Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.81 KB, 5 trang )

Gia Sư Tài Năng Việt

giasudaykem.com

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Năm học 2015 – 2016
(Thời gian làm bài 90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
(Chọn đáp án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Kết quả điều tra về số con của 10 hộ gia đình thuộc một thôn được ghi lại ở bảng sau:
3
4

2
1

3
2

2
4

2
2

Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng trên là gì?
A. Số hộ gia đình

B. Số con của mỗi gia đình



C. Số hộ gia đình, số con

D. 10 hộ gia đình

Câu 2: Ở bảng trên: Tần số cao nhất là bao nhiêu?
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Bảng trên điều tra bao nhiêu hộ gia đình?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 10

Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị: Tổng của x và y là:
A. xy

B. x + y

C. x – y


D. (–x) + y

Câu 5: Hệ số của đơn thức -2x5y3 là:
A. 5

B. 3

C. -2

D. 8

Câu 6: Bậc của đa thức 5x2 – 4x – 4 là bao nhiêu?


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7: Bộ ba số nào dưới đây tạo thành một tam giác
A. 5cm; 10cm; 12cm

B. 1cm; 2cm; 4cm

C. 1cm; 1cm; 3cm

D. 2cm; 3cm, 6cm


Câu 8: Cho hình vẽ bên hãy cho biết AM = … AG ?

A. AM = 3/2AG

B. AM = 1/2AG

C. AM = 3AG

D. AM = 2 AG

Câu 9: Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A. góc vuông

B. góc tù

C. góc nhọn

D. góc bẹt

Câu 10: Cho ∆ABC. Chỉ ra bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
A. AB > AC – BC

B. AB > AC + BC

C. AC > AB – BC

D.BC < AC + AB.

Câu 11: Cho tam giác cân có độ dài 1 cạnh là 10 cm và cạnh kia là 4 cm. Cạnh đáy là bao nhiêu?

A. 6 cm

B. 14 cm

C. 10 cm

D. 4 cm

Câu 12: Cho ∆ABC biết AB = 4cm; BC = 5cm; AC = 6cm. Khi đó:
A. ∠A > ∠B > ∠C

B. ∠A > ∠C > ∠B

C. ∠B > ∠A > ∠C

D. ∠B > ∠C > ∠A

PHẦN II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13: (2,5 điểm) Thời gian giải 1 bài toán của 10 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng
sau(tính theo phút):


3
5

5
4

4
5


4
3

6
4

a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt.
Câu 14: (1điểm) Cho các đa thức sau:
P(x) = 1 + x3 + 2x;

Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5

a) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x).
Câu 15: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Vẽ hình.
a) Chứng minh: ΔAHB = ΔAHC
b) Chứng minh: ∠AHB = ∠AHC = 900
c) Biết AB = AC = 13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
_____________
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
Đ.Án B


2
A

3
D

4
B

5
C

6
B

7
A

8
A

9
C

10
B

11
D


12
C

PHẦN II: TỰ LUẬN (7đ)
Câu
13

ĐÁP ÁN
a) Dấu hiệu: Thời gian giải 1 bài toán của mỗi học sinh lớp 7C

ĐIỂM
2,5đ
1


b)
Lập bảng tần số.
0,5
Giá trị(x)
Tần số(n)

3
2

4
4

5
3


6
1

N = 10

Tính số trung bình cộng.
0,25

0,25
c) Tìm mốt.
M0 = 4
0,5

a) Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
0,25đ

P(x) = x3 + 2x + 1
14

0,25đ

Q(x) = – 2x3 + 2x2 + x – 5
b) Tính P(x) + Q(x).
P(x) = x3
+ 2x + 1
Q(x) = – 2x3 + 2x2 + x – 5

15

– Vẽ hình đúng

a) Xét ΔAHB và ΔAHC có:

0,25đ
P(x) + Q(x) = – x3 + 2x2 + 3x – 4

0,25đ
3,5đ
0,5 đ

0,25
0,25


0,25
AH là cạnh chung.
0,25
AB = AC (gt) .
0,25
HB = HC (gt)
0,25
=> ΔAHB = ΔAHC ( c-c-c )
0,25
b) Ta có ΔAHB = ΔAHC (cmt)
0,25

⇒ ∠AHB = ∠AHC
Mà ∠AHB + ∠AHC = 1800 (kề bù)
Vậy ∠AHB = ∠AHC = 1800/2 = 900

0,25

c) Ta có BH = CH = 1/2.BC =1/2.10 = 5(cm).
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AHB ta có:
0,25
AB2 = AH2 + HB2
=> AH2 = AB2 – HB2
0,25
2

2

2

=> AH = 13 – 5 = 144
=> AH = √144 = 12
Vậy AH = 12(cm)
0,25
————- HẾT ————–



×