Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KT 1 TIET VẬT LÝ 8 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.8 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT ...
TRƯỜNG THCS ***

Cấp
độ

MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: Vật lý 8
Tiết: 9
Vận dụng

Nhận
biết

Thụng hiểu

Cấp độ
thấp

Viết được công
thức tính vận tốc.
Giải thích các đại
lượng cú trong
cụng thức tớnh vận
tốc.
1
1,5
15%

Vận


dụng
được
công thức
tính vận
tốc.
1
2
20%

Chủ đề
Chủ đề 1:
Chuyển
động cơ
học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận
biết được
chuyển
động cơ
học.
1
1
10%

Chủ đề 2:
Lực ma
sỏt


Cộng

3
4,5
45%

3. Nêu được ví dụ
về lực ma sỏt trong
đời sống

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3
3
30%

3
3
30%
Vận dụng Vận dụng được
P
được
công thức p=
S
công thức
P
để giải bài toỏn

p=
cụ thể
S

Chủ đề 3:
Áp suất.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
T. Số câu
T. Số điểm
Tỉ lệ:

Cấp độ cao

1
1
10%

4
4,5
45%

1
1,5
15%
2
3,5
35%


1
1
10%
1
1
10%

1
2,5
25%
8
10
100%


PHềNG GD &ĐT ...

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mụn: Vật lớ 8
Tiết: 9
Ngày kiểm tra: 11/10/2017

TRƯỜNG THCS ***

ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Chuyển động cơ học là gì?
b) Viết công thức tính vận tốc? Giải thích các đại lượng?
Câu 2: (3 điểm)

a) Hãy nêu 1 dụ về lực ma sát trượt trong đời sống.
b) Hãy nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn trong đời sống.
c) Hãy nêu 1 ví dụ về lực ma sát nghỉ trong đời sống.
Câu 3: (2 điểm)
Một người đi bộ với vận tốc 5km/h. Tỡm khoảng cỏch từ nhà đến nơi làm
việc, biết thời gian để người đó đi từ nhà đến nơi làm việc là 30 phút?
Câu 4: (2,5 điểm)
Một người có trọng lượng là 450N. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với
mặt sàn là 0,03m2. Tính áp suất người đó tác dụng lên mặt sàn nằm ngang trong
các trường hợp:
a) Khi người đó đứng bình thường.
b) Khi người đó co một chân.
--------------Hết------------Người biờn soạn đề


PHÒNG GD & ĐT ...
TRƯỜNG THCS ***

Cõu 1

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: Vật lớ 8
Tiết: 9

Đáp án
a) Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật
khác gọi là chuyển động cơ học.
s


Cõu 1 b) Công thức tính vận tốc: v = t
Trong đó: v là vận tốc,
s là quãng đường đi được,
t là thời gian để đi hết quãng đường đó.
- HS lấy được ví dụ về lực ma sát trượt trong đời sống.
- HS lấy được ví dụ về lực ma sát lăn trong đời sống.
- HS lấy được ví dụ về lực ma sát nghỉ trong đời sống.
Tóm tắt: v = 5 km/h
t = 30 phút = 0,5 h
s=?
Giải:
Cõu 3
Cõu 2

Áp dụng công thức v =

s
t

⇒s = v . t

Thay số s = 5.0,5 = 2,5(km)
Vậy khoảng cách từ nhà tới nơi làm việc là 2,5km
- Tóm tắt: P = 450N
S = 0,03 m2
a) p =?
b) p’ = ?
Giải
Cõu 4 Áp suất người tác dụng lên mặt sàn khi đứng bỡnh thường là:
P

450
2
Áp dụng cụng thức: p = S = 0, 03.2 = 7500 N / m

Áp suất người tác dụng lên mặt sàn khi đứng bỡnh thường là:
P

Điểm
1
0,75
0,25
0,25
0,25
1
1
1
0,25

0,5
1
0,25
0,25

0,25
1
0,25

450

2

Áp dụng cụng thức: p ' = S = 0, 03 = 15000 N / m

0,75

Người biên soạn hướng dẫn chấm




×