Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

43 ôn tập dòng điện xoay chiều đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.86 KB, 7 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

43 - Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 9
Câu 1. Mạch như hình vẽ, C = 318 (μF), R biến đổi.
Cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu mạch u = U0sin100πt (V), công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị
cực đại R = R0 = 50 (Ω). Cảm kháng của cuộn dây bằng:
A. 40 (Ω)
B. 100 (Ω)
C. 60 (Ω)
D. 80 (Ω)
Câu 2. Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40 (Ω). Khi đặt
vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50 (Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 450 so với dòng điện trong mạch. Độ
từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
A. C = 10-3/(4π) (F)
B. 0,127 (H)
C. 0,1 (H)
D. π.10-3/4 (F)
Câu 3. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 (Hz), U = 220 (V). Biết rằng đèn chỉ
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u ≥ 155 (V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là:
A. 1/100 (s)
B. 2/100 (s)
C. 4/300 (s)
D. 5/100 (s)
Câu 4. Khi nói về mạch điện xoay chiều, điều nào dưới đây đúng ?
A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện π/2.
B. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm.
D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ.
Câu 5. Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 (KW). Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên đến
110 (KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20 (Ω). Hiệu suất truyền tải là:
A. 90 %


B. 98 %
C. 97 %
D. 99,8 %
Câu 6. Một khung dây phẳng có diện tích S = 0,06 m2, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều
có cảm ứng từ 0,2 T. Khung dây quay trên trục quay (là trục đối xứng của khung) vuông góc với các đường
sức với tốc độ 120 vòng/phút. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. e = 15cos4πt (V)
B. e = 15cosπt (V)
C. e = 15 2 (V)
D. e = 15 2 (V)


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 7. Đoạn mạch như hình vẽ,
uAB = 100 2 cos100πt(V). Khi K đóng, I = 2 (A), khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha π /4 so với hiệu
điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là:
A. 2 (A)
B. 1 (A)
C.

2 (A)

D. 2 2 (A)
Câu 8. Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm L1, điện trở thuần R1, cuộn 2 có độ tự cảm
L2, điện trở thuần R2. Biết L1R2 = L2R1. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc:
A. π/3
B. π/6
C. π/4
D. 0

Câu 9. Cuộn dây có độ tự cảm L = 159 mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U = 100 V thì cường độ dòng
điện I = 2 A, khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U' = 120 V, tần số 50 Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 1,5 A
B. 4 A
C. 1,7 A
D. 1,2 A
Câu 10. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 +
R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có
giá trị là:
A. 200 W
B. 400 W
C. 50 W
D. 100 W
Câu 11. Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt là: u
= 200cos(100πt – π/6) V, i = 2cos(100πt + π/6) A. Điện trở thuần R của đoạn mạch là:
A. 50 Ω
B. 60 Ω
C. 100 Ω
D. 200 Ω
Câu 12. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng:


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. B = 0,5B0
B. B = B0
C. B = 3B0

D. B = 1,5B0
Câu 13. Mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω
thay đổi. Khi ω = ω1 = 20π (rad/s) hoặc ω = ω2= 125π (rad/s) thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau. Hỏi
với giá trị nào của ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại?
A. 50π (rad/s)
B. 25π (rad/s)
C. 75π (rad/s)
D. 100π (rad/s)
Câu 14. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100πt
(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và
trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 30 2 V
B. 60 2 V
C. 30 V
D. 60 V
Câu 15. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V). Khi
thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL
và R là:
A. ZL = R/ 3
B. ZL = 2R
C. ZL = 3 R
D. ZL = 3R
Câu 16. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt) (A), hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị cực đại là 12V và chậm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là :
A. u = 12cos100πt (V)
B. u = 12 2 sin(100πt) (V)
C. u = 12cos(100πt - π/3) (V)
D. u = 12 2 cos(100πt+π/3) (V)

Câu 17. Mạch điện xoay chiều có điện áp hai đâu mạch u = 120cos(100πt + π/6) (A), dòng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng là 10A và sớm pha π/3 so với điện áp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
:
A. i = 10cos(100πt) (V)
B. i = 10 2 sin(100πt + π/3) (V)


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

C. i = 10 2 cos(100πt - π/3) (V)
D. i = 10 2 cos(100πt+π/2) (V)
Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác định: hoặc đoạn dây điện trở R, hoặc cuộn dây có độ
tự cảm L, hoặc tụ điện có điện dung C. Yếu tố nào không gây ra sự lệch pha của dòng điện với hiệu điện thế:
A. Đoạn dây có điện trở R.
B. Cuộn dây có độ từ cảm L.
C. Tụ điện có điện dung C.
D. Tất cả các phần tử R, L, C.
Câu 19. Một điện trở thuần được mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 thì cần
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 20. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
Câu 21. Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C=


104

(F) và cuộn cảm L=

2

(H) mắc nối tiếp. Đặt


vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:
A. 2A
B. 1,4A
C. 1A
D. 0,5A
Câu 22. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Tìm
8
UR biết ZL= R=2ZC.
3
A. 60(V)
B. 120(V)
C. 40(V)
D. 80(V)
Câu 23. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/πH, C = 2.10-4/πF, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100πt. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá
trị:
A. R = 50Ω



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

B. R = 150 Ω
C. R = 100Ω
D. R = 100 Ω
Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch khi đoạn
mạch đó
A. chỉ có tụ điện C.
B. gồm R và C mắc nối tiếp.
C. gồm R và L mắc nối tiếp.
D. gồm L và C mắc nối tiếp.
Câu 25. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với hiệu điện thế trên
đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng:
A. R/ 3
B. R
C. R 3
D. 3R
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Công suất tiêu thụ của mạch đạt max khi
Câu 2: B
Hiệu điện thế sớm pha \pi /4 so với dòng điện thì hộp kín phải chứa cuộn dây với ZL=R
Câu 3: C
Đèn sáng khi

nên thời gian đèn sáng là

Câu 4: B
A. Sai, cùng pha mới đúng

B. Đúng
C. Sai, chậm pha hơn
B. tần số giống nhau
Câu 5: D
Ta có
Câu 6: A
Ta có

%


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 7: C
Khi K đóng
Khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha


so với hiệu điện thế
4

Câu 8: D
Ta có

2 đoạn mạch cùng pha

Câu 9: C
Ta có
Khi mắc vào U' 120 V 50 Hz thì


Câu 10: D
Công suất tiêu thụ khi R = R1 và R = R2 như nhau thì công suất tiêu thụ đó là :

Câu 11: A
Độ lệch pha

Câu 12: D
Từ trường tổng hợp tại tâm stato luôn có giá trị là
Câu 13: A
Giá trị để công suất mạch cực đại là
Câu 14: D
Vì mạch có cộng hưởng điện nên UL = UC mà UAN = UNB => UR2 + U2C = Ud2
Nếu cuộn dây thuần cảm thì suy ra UR = 0 (vô lí) => cuộn dây có điện trở thuần r =>
UR2 + U2C = UL2 + Ur2 => R = r => UAB = 2UR => UR = 60 (V)Từ giả thiết UAN = UNB <=> UR2 + UC2 = UNB2
=> UNB2 > UC2 => Cuộn cảm có điện trở thuần
UR2 + UC2 = Ur2 + UL2
=> UR = Ur
Do có cộng hưởng điện nên UR = Ur = U/2 = 60V
Câu 15: C
Khi hiệu điện thế giữa C đạt cực đại và bằng 2U thì ta có
Câu 16: C
u = 12cos(100πt - π/3)
Câu 17: D


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 18: A
Câu 19: C
Câu 20: C

công thức

mà  tỉ lệ thuận với tần số nên tăng tần số thì cảm kháng tăng, dung kháng
giảm. hệ số công suất nhỏ hơn 1, I và URkô max nữa
Câu 21: C

Câu 22: A
vì điện áp tỉ lệ với trở kháng =>

Câu 23: A
điện áp nhanh pha pi/4 so với dòng điện

chậm pha pi/2 so với dòng điện và chậm pha 3pi/4 so với điện áp =>
A

Câu 24: C
Câu 25: C
cộng hưởng



×