ.
IV. Gió.
V. Nước.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5
7


Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


8

Tổng ôn Sinh 11
Câu 62: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?
I. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn
nghỉ.
II. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ
khác trong cơ thể.
III. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron trong hô hấp.
IV. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axit
piruvic đều diễn ra trong ti thể.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 63: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật? I.
Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
II. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống
như ở người. III.Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật.
IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào.
A. II, III.
B. I, IV.
C. I, III.
D. II, IV.
Câu 64: Trong các nhận định sau:
(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.

(2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị
amin và hình thành amít.
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế
của nhiều hợp chất sinh học quan trọng.
(4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+.
(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dữ trữ
NH4+ cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 65: Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy
nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim.
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 66 : Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:
(1) Mang có nhiều cung mang.
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.
(3) Mang có khả năng mở rộng.
(4) Mang có diềm nắp mang.
Phương áp trả lời đúng là:

A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (2).
Câu 67 : Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng
hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa
các chất hữu cơ trong đất.

8

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


9

Tổng ôn Sinh 11
C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng
suất cây.
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn
cho quang hợp.
Câu 68: Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
A. nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng lưới Puôckin.
B. nút xoang nhĩ phát xung điện → Bó His → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puôckin.
C. nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puôckin → Bó His.
D. nút xoang nhĩ phát xung điện → Mạng lưới Puôckin → Nút nhĩ thất → Bó His.
Câu 69: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ
có tác dụng A. làm tăng nhu động ruột.
B. làm tăng bề mặt hấp thụ.

C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học.
D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học.
Câu 70: Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ thể
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao
đổi chất.
D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
Câu 71: Con đường thoát hơi nước qua khí không có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng độ mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh khi khí khổng mở.
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh khi nhiệt độ cao.
Câu 72: Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyền (N2).
B. Nitơ nitrat (NO3+), nitơ amôn (NH4+).
C. Nitơ nitrat (NO3+).
D. Nitơ amôn (NH4+).
Câu 73: Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm
thực vật nào? A. chỉ ở nhóm thực vật CAM.
B. ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 74: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?
A. có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

Câu 75: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa so với động vật chưa
có cơ quan tiêu hóa?
A. tiêu hóa được thức ăn có kích thước lớn hơn.
B. tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim.
9

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


10

Tổng ôn Sinh 11
C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa.
D. tiếp tục tiêu hóa nội bào.
Câu 76: Mối liên hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể là:
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
B. tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
C. ở cá và bò sát thì tỉ lệ thuận, ở chim và thú tỉ lệ nghịch.
D. Tùy thuộc vào trạng thái hoạt động của cơ thể.
Câu 77: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng
A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học ATP.
B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học ATP và
NADPH.
C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học NADPH.
D. thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
Câu 78 : Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?
1. Lực co tim
2.Khối lượng máu
3. Nhịp tim
4. Số lượng hồng cầu

5. Độ quánh của máu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2, 3, 5, 6.
Câu 79: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. ở mảng tilacoit.
B. ở chất nền của lục lạp.
C. ở tế bào chất của tế bào rễ.
D. ở xoang tilacoit
Câu 80: Vi khuẩn phân nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây?
A. Chuyển N2 thành NH3.
B. Chuyển từ NH4+ thành NO3C. Từ nitrat thành N2.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 81: Trong hệ mạch máu của người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn
nhất?
A. Động mạch.
B. Mạch bạch huyết.
C. Tĩnh mạch.
D. Mao mạch.
Câu 82: Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.
II. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá.
III. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ.
IV. Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 1.
Câu 83: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì các cây không hoàn thành được chu kì sống.
II. Các nguyên tố này không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong
cây.
IV. Các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo của các chất hữu cơ đại phân tử.
10

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


11

Tổng ôn Sinh 11
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Câu 84: Chu trình Krep xảy ra ở đâu:
A. Màng trong của ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Ti thể.
D. Chất nền của ti thể.
Câu 85: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. rỉ nhựa và ứ giọt.
B. rỉ nhựa.
C. thoát hơi nước.

D. ứ giọt.
Câu 86: Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ
tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
A. 1 phân tử.
B. 4 phân tử.
C. 2 phân tử.
D. 3 phân tử.
Câu 87 [620501]: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái
cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trì Canvin diễn ra
ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai
đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn
ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
Câu 88: Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:
A. RiDP.
B. ALPG.
C. AM.
D. APG.
Câu 89: Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ
1. Lực đẩy ( áp suất rễ).
2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá ) và cơ quan chứa ( quả,
củ..)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.
A. 1-2-4.
B. 1-2-3.

C. 1-3-5.
D. 1-3-4
Câu 90: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A. Lông hút của rễ.
B. Chóp rễ.
C. Khí khổng.
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
Câu 91: Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. Động vật đơn bào.
B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang.
D. Động vật ngành thân mềm.
Câu 92: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu.
B. Rau dền, kê, các loại rau, xương rồng.
C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
Câu 93: Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
A. Miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn.
B. Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn.
C. Miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn.
D. Miệng → thực quản → ạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn.
11

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


12

Tổng ôn Sinh 11

Câu 94: Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?
A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường,
nồng độ O2 bình thường.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao.
C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp.
D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.
Câu 95 : Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây?
(1) Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn.
(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất.
(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại
rất lớn.
(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần.
(5) Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Câu 96: Vì sao sau khi bón phân cây khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
Câu 97 [610481]: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
(1) Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn
ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
(2)Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn
ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
(3) Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch và giai đoạn tái
cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

(4) Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và giai đoạn tái
cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
Phương án sai gồm:
A. (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 98: Tại sao vận tốc máu ở mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch
không có.
Câu 99: Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa.
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa.
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi.
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa.
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Câu 100: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :
A. máu và dịch mô
B. hồng cầu , bạch cầu , tiểu cầu.
C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch

12

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


13


Tổng ôn Sinh 11
Câu 101: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện sự cân bằng của môi trường trong cơ thể
(cân bằng nội môi)?
I. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về
máu, tăng uống nước.
II. Ở người, pH máu được duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt động của hệ đệm, phổi
và thận.
III. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt rộng.
IV. Nồng độ glucôzơ trong máu người được duy trì khoảng 0,1%.
A. 4
B. 1
C.2
D. 3
Câu 102: Những phát biểu nào dưới đây là đúng với các đặc điểm của nhóm thực vật
C4?
I. Trong pha tối chỉ có chu trình Canvin.
II. Điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.
III. Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tránh mất nước.
IV. Quá trình cố định CO2 xảy ra 2 lần.
V. Lục lạp xuất hiện ở cả tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
A. I, IV,V.
B. II, IV, V.
C. I, II, III.
D. III, IV, V.
Câu 103: Quá trình hấp thụ chủ động các icon khoáng ở thực vật, cần có sự tham gia
của yếu tố nào sau đây:
I. Năng lượng là ATP.
II. Tinh thấm chọn lọc của màng sinh chất.
III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi.

IV. Enzim hoạt tài (chất mang)
A. I, II, IV.
B. II, IV.
C. I, III,IV.
D. I,IV.
Câu 104: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa APG thành
glucôzơ.
II. Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
III. Nếu không có CO2 thì quá trình quang phân li nước sẽ không diễn ra.
IV. Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 105: Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội
môi.
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.
III. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicogen.
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 106:Ở thực vật, khi nói về mối quan hệ giữa nước với quá trình hô hấp, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước của cơ quan hô hấp.
II. Nước là dung môi, môi trường để các phản ứng hóa học xảy ra nên là nhân tố liên
quan chặt chẽ với quá trình hô hấp.

III. Trong cơ quan hô hấp, hàm lượng nước càng ít, nhiệt độ càng thấp sẽ thúc đẩy
cường độ hô hấp càng mạnh.

13

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


14

Tổng ôn Sinh 11
IV. Nước tham gia trực tiếp vào quá trình oxi hóa nguyên liệu hô hấp.
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 107 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về huyết áp?
I.Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch.
II.Huyết áp gồm huyết áp tâm thu ( ứng với lúc tim co) và huyết áp tâm trương (ứng
với lúc tim dãn).
III.Huyết áp phụ thuộc vào lực co tim,nhịp tim,khối lượng máu,dộ quánh của máu,sự
đàn hồi của mạch máu.
IV.Huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là mao mạch.
A.3
B.4
C.2
D.1
Câu 108:Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hoàn máu?
I. Ở hầu hết động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hoàn hở.
II. Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao.

III. Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chênh lệch huyết áp.
IV. Nhịp tim nhanh hay chậm là đặc trưng cho từng loài.
V. Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D.1
Câu 109:Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự ?
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 110: Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn so với lên men kị khí là do ?
I. Cơ chất trong hô hấp hiếu khí được phân hủy triệt để hơn so với lên men.
II. Trong điều kiện thiếu oxy, các enzim hoạt động yếu.
III. Các sản phẩm trung gian trong quá trình lên men ức chế việc tạo ATP.
IV. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển điện tử hình thành các coenzim dạng
khử, có lực khử mạnh như NADH2, FADH2.
Số phương án đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 111: Khi nói về cơ chế hập thụ nước và ion khoáng ở thực vật, có bao nhiêu phát
biểu dưới đây là sai?
I.Cây hấp thụ nước qua hệ thống rễ nhờ sự chênh lệch áp suất thẩm thấu (giảm dần từ
đất đến mạch gỗ).
II.Nước di chuyển từ nơi có thế nước cao trong đất vào tế bào lông hút nơi có thế
nước thấp.
III.Dịch của tế bào biểu bì rễ (lông hút) là nhược trương so với dung dịch đất.

IV. Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường:
con đường gian bào và con đường tế bào chất.
V.Các ion khoáng được hấp thụ vào theo cơ chế chủ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng
lượng ATP từ hô hấp.
A. 0
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 112: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1) Tim co dãn tự động theo chu kì là do có hệ dẫn truyền tim.

14

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


15

Tổng ôn Sinh 11
(2) Mỗi chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ pha co tâm thất, sau đó là pha co tâm nhĩ
và cuối cùng là pha
dãn chung.
(3) Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan tới tổng tiết diện của mạch mà không liên
quan tới chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
(4) Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
(5) Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co.
(6) Trong suốt chiều dài của hệ mạch thì huyết áp tăng dần.
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 5.
Câu 113: Điều kiện nào sau đây không đúng để quá trình cố định Nitơ có thể xẩy ra:
A. Có enzim Nitrogenaza
B. Có lực khử mạnh
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
D. Có năng lượng ATP
Câu 114: Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulo của tế bào thực vật:
A. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày
B. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày
C. Được tiêu hóa hóa học nhờ enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
D. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
Câu 115: Lưỡng cư sống được ở dưới nước và trên cạn vì:
A. Lưỡng cư hô hấp cả bằng da ( chủ yếu) và bằng phổi
B. Nguồn thức ăn ở cả hai môi trường đều phong phú
C. Da lưỡng cư luôn cần ẩm ướt
D. Chi của lưỡng cư có màng, vừa bơi vừa nhảy được trên cạn
Câu 116: Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào:
A. Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống
B. Chỉ có ở đa số thân mềm và chân khớp
C. Chỉ có ở động vật có xương sống
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu
Câu 117: Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu:
A. Trong quá trình quang phân li nước
B. Trong quá trình thủy phân nước
C. Trong giai đoạn cố định CO2
D. Tham gia truyền electron cho các chất khác
Câu 118: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật ?
(1)Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
(2) ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở

người.
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.
(4) Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào.
(5) Tất cả các loài thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển.
(6) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa
không bị hòa loãng.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4.
Câu 119: Có bao nhiêu nhận xét đúng về hô hấp ở tế bào thực vật?
(1) Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi
truyền điện tử.
(2) Khi không có O2 một số tế bào chuyển sang lên men, sinh ra nhiều ATP.
15

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


16

Tổng ôn Sinh 11
(3) Chuỗi truyền điện tử tạo ra nhiều ATP nhất.
(4) Hô hấp tạo ra ATP và năng lượng.
(5) ATP tổng hợp ở chuỗi truyền điện tử theo cơ chế hóa thẩm.
(6) Hô hấp ở tế bào gồm cả hô hấp sáng.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6

Câu 120: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất.
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô
Câu 121: Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất?
A. Tiểu tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch chủ C. Tiểu động mạch
D. Mao mạch
Câu 122: Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion,
quang phân li nước ở cơ thể thực vật?
A. Kali
B. Clo
C. Sắt
D. Molipde
Câu 123: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về quá trình quang hợp ở thực
vật?
I. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG.
II. Thực vật C4 và thực vật CAM có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bó
mạch.
III. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất
4C.
IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 124: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với trao
đổi khí?
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.

B. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
D. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
Câu 125: Ý nào không phải là ưu diểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi
chất.
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Câu 126: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ờ rễ cây là:
A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
Câu 127: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau?
(1) Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
(2) Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
(3) Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.

16

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


17

Tổng ôn Sinh 11
(4) Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân
tử máu với nhau khi vận chuyển.
(5) Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch. Có bao nhiêu kết

luận không đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Câu 128 : Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men:
(1) Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi
(2) Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
(3) Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol
hoặc axit lactic
(4) Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
(5) Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2 ATP) so với lên men (36 – 38 ATP).
Các phát biểu không đúng là:
A. 1, 3
B. 2, 5
C. 3,5
D. 4, 5
Câu 129 :Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật,khi đưa que diêm đang cháy
vào bình chứa hạt sống đang nảy mầm,que diêm bị tắt ngay.Giải thích nào sau đây
đúng?
A.Bình chứa hạt sống có nước nên que diêm không cháy được.
B.Bình chứa hạt sống thiếu O2 do hô hấp đã hút hết O2.
C.Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy.
D.Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt.
Câu 130: Khi nói về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP
và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. Pha sáng là pha khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP và
NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

C. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành
ATP và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. Pha sáng là pha ôxi hóa nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP
và NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 131: Khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
B. Thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, coezim; cần cho nở hoa, đậu quả,
phát triển rễ.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim
Câu 132: Khi nói về hoạt động của hệ mạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp
giảm.
B. Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch.
C. Khi cơ thể mất máu thì huyết áp tăng.
D. Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện
của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 133: Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe
17

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


18

Tổng ôn Sinh 11
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.

Câu 134: Quá trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin
đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo
chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo
chu trình canvin diễn ra vào ban ngày.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin
đều diễn ra vào ban đêm.
Câu 135: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về bề mặt trao đổi khí ở động vật?
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 136: Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
(1) Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
(2) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
(3) Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi
chất
(4) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2.
Câu 137: Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Phân giải hiếu khí gồm quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền
electron.

(2) Lên men rượu tạo ra rượu Etylic.
3) Phân giải hiếu khí và phân giải kị khí đều có giai đoạn đường phân.
(4) Hô hấp hiếu khí trong ti thể không tạo ra năng lượng.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
Câu 138: Trong một thí nghiệm về thực vật C3 người ta thấy: Khi tắt ánh sáng hoặc
giảm nồng độ CO2 đến 0%, thì 1 chất tăng và 1 chất giảm. Cho các nhận định sau.
I. Hai chất đó là: ribulozô di photphat (RiDP) và axit photpho glixeric (APG) .
II. Khi tắt nắng ATP tăng, RuDP giảm.
III. Khi giảm nồng độ CO2, RuDP tăng và ATP giảm.
IV. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp
lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
Số nhận định đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 139: Khi nói về cây ngô, có bao nhiêu phát biểu sau đúng.
I. Ngô có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu và lục lạp ở tế bào bao bó mạch.

18

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


19

Tổng ôn Sinh 11

II. Lục lạp ở tế bào bao bó mạch nằm sâu phía dưới thịt lá nên dứa có điểm bão hòa
nhiệt độ và ánh sáng rất cao.
III. Quá trình quang hợp của cây ngô không có chi trình Canvil.
IV. Trong điều kiện ánh sáng mạnh, cây ngô xảy ra hô hấp sáng làm giảm năng suất
quang hợp.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 140: Xét 5 loài thực vật: Mía, cao lương, lúa mì, xương rồng, rau dền. Khi nói về
quang hợp của các loài thực vật này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vào ban đêm, có 2 loài xảy ra cố định CO2 theo chu trình C4.
II. Cả 5 loài cố định CO2 theo chu trình C4.
III. Có 4 loài có phương thức quang hợp thích nghi với điều kiện khí hậu nhiệt đới.
IV. Có 1 loài thích nghi với điều kiện khí hậu sa mạc.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 141:Trong các phát biểu sau,có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đặc điểm tiêu
hóa ở động vật?
I.Ruột non chỉ xảy ra quá trình hấp thụ thức ăn,không xảy ra quá trình tiêu hóa thức
ăn.
II.Ruột non ở thú ăn thực vật dài hơn so với thú ăn thịt.
III.Ở thú ăn thịt,thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống
như ở người.
IV.Ở động vật có ống tiêu hóa,thức ăn được tiêu hóa nội bào.
A.1
B.2
C.3

D.4
Câu 142: Trong các đặc điểm sau,có bao nhiêu đặc điểm đúng khi nói về hệ tuần hoàn
kín?
I.Máu được tim bơm vào động mạch,sau đó tràn vào khoang cơ thể.
II.Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô.
III.Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình,tốc độ máu chảy
nhanh.
IV.Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào,sau đó trở về tim.
A.1
B.3
C.4
D.3
Câu 143:Trong các nhận định sau,có bao nhiêu nhận định nào sau đây sai khi nói về
sự ảnh hưởng của một số nhân tố liên quan đến sự thoát hơi nước ở thực vật?
I.Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi
nước.
II.Vào ban đêm,cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại không có ảnh sáng.
III.Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
IV.Tất cả các ion khoáng không thể ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 144:Trong các phát biểu sau,có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về sự cân bẳng
pH nội môi ở người?
I.Hệ đệm duy trì được pH ổn định do chúng có khả năng lấy H+ hoặc OH– khi các ion
này xuất hiện trong máu.
II.Phổi tham gia điều hóa pH máu bằng cách thải CO2.
III.Prôtêinat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.
IV.Thận không tham gia vào quá trình điều hóa pH của máu.

A.1
B.2
C.3
D.4
19

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


20

Tổng ôn Sinh 11
Câu 145:Trong các phát biểu sau,có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoạt động
của tim?
I.Mỗi chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ pha co tâm thất,sau đó là pha co tâm nhĩ và
cuối cùng là pha dãn chung.
II.Tim không có khả năng hoạt động tự động.
III.Nhịp tim của các loài động vật là khác nhau.
IV.Ở người trưởng thành,mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
V.Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 146: Khi nói về tiêu hóa ở các loài động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Tất cả các loài động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
II. Tiêu hóa cơ học là quá trình biến đổi các phân tử hữu cơ phức tạp thành các chất
hữu cơ đơn giản.
III. Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày.

IV. Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 147: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau.
II. Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến
quang hợp với cường độ như nhau.
III. Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bảo hòa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ
thuận với cường độ ánh sáng.
IV. Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp protein và axit amin.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 148: Khi nói về hô hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài có phương thức hô hấp bằng phổi đều sống trên cạn.
II. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài
môi trường.
III. Khi lên cạn, cá sẽ ngừng hô hấp do các khe mang bị khô, mạch máu ở khe mang bị
co lại.
IV. Phổi của tất cả các loài chim đều có hệ thống phế nang phát triển, do đó thích nghi
với đời sống bay lượn.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 149:Khi nói về tuần hoàn máu ở động vật,có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I.Chỉ có động vật thuộc lớp thú mới có tim 4 ngăn.
II.Cá,lưỡng cư,bò sát,chim và thú đều có hệ tuần hoàn kép.
III.Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
cá,chim,thú.
IV.Một chu kì hoạt động tim gồm có 3 pha.
V.Hệ tuần hoàn hở là hệ tuần hoàn có mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch.
VI.Động vật có khối lượng cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng nhỏ.
VII.Huyết áp ở mao mạch là nhỏ nhất.
A.3
B.2
C.4
D.5
20

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn


21

Tổng ôn Sinh 11
Câu 150:Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường,có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I.Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
II.Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
III.Trong hệ mạch máu,vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
IV.Lực co tim,nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể thay đổi huyết áp.
A.1
B.2
C.3

D.4

1 B
11 D
21 C
31 C
41 A
51 D
61 D
71 A
81 D
91 A
101 D
111 C
121 C
131 A
141 B

21

2 A
12 A
22 B
32 A
42 C
52 B
62 B
72 B
82 B
92 A

102 B
112 A
122 B
132 C
142 A

3 A
13 C
23 A
33 B
43 A
53 B
63 A
73 B
83 D
93 B
103 A
113 C
123 A
133 D
143 B

4 D
14 A
24 B
34 D
44 C
54 A
64 D
74 A

84 D
94 D
104 C
114 B
124 B
134 C
144 B

5 A
15 B
25 C
35 A
45 B
55 B
65 D
75 D
85 A
95 D
105 C
115 A
125 D
135 A
145 C

6 D
16 D
26 C
36 B
46 C
56 A

66 D
76 A
86 C
96 D
106 C
116 A
126 D
136 C
146 A

7 C
17 B
27 C
37 B
47 B
57 C
67 C
77 B
87 A
97 B
107 A
117 A
127 A
137 A
147 D

8 B
18 B
28 B
38 A

48 A
58 C
68 A
78 D
88 D
98 C
108 C
118 C
128 D
138 D
148 A

9 D
19 A
29 D
39 B
49 A
59 A
69 B
79 B
89 B
99 B
109 A
119 C
129 B
139 D
149 C

10 C
20 C

30 B
40 D
50 D
60 B
70 D
80 C
90 A
100 C
110 C
120 D
130 A
140 C
150 C

Muốn thành công phải trải qua nhiều thất bại – Trên đường đời có dại mới có khôn



×