Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết vật lý 11 chương 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.36 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VẬT LÝ LỚP 11
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện
tích có độ lớn:
q
A. qE.
B. q + E.
C. q – E .
D. .
E
Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. Tỉ lệ với khoảng cách giữ hai điện tích.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 3: Chọn đáp án sai. Hai quả cầu bấc đặt gần nhau mà hút nhau thì
A. Hai quả nhiễm điện cùng dấu.
B. Một nhiễm điện âm, một trung hoà.
C. Một nhiễm điện, một trung hoà.
D. Môt nhiễm điện dương, một không nhiễm điện.
Câu 4: Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 5: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.


C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
D. Không mắc cầu chì cho mạch điện.
Câu 6: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu
đúng:
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 7: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn luôn:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
Câu 8: Đường đặc trưng Vôn – Ampe trong chất khí có dạng

Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 9: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tạo ra
A. thế năng.
B. lực.
C. công.
D. động năng.
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R một điện áp không đổi U thì cường độ dòng điện trong mạch là I.
Biểu thức nào sau đây là đúng?

U
I
A. I  .
B. I = UR.
C. R = UI.
D. U  .
R
R
Câu 11: Đưa một quả cầu Q tích điện dương lại gần đầu M của một trụ kim loại
MN, tại M và N sẽ xuất hiện các điện tích trái dấu. Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu ta
chạm vào trung điểm I của MN?
A. điện tích ở M và N không thay đổi.
B. điện tích ở M và N mất hết.
C. điện tích ở M còn, điện tích ở N mất.
D. điện tích ở M mất, điện tích ở N còn.
Câu 12: Điện trường đều là điện trường mà vecto cường độ điện trường tại mỗi điểm luôn
A. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
B. cùng phương, cùng chiều có độ lớn tỉ lệ.
C. cùng phương, cùng độ lớn chiều ngược nhau.
D. cùng phương, cùng chiều.
Câu 13: Chọn phương án sai. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa hai chất điểm
A. là lực thế.
B. là lực hút.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.
D. có phương là đường thẳng nối hai chất điểm.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 14: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 15: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E.
Điện áp giữa hai bản của tụ điện là
E
A. Ed.
B. Ed2.
C. E2d.
D. .
d
Câu 16: Trong các loại pin điện hóa, có sự chuyển hóa năng lượng nào sau đây thành điện năng?
A. nhiệt năng.
B. quang năng.
C. hóa năng.
D. cơ năng.
Câu 17: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế.
B. Công tơ điện.
C. nhiệt kế.
D. ampe kế.

Câu 18: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của
A. thời gian.
B. công suất.
C. công.
D. lực.
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất có điện trường E, biết rằng điện trường này hướng thẳng đứng lên trên. Một vật m
tích điện q được thả nhẹ ở độ cao h trong điện trường thì thấy vật rơi xuống. Kết luận nào sau đây là không đúng:
mg
A. vật mang điện âm.
B. vật mang điện dương q 
.
E
mg
C. vật mang điện dương q 
.
D. vật không mang điện.
E
Câu 20: Tại điểm A trong điện trường đều có một hạt mang điện tích dương được bắn ra với vận tốc đầu vuông góc
với các đường sức điện .Dưới tác dụng của lực điện hạt chuyển động đến B thì điện thế giữa hai điểm A, B :
A. VA > VB.
B. VA < VB.
C. VA = VB.
D. Không thể kết luận.
Câu 21: Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA , qB. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di
chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. qA < 0 , qB > 0;
B. qA > 0 , qB > 0;
C. qA > 0 , qB < 0;
D. q A  q B
Câu 22: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 V và

U2 = 220 V. Tỉ số điện trở của chúng là:
R
R
R
R
1
2
1
4
A. 1  .
B. 1  .
C. 1  .
D. 1  .
R2 2
R2 1
R2 4
R2 1
Câu 23: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R
phải có giá trị:
A. R = 3 Ω.
B. R = 2 Ω.
C. R = 1 Ω.
D. R = 4 Ω.
Câu 24: Điện trở R1 mắc vào hai cực của nguồn có r = 4 Ω thì dòng điện trong mạch là I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm
R 2  2 Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng trong mạch là I2 = 1A. Giá trị của R1 là:
A. 6 Ω.
B. 4 Ω.
C. 5 Ω.
D. 10 Ω.

Câu 25: Mạch điện kín có bộ nguồn gồm hai pin mắc nối tiếp, ξ1 = ξ2; r2 = 0,4 Ω ; mạch ngoài chỉ có R = 2 Ω. Biết
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn ξ1 bằng không; tìm điện trở trong r1 của nguồn ξ1.
A. 3,2 Ω.
B. 2,4 Ω .
C. 1,2 Ω.
D. 4,8 Ω .
Câu 26: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M
đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc  = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng:
A. – 3.10 – 6 J.
B. – 6.10 – 6J.
C. 3.10 – 6 J.
D. A = 6.10 – 6J.
Câu 27: Một electron chuyển động dọc theo hướng đường sức của điện trường đều có E = 364 V/m với vận tốc đầu
3,2.106 m/s. Quãng đường electron đi thêm được tới khi dừng lại là:
A. 0,08 cm;
B. 0,08 m;
C. 0,08 dm;
D. 0,04 m;
Câu 28: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là :
A. 7 Ω.
B. 5 Ω.
C. 3 Ω .
D. 1 Ω.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

2



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 29: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước .Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian
t1 = 15 phút , nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì
nước sẽ sôi sau thời gian là :
A. t = 20 phút.
B. t = 10 phút .
C. t = 3,75 phút.
D. t = 7 phút.
Câu 30: Hai thanh nhôm hình trụ A và B ở cùng nhiệt độ, bánh kính, biết dây B dài gấp đôi dây A. Điện trở của hai
dây A và B liên hệ với nhau như sau :
A. RA = 0,5RB.
B. RA = 4RB.
C. RA = 0,125RB .
D. RA = 8RB.
Câu 31: Hai điện trở R1 = 200 Ω, R2 = 300 Ω mắc nối tiếp vào nguồn có U bằng 180 V (không đổi) .Vôn kế mắc song
song với R1 chỉ 60 V. Nếu mắc vôn kế đó song song với R2 thì số chỉ của vôn kế là :
A. 108 V.
B. 90 V.
C. 150 V.
D. 120 V.
Câu 32: Khi mắc điện trở R1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 2 A . Khi
mắc thêm R2 = 1 Ω nối tiếp với R1 thì dòng điện trong mạch là 1,6 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
là :
A. 12 V, 3 Ω.
B. 15 V, 4 Ω.
C. 10 V, 2 Ω.
D. 8 V, 1 Ω.
Câu 33: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh
mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị

dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như
hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây:
A. 5 Ω.
B. 10 Ω.
C. 15 Ω.
D. 20 Ω.

Câu 34: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp không đổi U. Điện trở tương
tương của đoạn mạch là:
R
A. 3R.
B.
.
3
C. 4R.
D. 0,25R.
Câu 35: Đặt một điện áp không đổi U và hai đầu tụ điện phẳng có điện dung C cho tụ tích đầy điện. Vẫn giữ nguyên
điện áp, di chuyển hai bản tụ cho khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi. Công của lực đã di chuyển hai bản tụ này

A. 0,5CU2.
B. CU2.
C. 0,25CU2.
D. 0,125CU2.
Câu 36: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1  q 2  6.106 C . Xác định
cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác
dụng lên điện tích q3  3.108 C đặt tại C.
A. 0,094 N.
B. 0,1 N.
C. 0,25 N.

D. 0,125 N.
Câu 37: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V  6W , giá
trị của biến trở để đèn sáng bình thường:
A. 1,5 Ω.
B. 2 Ω.
C. 3 Ω.
D. 4 Ω.

Câu 38: Đặt hai điện tích +q và q cách nhau một khoảng cách d trong
chân không thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn và F. Giữa
nguyên khoảng cách, tiến hành đặt hai tấm điện môi có hệ số điện môi lần
lượt là m, n có cùng chiều dày là 0,5d vào khoảng giữa hai điện tích. Lực
tương tác tĩnh điện giữa chúng là:
2kq 2
4kq 2
A.
.
B.
.
d2 m  n
d2 m  n



C.

2kq 2
.
d2






D.



kq 2
.
d2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V
và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất
tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại
trên mạch là:
A. 10 W.
B. 20 W.
C. 30 W.
D. 40 W.

Câu 40: Quả cầu nhỏ khối lượng m mang điện tích +q trượt không ma sát với
vận tốc v0 = 0 tại đỉnh B có độ cao h của mặt phẳng nghiêng BC. Tại đỉnh góc
vuông A của tam giác ABC có một điện tích –q . Giá trị nhỏ nhất của α để quả

cầu có thể tới được C là:
mgh 2
mgh 2
A. tan  min 
.
B.
.
tan


1

min
kq 2
kq 2
mgh
mgh
C. tan  min 
.
D. tan  min  1 
.
kq
kq

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

4


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Câu 1
A
Câu 11
A
Câu 21
B
Câu 31
B

Câu 2
C
Câu 12
A
Câu 22
C
Câu 32
D

Câu 3
A
Câu 13
B
Câu 23
B
Câu 33
B

Câu 4
C

Câu 14
C
Câu 24
A
Câu 34
B

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C
D
Câu 15
Câu 16
A
C
Câu 25
Câu 26
B
C
Câu 35
Câu 36
C
A

Câu 7
C
Câu 17
D
Câu 27

B
Câu 37
A

Câu 8
D
Câu 18
C
Câu 28
A
Câu 38
B

Câu 9
A
Câu 19
C
Câu 29
C
Câu 39
B

Câu 10
A
Câu 20
A
Câu 30
A
Câu 40
B


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Lực điện tác dụng lên điện tích F = qE.



Đáp án A

Câu 2:
+ Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện
tích điểm.



Đáp án C

Câu 3:
+ Hai quả cầu hút nhau thì không thể tích điện cùng dấu.



Đáp án A

Câu 4:
+ Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.



Đáp án C


Câu 5:
+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai cực của một nguồn điện bằng một điện trở rất nhỏ.



Đáp án C

Câu 6:
+ Điện dung C chỉ phụ thuộc vào bản chất, thuộc tính của tụ không phụ thuộc và Q và C.



Đáp án D

Câu 7:
+ Theo định luật Jun – Len – Xơ nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở luôn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.



Đáp án C

Câu 8:
+ Đường đặc trưng Vôn – Ampe của chất khí có dạng Hình 4.



Đáp án D

Câu 9:

+ Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tạo ra thế năng.



Đáp án A

Câu 10:
+ Biểu thức đúng I 



U
.
R

Đáp án A

Câu 11:
+ Điện tich tại M và N không thay đổi.



Đáp án A

Câu 12:
+ Điện trường đều là điện trường mà tại mỗi điểm vecto cường độ điện trường luôn cùng phương, cùng chiều và cùng
độ lớn.




Đáp án A

Câu 13:
+ Lực tĩnh điện có thể là lực hút cũng có thể là lực đẩy tùy thuộc vào dấu của hai điện tích. Lực hấp dẫn luôn là lực
hút → B sai.



Đáp án B

Câu 14:
+ Hình 3 biễu diễn đúng đường sức điện của một điện tích dương.



Đáp án C

Câu 15:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

5


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
+ Điện áp giữa hai bản tụ điện U = Ed.



Đáp án A


Câu 16:
+ Trong pin điện hóa có sự chuyển hóa hóa năng thành điện năng.



Đáp án C

Câu 17:
+ Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.



Đáp án D

Câu 18:
+ Trong công tơ điện kWh giờ là đơn vị đo công (Jun).



Đáp án C

Câu 19:
+ Vật m rơi xuống do hai nguyên nhân là trọng lực và lực điện → m mang điện âm, hoặc không mang điện đều rơi
xuống.
mg
 lực điện lớn hơn trọng lực m không thể rơi xuống → C sai.
+ m mang điện dương q 
E




Đáp án C

Câu 20:
+ Hạt mang điện dương luôn chuyển động cùng chiều với điện trường do vậy vật càng đi về phía điện thế giảm VA >
VB.



Đáp án A

Câu 21:
+ Electron dịch chuyển ra xa chứng tỏ hai điện tích này không thể nào cùng dương.



Đáp án B

Câu 22:
2

+ Ta có P 



U 
R
U2
1

 1  1   .
R
R 2  U2 
4

Đáp án C

Câu 23:





+ Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài P  

 R1  R  r 
 x


2



2
 R1  R  

 
r
 x   R R 
1


R1  R







.

+ Để Pmax thì R1  R  r  R  R1  r  2 Ω.



Đáp án B

Câu 24:




I1  R  r
1, 2  R  4


1
1
+ Ta có hệ: 


 R1  6 Ω.


I 
1 
 2 R 2  R1  r
 2  R1  4



Đáp án A

Câu 25:

1  2
2
.

R  r1  r2 r1  2, 4
2
+ Điện áp giữa hai đầu nguồn ξ1: U1  1  Ir1   
r1  0  r1  2, 4 Ω.
r1  2, 4

+ Cường độ dòng điện trong mạch I 



Đáp án B


Câu 26:
+ Công của lực điện A  FE cos   qEMNcos   3.106 J .



Đáp án C

Câu 27:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

6


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
v02
v02
+ Quãng đường mà electron đi được cho đến khi dừng lại s 

 0,08 m.
2a 2 qE
m



Đáp án B

Câu 28:



U 
r


3 r

+ Ta có U   
r
 r  7 Ω.

Rr
2U   
r
10,5  r




Đáp án A

Câu 29:
+ Ta có:

U2
t1
Q 
R1

1
1 1


 
U2
1 1 1
R td R1 R 2
Q

t

    t  3,75 phút.

2
R
t t1 t 2
2


U2
Q 
t
R td




Đáp án C

Câu 30:
+ Ta có R


l  R A  0,5R B .



Đáp án A

Câu 31:
U
180
R1  60 
200  r  100 Ω.
r  R td
r  500
U
+ Số chỉ của vôn kế sau đó U R 2 
R 2  90 V.
r  R td

+ Ta có U R1 



Đáp án B

Câu 32:
+ Ta có:





2
I1  R  r

  8V


3 r
1
.




r

1



I 
1,6 
 2 R1  R 2  r
4r




Đáp án D

Câu 33:

+ Điện trở của vật dẫn R 

Un
 10 Ω.
In



Đáp án B

Câu 34:
+ Mạc được vẽ lại  R td 



R
.
3

Đáp án B

Câu 35:
1
1C 2
U  0, 25CU 2 .
+ Công dịch chuyển đúng bằng độ biến thiên năng lượng của tụ A  E  CU 2 
2
22




Đáp án C

Câu 36:
+ Ta có AC = BC = 12 cm và AB = 10 cm nên C nằm trên trung trực của AB. Cường độ điện trường tại C là tổng hợp
của các vecto điện trường thành phần EC  E1C  E 2C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

7


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Trong đó E1C và E2C lần lượt là cường độ điện trường do các điện tích điểm q1 và q2 gây ta tại C. Ta có:
q
E1C  E 2C  k 1 2  3,75.106 V/m
AC

Từ hình vẽ ta có:
EC  2E1C cos   3,125.106 V/m.

+ Lực điện tác dụng lên điện tích q3 có chiều cùng chiều với EC và
có độ lớn F  q3 EC  0,094N



Đáp án A

Câu 37:


U2
R

 1,5
 d

P
+ Ta có 
 Id 
 R  1,5 Ω.
Rd  R
I  P  2A
 d U



Đáp án A

Câu 38:
+ So sánh công thức tính lực điện của hai điện tích trong chân không và trong điện môi ε:

q1q 2
F  k 2

r
 ta có thể xem lực tương tác của hai điện tích trong điện môi ε là lực tương tác giữa hai điện tích ấy

q
 F  k 1q 2
 

r 2
trong chân không với khoảng cách hiệu dụng lúc bây giờ là rhd  r .
+ Áp dụng cho bài toán, ta thay hai khoảng cách mới khi có điện môi là rhd  m



d
d
 n  F 
2
2



4kq 2
m n



2

Đáp án B

Câu 39:
2

  
2
2
+ Công suất tiêu thụ trên toàn mạch P  

 R  PR     2rP  R  Pr  0 .
Rr

Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thõa mãn R1R 2  r 2 .
+ Công suất tiêu thụ cực đại của mạch Pmax 



U2
U2

 20 W.
4r 4 R1R 2

Đáp án B

Câu 40:
Chọn gốc thế năng ở chân mặt phẳng nghiêng; mốc thế năng điện ở vô cùng. Khi đó năng lượng của điện tích +q:
 kq 2 
+ Tại B: E B  0  mgh   
.
Ed 0
 h 
 kq 2  1
 kq 2 tan  
1
2
+ Tại C: E C  mv 2  0   
  mv   
.

2
2
h
E t  0  AC 



kq 2 
Áp dụng bảo toàn cơ năng E B  E C  v  2 gh  1  tan  
.
mh 


Để quả cầu có thể C thì v  0  tan   1 


mgh 2
.
kq 2

Đáp án B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

8



×