A. CÁC PHƯƠNG TRÌNH QUAN TRỌNG.
I. Tính chất hóa học của nước:
KIM
1 4 2LOAI
4 3 +H2O
� + BAZO H2 �
VD : Na H2O � NaOH H2 �
1.
K, Ba, Na, Ca, Li
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
OXIT
1 44 2BAZO
4 43 H2O � BAZO
2.
K 2O,BaO,Na2O,CaO,LiO
VD : Na2O H2O � 2NaOH
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
OXITAXIT
14243
3.
H2O � AXIT
SO2 ,P2 O5 ,N2O5 ,SO3 ,SiO2 ,CO2
VD : SO2 H2O � H2SO3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II) Kim loại tác dụng axit
KIM
1 4 2LOAI
4 3 AXIT � MUOI H 2 �
Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb
Chú ý: Cu, Ag, Hg, Au không tác dụng được với axit
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III) Khử oxit của khí hidro
0
OXIT
1 4 44KIM
2 4 LOAI
4 43 H2 �uuutuuur KIM LOAI H2O
CuO,ZnO,Fe2O3 ,...
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV) Tính chất hóa học của oxi:
a) Tác dụng với phi kim: S, P, C
phikim O2 uuutu0uur oxit axit
............................................................
b) Tác dụng với kim loại ( TRỪ VÀNG VÀ BẠCH KIM): Fe, Al, Cu,
kimloai O2 uuutu0uur oxit bazo
..............................................................
c) Tác dụng với hợp chất:
Khí metan: ; Khí CO:
V) Dãy hoạt động của kim loại.
K
Ba4Ca
Na
14
24
4Li
3
KL MANH
�
TAN TRONG H2O
Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
1 4 4 44 2 4 4 4 43
1 4 42 4 43
KL TRUNG BINH
EU
1 4 4 4 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 KL4 Y4
4 43
KHONG TAN TRONG NUOC
KHI BẠN CẦN NÀNG LI MAY ÁO GIÁP SẮT NHỚ SANG PHÁP HỎI CỦA HÀNG Á PHI ÂU.
VI) Cách nhớ hóa trị
NHÓM CÓ ÍT HÓA TRỊ (MỘT)
Hóa trị I: K, Na, Hg, Ag, Br , Cl, Flo, Li
KHI NAM HẾT BẠC BROM FLO CLO LIỀN
Hóa trị III: có Al
Hóa trị II: Mg , Ca , Ba , Pb , Cu , Hg , Zn
Má Cản Ba Phá Cửa Hàng Kẽm
SẮT: II,III
Hóa trị IV : Si
NHÓM CÓ NHIỀU HÓA TRỊ:
Cacbon: IV, II
Chì: II, IV
Nito: III, II, IV
Photpho: III, V
Crom: III, II
Lưu huỳnh: IV, II, VI
Mangan: IV, II, VII...
B.
1.
o
o
MỘT SỐ HỢP CHẤT RẤT QUAN TRỌNG
OXIT: gồm 1 Nguyên Tố Khác và OXI
CTHH chung: MxOy
Phân loại:có 2 loaị
Tên oxit bazo : tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều )+oxit
Tên oxit axit: tên phi kim( tiền chỉ số) + oxit( tiền chỉ số)
Vd:............................
BẢNG QUAN TRỌNG
Axit
Tên axit
HCl
Gốc axit tương ứng
axit clohidric
axit sunfuhidric
= S : sunfua
axit sunfuric
=
Axit cacbonic
=
ric
HNO2
Axit nitric
- N : nitrat
Axit photphoric
: photphat
Axit nitro
-
2.
Axit sunfurơ
Axit : H và Gốc Axit
CTHH chung HxR
Làm quỳ tím hóa đỏ
Gọi tên :
Không oxi
ua
Nhiều oxi
at
Ít oxi
it
NO2 : nitrit
Rơ
...
Cách nhớ tận
cùng gốc axit
- Cl :clorua
hidric
HN
Phân loại
=
VD:
Không có oxi : axit +tên phi kim + hidric
Nhiều oxi : axit + tên phi kim +ric
Ít oxi: axit + tên phi kim + rơ
.........................................
3. BAZO: kim loại và nhóm OH
CTHH chung: M(OH)x
Làm quỳ tím hóa xanh
Phân loại :
+ bazo tan (kiềm) : NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, KOH
+ bazo khong tan:...............................................................
Gọi tên : tên kim loại ( kèm theo hóa trị từ 2 trở lên)+ hidroxit
4. MUỐI: gồm KIM LOẠI và GỐC AXIT
CTHH : M X R Y
gồm 2 loại :
+ muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng
nguyên tử kim loại.Ví dụ : ,
Gọi tên: tên kim loại ( kèm theo hóa trị nếu có nhiều ) + gốc axit
+ muối axit: là muối trong đó gốc axit còn nguyên tử hidro chưa được thay thế bằng nguyên
tử kim loại. Ví dụ : NaHS NaHC Ca(HC
Gọi tên: tên kim loại ( kèm theo hóa trị nếu có nhiều ) + (đi, tri, penta ..) hidro + gốc axit
BÀI TẬP LUYỆN TẬP THÊM
Bài 1: Cho các chất: CuO, Fe, K, CaO, SO3, CH4, Fe3O4, N2O5, Na2O. Cho biết các chất nào
phản ứng được với H2O? Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
Bài 2: Viết PTHH của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) và phân loại phản
ứng.
(1) Sắt + Khí oxi →
……………………………………………………………………………………………………
…
(2) Photpho + Khí oxi →
……………………………………………………………………………………………………
…
(3) Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
…
(4) Điện phân nước
……………………………………………………………………………………………………
…
(5) Đốt cháy khí metan (CH4)
……………………………………………………………………………………………………
…
(6) Canxi cacbonat Cacbon đioxit + Canxi oxit
……………………………………………………………………………………………………
…
(7) Nhôm + axit sunfuric loãng →
……………………………………………………………………………………………………
…
(8) ………………………………..+ ………………… → cacbon đioxit
……………………………………………………………………………………………………
…
(9) ………………………+ oxit sắt từ → ………………………… + nước
……………………………………………………………………………………………………
…
(10) …………………………… + …………………………… → Kẽm clorua + khí hiđro
……………………………………………………………………………………………………
…
(11) Phản ứng điều chế khí hiđro trong công nghiệp
……………………………………………………………………………………………………
…
(12) Canxi + Nước →
……………………………………………………………………………………………………
…
(13) Natri oxit + Nước →
……………………………………………………………………………………………………
…
(14) Sắt (II) oxit + Nước →
……………………………………………………………………………………………………
…
(15) …………………+ ……………→ axit sunfuric
……………………………………………………………………………………………………
…
(16) Lưu huỳnh đioxit + Nước →
……………………………………………………………………………………………………
…
(17) ……………+ …………→ Axit photphoric
……………………………………………………………………………………………………
…
(18) Natri + Nước →
……………………………………………………………………………………………………
…
(19) Sắt + ……………………………… → ……………………… + khí hiđro
……………………………………………………………………………………………………
…
(20) …………………… + nước → kali hiđroxit + ……………………………
……………………………………………………………………………………………………
…
Bài 3: Viết PTHH của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện) và cho biết
loại phản ứng.
a.
KMnO4 → O2 → CuO → H2O → KOH
b.
Ca → CaO → Ca(OH)2
c.
Na → H2 → H2O → O2 → P2O5 → H3PO4
d.
Zn → H2 → H2O → O2 → P2O5 → H3PO4
e.
KClO3 → O2 → SO2→ SO3 → H2SO4 → H2→ Pb → PbO
f.
Ca → H2 → H2O → O2 → Fe3O4 → Fe → FeSO4
Bài 4: Lập CTHH của các chất có thành phần cho ở cột 1, phân loại cụ thể và gọi tên chúng
STT
Thành phần
CTHH
Tên
Phân loại
1
Magie và oxi
2
Natri và gốc sunfit
3
Sắt (II) và gốc sunfat
4
Magie và nhóm photphat
5
Photpho (V) và oxi
6
Hiđro và iot (I)
7
Canxi và gốc
đihidrophotphat
8
Hiđro và lưu huỳnh (II)
9
Natri và gốc hiđrosunfat
10
Natri và nhóm hiđroxit
11
Bari và iot (I)
12
Đồng (II) và nhóm hiđroxit
13
Magie và gốc cacbonat
14
Chì (II) và oxi
15
Kẽm và gốc sunfat
16
Sắt (II) và gốc sunfua
17
Kali và gốc hidrosunfua
18
Nitơ (IV) và oxi
19
Sắt (III) và gốc nitrat
20
Bari và nhóm hidrophotphat
. 5. Hoàn thành bảng sau:
STT
CTHH
1
Fe2O3
2
H2SO3
3
Cu(OH)2
Tên
Phân loại (cụ thể)
4
Ca(HCO3)2
5
CO2
6
NaH2PO4
7
HNO3
8
NaNO3
9
PbCl2
10
H3PO4
11
Kẽm hidroxit
12
Bạc nitrat
13
Magie sunfat
14
Lưu huỳnh trioxit
15
Bạc clorua
16
Canxi cacbonat
17
Nhôm hiđroxit
18
Axit sunfuhidric
19
Canxihidrosunfat
20
Natri hiđroxit
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học, không dùng que đóm, hãy nhận biết các khí sau đựng trong những bình
chứa khí không nhãn:
a.............................................................................................................................O2, H2, CO2
b.............................................................................................................................CO2, H2, N2
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất rắn sau trong những lọ không nhãn:
a.............................................................................................................................Canxi oxit, điphotphopentaoxit,
magie oxit.
b.............................................................................................................................Natri oxit, điphotpho pentaoxit,
natri clorua.
c.............................................................................................................................Canxi oxit, điphotphopentaoxit,
natri
d.............................................................................................................................Natri oxit, bột kẽm, natri clorua.
Bài 3: Đốt 18,4 gam kim loại natri trong bình chứa 2,24 lít khí oxi (đktc). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cho nước cất vào bình và lắc đều, ta thu được dung dịch A. Cho một mẩu quỳ tím vào dung
dịch A.
a.
Nêu và giải thích (viết PTHH, nếu có) các hiện tượng đã xảy ra trong thí nghiệm.
b.
Gọi tên và tính khối lượng chất tan có trong dung dịch A.
Bài 4: Đốt 32 gam kim loại canxi trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cho nước cất vào bình và lắc đều, ta thu được dung dịch A. Cho một mẩu quỳ tím vào dung dịch
A.
a.
Mô tả và giải thích các hiện tượng đã xảy ra trong thí nghiệm. Viết PTHH, nếu có
b.
Gọi tên và tính khối lượng chất tan có trong dung dịch A.
Bài 5: Cho 11,2 g kim loại sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng.
a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
b. Gọi tên và tính khối lượng muối thu được, muối thu được thuộc loại muối gì?
c. Nếu dẫn lượng khí trên qua bột oxit sắt từ (lấy dư) nung nóng thì sau khi phản ứng kết thúc thu
được bao nhiêu gam sắt?
Bài 6: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng.
a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
b. Gọi tên và tính khối lượng muối thu được, muối thu được thuộc loại muối gì?
c. Nếu dẫn lượng khí trên qua 28 gam bột CuO nung nóng thì khi phản ứng hoàn toàn thu được bao
nhiêu gam kim loại?
Bài 7: Cho 9,75 gam kim loại kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam axit clohiđric.
a. Tính khối lượng các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
b. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên (câu a) qua ống nghiệm đựng đồng (II) oxit nung nóng (lấy
dư). Tính khối lượng kim loại thu được, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Đun nhẹ 20 g dung dịch CuSO4 cho đến khi nước bay hết, người ta thu được chất rắn màu trắng
là CuSO4 khan. Chất này có khối lượng là 3,6 g. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung
dịch CuSO4
Bài 9. Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được.
Bài 10: Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%
Bài11: Hoà tan 20 gam muối vào nước được dd có nồng độ 10%
a)
Tính khối lượng dd nước muối thu được
b) Tính khối lượng nước cần dựng cho sự pha chế
Bài tập 12:Trộn 50 gam dd muối ăn có nồng độ 20% với 50 gam dd muối ăn 5%. Tính nồng độ phần
trăm của dd thu được?
Bài tập 13: Để hoà tan m gam kẽm cần vừa đủ 50 gam dd HCl 7,3%
a)
Viết PTPƯ
b/ Tính m? c)
Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
d) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Bài 14.Hoà tan 6,5 gam kẽm cần vừa đủ Vml dd HCl 2M
a)
Viết ptpư
b) Tính V
c)
Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
d) Tính khối lượng muối tạo thành sau p/ư
Bài 15: Trộn 2,5 lit dd đường 0,5M với 3 lit dd đường 1M. Tính nồng độ mol của dd sau khi trộn
Bài 16: Để hòa tan hết m (g) kẽm cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 7,3%.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích H2 thu được (đktc).
c. Xác định giá trị m.
Bài 1:
b) Theo pthh
- Tính khối lượng chất tan trong dd 1
nHCl=2nZn=.0,1 =0,2 mol
mmuối (1)= (C%*mdd):100=(20*50):100=10 gam
à Vdd HCl=n:cM=0,2:2=0,1 lit =100 ml
- Tính khối lượng chất tan trong dd 2
c) Theo pthh
mmuối (2)= (C%*mdd):100=(5*50):100=2,5 gam
nH2=nZnCl2= nZn=0,1 mol
- Tính khối lượng chất tan trong dd 3
VH2=0,1 . 22,4 =2,24 lit
mmuối (3)= mmuối (1) + mmuối (2)=10+2,5=12,5 gam
d) mZnCl2=0,1.136=13,6 gam
- Tính khối lượng dd 3
Bài 4:
mdd (3)= mdd(1) + mdd (2)= 50+50=100 gam
-
- Tính nồng độ phần trăm của dd 3:
n1=CM 1.Vdd 1=0,5.2=1 mol
C%(3)=(mct(3)*100):mdd(3)
-
=12,5 %
Tính số mol đường có trong dd 1:
Tính số mol đường có trong dd 2:
n2=CM 2.Vdd 2 =1.3=3 mol
Bài 2:Bài giải:
-
Tính số mol đường có trong dd 3:
Zn + 2HCl---> ZnCl2 + H2
n3=n1+n2=1+3=4 mol
mHCl=(C%.mdd):100
-
Tính thể tích dd 3
=(50.7,3):100
Vdd 3=Vdd 1 +Vdd 2=2+3=5 lit
=3,65 gam
-
=> nHCl= 3,65:36,5
=0,1 mol
Tính nồng độ mol dd 3
CM=n:V=4:5=0,8 M
Bài 5:a.
Zn +
2HCl
à
ZnCl2 + H2
Theo PTPƯ:
1 mol
2 mol
1 mol
nZn=nZnCl2=nH2=1/2.nHCl=0,1:2=0,05 mol
0,05mol
0,1mol
0,05mol
b) m = mZn= 0,05.65 = 3,25 gam
b. Ta có:
c) VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lit
= = = 3,65 g
d) mZnCl2 = 0,05.136= 6,8 gam
= = 0,1 mol
Bài 3:Zn+2HClà ZnCl2 +H2
b. = 0,05.22,4 = 11,2 l
nZn= 6,5:65=0,1 mol
c. = 0,05.65 = 3,