Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

15 câu hỏi vê định luật ohm và điện trở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.04 KB, 5 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Định luật Ohm và Điện trở
Câu 1: Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây
B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ
A. RA = RB.

B. RA = RB/2.

C. RA = RB/4.

D. RA = 4RB.

Câu 2: Nếu cả chiều dài lẫn đường kính của một sợi dây đồng tiết diện tròn được tăng lên
gấp đôi thì điện trở của dây đó sẽ
A. không đổi.

B. tăng gấp đôi.

C. giảm hai lần.

D. tăng gấp bốn.

2

Câu 3: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 0,5 mm có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một
dây đồng chất dài 4 m, tiết diện 1,5 mm2.
A. R2 = 0,1Ω.

B. R2 = 0,25Ω.

C. R2 = 0,36Ω.



D. R2 = 0,4Ω.

Câu 4: Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1mm có điện trở 0,4Ω. Tính chiều dài của một
dây đồng chất, đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12,5Ω.
A. 4 m.

B. 5 m.

C. 6 m.

D. 7 m.

Câu 5: Hai thanh kim loại có điện trở hoàn toàn bằng nhau. Thanh A có chiều dài lA, đường
kính dA, thanh B có chiều dài lB = 2lA và đường kính dB = 2dA. Điều này suy ra rằng thanh A
có điện trở suất liên hệ với thanh B:
A. ρA = ρB/4.

B. ρA = 2ρB.

C. ρA = ρB/2.

D. ρA = 4ρB.

Câu 6: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrôm có đường kính 0,4 mm. Điện
trở suất nicrôm ρ = 110.10-8Ωm. Chiều dài đoạn dây phải dùng là
A. 8,9m.

B. 10,05m.


C. 11,4m.

D. 12,6m.

Câu 7: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn định luật Ôm?
A. U = I/R.

B. R = UI.

C. I = U/R.

D. R = U/I.

Câu 8: Một thỏi đồng có khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở
của dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Cho biết khối
lượng riêng của đồng là 8,8.103 kg/m3 và điện trở suất của đồng bằng 1,6.10-8Ωm.
A. l = 100m; d = 0,72mm.

B. l = 200m; d = 0,36mm.

C. l = 200m; d = 0,18mm.

D. l = 250m; d = 0,72mm.

Câu 9: Một bóng đèn có điện trở 9 Ω, cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5 A. Hiệu điện
thế hai đầu dây tóc là
A. 4,5 V.

B. 9 V.


C. 12 V.

D. 18 V.

Câu 10: Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu dây dẫn có điện trở R1 và R2 = 4R1 thì tỉ
số dòng điện qua hai dây I1/I2 bằng bao nhiêu?
A. 4.

B. 1/4.

C. 2.

D. 1/2.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 11: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn là 1 A. Nếu tăng hiệu điện thế thêm 24 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
A. 0,5 A.

B. 1 A.

C. 2 A.

D. 3 A.

Câu 12: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 16 V thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn là 8 mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm còn 6 mA thì hiệu điện

thế đặt vào hai đầu dây dẫn là
A. 8 V.

B. 12 V.

C. 18 V.

D. 20 V.

Câu 13: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện chạy qua
dây dẫn là 6 mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đi 4 mA thì hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn là
A. 2 V.

B. 3 V.

C. 4,5 V.

D. 6 V.

Câu 14: Đặt hiệu điện thế 18 V vào hai đầu bóng đèn thì cường độ dòng điện qua đèn là 4,5
A. Giá trị điện trở của đèn là
A. 9 Ω.

B. 4,5 Ω.

C.

4 Ω.


D. 13,5 Ω.

Câu 15: Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu dây dẫn có điện trở R1 và R2 thì tỉ số
dòng điện qua hai dây I1/I2 = 3/4. Tỉ số R1/R2 bằng bao nhiêu?
A. 1/3.

B. 1/4.

C. 4/3.

D. 3/4.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Đáp án
1-D

2-C

3-D

4-B

5-C

11-D

12-B


13-B

14-C

15-C

6-C

7-C

8-B

9-A

10-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Theo đề bài ta có: l A  2lB
Vì hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng nên thể tích của hai dây A và B phải bằng nhau

VA  VB  l A S A  lB S B  S B 
Điện trở trên dây R  

lA
S A  2S A
lB

R

l S
l
nên , A  A B  4  RA  4 RB
RB lB S A
S

Câu 2: Đáp án C
Ta có R  

l 4. l

S d2

Suy ra, tăng l và d lên 2 lần thì R giảm 2 lần.
Câu 3: Đáp án D
Theo đề bài ta có: l1  1m; S1  0,5mm2 ; R1  0,3

l2  4m; S2  1,5mm2 ; R2  ?
Điện trở trên dây dẫn 1: R 1  

l1
RS
 1 1
S1
l1

Điện trở trên dây dẫn 2: R2  

l2
S l

0,5 4
 R1. 1 . 2  0,3.
.  0, 4   
S2
S2 l1
1,5 1

Câu 4: Đáp án B
Theo đề bài ta có:

l1  1m; d1  1mm; R1  0, 4
l2  ?; d 2  0, 4mm; R2  12,5

Điện trở trên dây dẫn 1: R 1  

Điện trở trên dây dẫn 2: R 2  

l1
 l1

S1  d12
4
l2
 l2

S 2  d 22
4

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

2

R l d2
R d 
Suy ra: 1  1 . 22  l2  l1. 2 .  2   5m
R2 l2 d1
R1  d1 

Câu 5: Đáp án C
Ta có: R 


l
S



4l
d2



d2
4l

 A d A2 .lB d A2 .2l A 1




 B l A .d B2 l A .4d A2 2

Vậy  A 

B
2

Câu 6: Đáp án C
Ta có điện trở dây là R 

l
S



4l
d2

R d 2 100  0, 4.10
 Chiều dài đoạn dây là l 

4
4.110.108



3 2


 11, 42  m 

Câu 7: Đáp án C
Biểu thức định luật Ôm là I 

U
R

Câu 8: Đáp án B
Khối lượng thỏi đồng m  V .D  S.l.D
l
l 2 .D
l 
Điện trở trên dây dẫn: R    
S
m

Ta có: S  

m.R
176.103.32

 200  m 
 .D
1, 6.108.8,8.103

l 1, 6.108.200

 107  m2 
R

32

1
4S
m  V .D  S .l.D   .d 2 .l.D  d 
 0,36mm
4


Câu 9: Đáp án A
Hiệu điện thế hai đầu dây tóc là U = IR = 0,5.9 = 4,5 V.
Câu 10: Đáp án A
Ta có I 

U
R

Dòng điện qua hai dây là I1 

U
U
; I2 
R1
R2

Suy ra : R2  4R1  I1  4 I 2
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 11: Đáp án D
Điện trở dây dẫn là R 

U 12
  12
I
1

Tăng hiệu điện thế thêm 24 V thì U' = 12 + 24 = 36 V.
Cường độ dòng điện qua dây dẫn là I = U/R = 36/12 = 3 A.
Câu 12: Đáp án B
Điện trở hai đầu dây dẫn là R 

U
16

 2000
I 8.103

Cường độ dòng điện còn 6 mA thì U '  I ' R  6.103.2000  12V
Câu 13: Đáp án B
Điện trở dây dẫn là R 

U
 1500
I

Cường độ dòng điện qua dây giảm đi 4 mA thì I' = 6 - 4 = 2 mA.
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là U '  I ' R  2.103.1500  3V
Câu 14: Đáp án C

Điện trở đèn là R = U/I = 18/4,5 = 4
Câu 15: Đáp án C
Ta có: U = IR
 I1  R1  I 2 R2 

I1 3
R 4
 thì 1 
I2 4
R2 3

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×