Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi toán lớp 5 hoc kì 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.79 KB, 5 trang )

Gia sư Tài Năng Việt



MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA M«n to¸n
CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 5
Chủ đề cơ bản
1. Số học:
* Xác định giá trị theo
vị trí của các chữ số
trong số thập phân.
- Nhận biết, đọc, viết số
thập phân. Nêu được giá
trị theo vị trí của các
chữ số trong số thập
phân.
- Viết số đo đại lượng
dưới dạng số thập phân.

Nhận biết
TN
TL

Thông hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL



Tổng

3
(2)

3
(2,0)

1
(0,5)

1
(0,5)

* Kĩ năng thực hiện các
phép tính với số TP.
- Cộng, trừ các số thập
phân.

2
(1)

- Nhân, chia số thập
phân.

2
(1,0)

2

(1,5)

2
(1,5)

- Tìm x trong các phép
tính với số thập phân.

1
(0,5)

- So sánh các số thập
phân.
2. Đại lượng và đo đại
lượng.
3. Hình học.
Giải bài toán liên quan
đến diện tích hình tam
giác.
Tổng

4
(3,0)
1
(0,5)

2
(1)

1

(0,5)

1
(0,5)
2
(1,0)

1
(1)

1
(1,0)

2
(1)

8

5

3

16

(5)

(3)

(2)


(10)


Gia s Ti Nng Vit



Đề kiểm tra CUI học kì I

Môn toán , lớp 5

Thời gian : 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận và h-ớng dẫn làm bài)
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp : 5........... Tr-ờng Tiểu học Chõu Lc
Câu 1: (3 điểm): Mỗi bài tập d-ới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết
quả tính) Hãy khoanh vào tr-ớc chữ cái câu trả lời đúng.
1, Ch s 4 trong s thp phõn 25,649 cú giỏ tr l:
A. 4 chc.

B.

4
10

C.

4
100


D. 4 trm.

2, Ch s 9 trong s thp phõn 2935,6 cú giỏ tr l:
A. 9 trm.

B. 9 chc.

C.

3, 8600 kg bng bao nhiờu tn?
A. 86 tn
B. 8,6 tn
4. 6

9
10

C. 0, 86 tn

D.

9
100

D. 0, 086 tn

9
vit di dng s thp phõn l :
100


A. 6,900

B. 6,009.

C. 6,9.

D. 6,09.

5, a. Vit s : by mi chớn n v ; sỏu phn mi ; hai mi t phn nghỡn : .....................
b. c s : 1098,25 ...............................................................................................................
Câu 2: (1điểm): Viết số thp phõn thích hợp vào chỗ chấm:
5397,2 m = km.

6753,69 cm2 = .. dm2.

Câu 3: (1,5điểm): Tỡm x:
a)

x 9,27 = 132,5

....................................
....................................
....................................
....................................
Câu
4: (4điểm): t tớnh ri tớnh:
....................................
a)
30,48 + 104, 57
....................................

....................................
....................................
....................................
....................................
....................................

b)

x + 18,7 = 50,5 : 2,5

....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
129,5 - 46,09
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................


Gia sư Tài Năng Việt

b)




36,41 x 3,15

6,54 x 8

....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
c)
246 : 4
308,85 : 14,5
.................................
....................................
.................................
.................
.................................
....................................
.................................
....................................
........
.................................

....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
Câu
5: ( 1,0 điểm): Cho tam giác vuông có hai cạnh
góc vuông là 52 cm và 34 cm. Hãy tính
.................................
.................
diện tích tam giác vuông đó?
........
Bµi gi¶i:

........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
C©u........................................................................................
6:(0,5 điểm) Tìm 2 giá trị của x biết: 3,4 < x < 3,5.
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................

....................................................

................................................................................
................................................................................


Gia s Ti Nng Vit



P N KIM TRA NH Kè CUI HC Kè I
MễN TON LP 5

Câu 1: (3 điểm): ỳng mi bài tập d-ới đây cho 0,5 im. (Riờng cõu 5 ỳng mi ý cho 0,5
im).
1.

C.

4
.
100

2. A. 900.
3. B. 8,6 tn.
4. D. 6,09.
5. a) 79,624 ;

b) Mt nghỡn khụng trm chớn mi tỏm phy hai mi lm.


Câu 2: (1điểm): Viết ỳng mi số thích hợp vào chỗ chấm cho 0,5 im:
5397,2 m = 5,3972 km.

6753,69 cm2 = 67,5369 dm2.

Câu 3: Tỡm x : ỳng mi bi cho 0,5 im.
x 9,27 = 132,5
x = 132,5 + 9,27
x=
141,77.
Câu 4: (4 im).
a) ỳng mi phộp tớnh cho 0,5 im.
b) v c) ỳng mi phộp tớnh cho 0,75 im.

x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x + 18,7 = 20,2
x
= 20,2 18,7
x
=
1,5

135,05 ;

83,41

b) 52,32 ; 114,6915 . c) 61,5 ; 21,3.

Câu 4: (1,0 điểm):
Bài giải:

Din tớch hỡnh tam giỏc l:
(52 x 34) :2 = 884 cm2.
ỏp s: 884 cm2

(0,25 )
(0,5 )
(0,25 )

Câu 5: (0,5 điểm):
Ta thờm mt ch s khụng vo bờn phi s 3,4 v 3,5 c cỏc s 3,40 v 3,50. T ú s tỡm
c cỏc giỏ tr ca x t 3,41; 3,42; ....; 3,49 tha món iu kin ca bi toỏn.
Vy 3,4 < 3,41; 3,42; .....; 3,49 < 3,5.


Gia sư Tài Năng Việt





×